Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 30: Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng (Chuẩn kĩ năng)
1. ánh sáng hồ quang chiếu vào kim loại tích điện âm : KL mất điện tích
2. Chắn tia tử ngoại bằng thuỷ tinh, hoặc kim loại tích điện dương: KL không mất điện tích
Chứng tỏ: Khi chiếu ánh sáng thích hợp (có bước sóng ngắn) vào KL, điện tích âm ( electrôn) bật ra khỏi KL
Hiện tượng quang điện là hiện tượng khi chiếu ánh sáng thích hợp vào mặt kim loại, thì các electrôn ở mặt KL bật ra
Các electrôn bị bật ra gọi là các electrôn quang điện
Vì sao khi KL tích điện dương thì không mất điện tích khi chiếu tia tử ngoại vào ?
Khi chiếu ánh sáng có bước sóng ? ngắn: trong mạch có dòng điện -
gọi là dòng quang điện
Bản chất của dòng quang điện:
Là dòng các electrôn quang điện bay từ catốt K sang anốt A dưới tác dụng của điện trường
Với mỗi KL dùng làm catốt K:
Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi ?KT ? ?0 ( ?0 gọi là giới hạn quang điện của kim loại đó)
Đ49. Hiện tư ợng quang đ iện Kính ch ào các thầy cô gi áo cùng toàn thể các em học sinh ! Tiết 72 Lớp 12 Ch ươ ng VIII . Lư ợng tử á nh sá ng Tiết 72 Đ49 . Hiện tư ợng quang đ iện Nội dung chính : 1. Thí nghiệm Hecx ơ. 2. Thí nghiệm với tế bào quang đ iện 1. Thí nghiệm Hecx ơ Dụng cụ TN - Đ iện nghiệm - Các tấm KL Z n , Cu, Al... tích đ iện - Đ èn hồ quang - Tấm thuỷ tinh Z n - + - Kết qu ả TN: + Tấm Z n tích đ iện âm Chiếu á nh sá ng hồ quang 2 lá ĐN cụp lại Tấm Z n mất đ iện âm + Tấm Z n tích đ iện dươ ng Hiện tư ợng tr ên kh ô ng xảy ra + Tấm Z n tích đ iện â m, dùng tấm thuỷ tinh ch ắn tia hồ quang Hiện tư ợng tr ên kh ô ng xảy ra + Thay tấm Z n bằ ng các KL kh ác: Cu, Al, Ag ... Hiện tư ợng xảy ra tươ ng tự Kết qu ả qua thí nghiệm Hecx ơ 1. á nh sá ng hồ quang chiếu vào kim loại tích đ iện âm : KL mất đ iện tích 2. Ch ắn tia tử ngoại bằ ng thuỷ tinh , hoặc kim loại tích đ iện dươ ng : KL kh ô ng mất đ iện tích Chứng tỏ : Khi chiếu á nh sá ng thích hợp ( có bư ớc sóng ng ắn) vào KL, điện tích âm ( electr ôn ) bật ra khỏi KL Hiện tư ợng quang đ iện là hiện tư ợng khi chiếu á nh sá ng thích hợp vào mặt kim loại, th ì các electr ôn ở mặt KL bật ra Các electr ôn bị bật ra gọi là các electr ôn quang đ iện Vì sao khi KL tích đ iện dươ ng th ì kh ô ng mất đ iện tích khi chiếu tia tử ngoại vào ? 2. Thí nghiệm với tế bào quang đ iện a) Tế bào quang đ iện K A b) Sơ đồ TN F K A ) V G C F K A ) V G C 2. Thí nghiệm với tế bào quang đ iện Kết qu ả qua thí nghiệm với tế bào quang đ iện - Với mỗi KL dùng làm catốt K : Hiện tư ợng quang đ iện chỉ x ảy ra khi KT 0 ( 0 gọi là giới hạn quang đ iện của kim loại đó) - Khi chiếu á nh sá ng có bư ớc sóng ng ắ n : trong mạch có dòng đ iện - - Bản chất của dòng quang đ iện : Là dòng các electrôn quang điện bay từ catốt K sang anốt A dưới tác dụng của điện trường gọi là dòng quang điện 2. Đư ờng đ ặc tr ư ng Vôn- ampe : ( sự phụ thuộc của I vào U AK ) U h I bh I U AK O - Khi U AK nhỏ : U AK tă ng , I tă ng - Khi U AK đạt đ ến một gi á trị nào đó, th ì I đạt gi á trị bão hoà I = I bh - I bh tỉ lệ với cư ờng độ của chùm sá ng kích thích - Khi U AK = 0, U AK < 0 : I 0 - Để triệt ti êu dòng quang đ iện ( I = 0), cần đ ặt vào anôt và catốt hiệu đ iện thế âm U AK = U h < 0. U h gọi là hiệu đ iện thế hãm. U h phụ thuộc : bản chất KL dùng làm catốt và bư ớc sóng á nh sá ng kích thích ( KT ) kh ô ng phụ thuộc cư ờng độ chùm sá ng . Về nh à: 1. Tr ì nh bày TN Hecx ơ để ph át hiện ra hiện tư ợng quang đ iện và nêu đ ịnh nghĩa hiện tư ợng quang đ iện 2. Tr ì nh bày TN với tế bào quang đ iện và nêu các kết qu ả của TN đó 3. Bài tập số 3, 4 tr . 190 SGK F K A ) V G C 2. Thí nghiệm với tế bào quang đ iện Ch ào tạm biệt ! Ch ào tạm biệt và hẹn gặp lại ! Kính ch ào các thầy cô gi áo cùng toàn thể các em học sinh ! Kết qu ả qua thí nghiệm với tế bào quang đ iện - Với mỗi KL dùng làm catốt K : Hiện tư ợng quang đ iện xảy ra khi KT 0 ( 0 gọi là giới hạn quang đ iện của kim loại đó) - Khi chiếu á nh sá ng có bư ớc sóng ng ắn : trong mạch có dòng đ iện - gọi là dòng quang đ iện - Bản chất của dòng quang đ iện : Là dòng các electr ôn quang đ iện bay từ catốt K sang anốt A dư ới tác dụng của đ iện tr ư ờng Z n - + Tấm Z n tích đ iện âm Chiếu á nh sá ng hồ quang 2 lá ĐN cụp lại Tấm Z n mất đ iện âm Kết qu ả qua thí nghiệm Hecx ơ + 2. Ch ắn tia tử ngoại bằ ng thuỷ tinh , hoặc kim loại tích đ iện dươ ng : KL kh ô ng mất đ iện tích - Kết qu ả qua thí nghiệm Hecx ơ
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_12_bai_30_hien_tuong_quang_dien_thuyet.ppt