Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 33: Mẫu nguyên tử Bo - Nguyễn Ngọc Vinh
I. MÔ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ
II. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
1. Tiên đề về các trạng thái dừng:
2. Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử:
III. QUANG PHỔ PHÁT XẠ VÀ HẤP THỤ CỦA NGUYÊN TỬ HIĐRÔ
3. Quang phổ của Hyđrô là loại quang phổ vạch . Trả lời ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ NỘI DUNG BÀI MỚI I. MÔ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ II. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ 1. Tiên đề về các trạng thái dừng : 2. Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử : III. QUANG PHỔ PHÁT XẠ VÀ HẤP THỤ CỦA NGUYÊN TỬ HIĐRÔ MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 I. MÔ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ Thomson - Nguyên tử là quả cầu đặc mang điện tích dương,các electron chuyển động trong quả cầu đó . MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 I. MÔ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ - Năm 1911 học trò của Thomson là Rutherford đã đề xướng mẫu hành tinh nguyên tử . - Nôi dung mẫu hành tinh : bao gồm các electron mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân mang điện tích dương . RUTHERFORD RUTHERFORD MẪU NGUYÊN TỬ HÀNH TINH CHO NGUYÊN TỬ HYĐRÔ Cả hai mẫu nguyên tử trên đều gặp khó khăn trong việc giải thích tính bền vững của nguyên tử và sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử Hyđrô MẪU NGUYÊN TỬ HÀNH TINH CHO 1 SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC KHÁC. Niels Bohr ( 1885 – 1962 ) nhà vật lý học người Đan Mạch . Năm 1913 khi dùng thuyết lượng tử để giải thích sự tạo thành quang phổ của hiđrô , Bo đã bổ sung vào mẫu hành tinh nguyên tử Rơ-dơ-pho với hai giả thuyết gọi là các tiên đề Bo. MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 I. MÔ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 I. MÔ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ - Năm 1913, Bohr vận dụng tinh thần của thuyết lượng tử để xây dựng mẫu nguyên tử Bohr với 2 giả thuyết và người ta gọi là 2 tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử . Niels Bohr - Năm 1911 học trò của Thomson là Rutherford đã đề xướng mẫu hành tinh nguyên tử . Như vây: Mẫu nguyên tử Bo bao gồm mô hình hành tinh nguyên tử và hai tiên đề của Bo. I. MÔ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ - Mẫu nguyên tử Bo bao gồm mô hình hành tinh nguyên tử và hai tiên đề của Bo. II. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 1. Tiên đề về trạng thái dừng 1. Tiên đề về trạng thái dừng Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái có năng lượng xác định gọi là các trạng thái dừng . Khi ở trạng thái dừng thì nguyên tử không bức xạ . Trong các trạng thái dừng của nguyên tử , electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân trên những quỹ đạo có bán kính xác định gọi là các quỹ đạo dừng Trong các trạng thái dừng của nguyên tử electron chuyển động như thế nào ? I. MÔ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ II. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 Với nguyên tử Hidro Lượng tử số 1 2 3 4 5 6 Tên quỹ đạo K L M N O P Bán kính quỹ đạo r 0 4r 0 9r 0 16r 0 25r 0 36r 0 r n = n 2 r 0 r 0 = 5,3.10 -11 m I. MÔ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ II. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 1. Tiên đề về trạng thái dừng HẠT NHÂN r 0 4r 0 9r 0 Ti ế t 56 MẪU NGUYÊN TỬ BO Quỹ đạo L Quỹ đạo K Quỹ đạo M Thế nào là trang thái cơ bản ? Thế nào là trang thái kích thích ? Khi nào thì nguyên tử bức xạ năng lượng ? = E n - E m E n E m I. MÔ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ II. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 57 2. Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử . Khi nguyªn tö chuyÓn tõ tr¹ng th¸i dõng cã n¨ng lîng E n sang tr¹ng th¸i dõng cã n¨ng lîng E m ( víi E m < E n ) th × nguyªn tö ph¸t ra mét ph«t«n cã n¨ng lîng ® óng b»ng hiÖu E n - E m : = hf nm = E n - E m I. MÔ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ II. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 = E n - E m E m E n Ti ế t 57 MẪU NGUYÊN TỬ BO Ngîc l¹i, nÕu nguyªn tö ® ang ë trang th¸i dõng cã n¨ng lîng E m thÊp mµ hÊp thô ® îc mét ph«t«n cã n¨ng lîng hf nm ® óng b»ng hiÖu (E n - E m ) th × nã sÏ chuyÓn lªn tr¹ng th¸i dõng cã møc n¨ng lîng cao E n . 2. Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử . I. MÔ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ II. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 Ti ế t 57 MẪU NGUYÊN TỬ BO 2. Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử . I. MÔ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ II. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ = hf nm E n E m = hf nm Câu C2 Ti ế t 56 MẪU NGUYÊN TỬ BO 2. Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử . I. MÔ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ II. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Câu C2 C2. Nếu phô tôn có năng lượng lớn hơn hiệu E n – E m thì nguyên tử cũng không hấp thụ được . - Năm 1885, khi nhìn bằng lăng kính , Balmer đã nhìn thấy ánh sáng từ bốn bước sóng tương ứng với 4 vạch sáng : đỏ (656.3 nm), lam (486.1 nm), chàm (434.0 nm ), tím(412.0 nm) của nguyên tử Hidro . Ông gọi 4 vạch đó lần lượt là H α , H β , H γ , H δ H δ H γ H β H α III. QUANG PHỔ PHÁT XẠ VÀ HẤP THỤ CỦA NGUYÊN TỬ HIĐRÔ MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 1. Đặc điểm quang phổ của Hyđrô - 21 năm sau , 1906 - 1914 Theodore Lyman đã phát hiện ra rằng quang phổ vạch hidro không phải chỉ có 4 vạch mà còn có một số vạch thuộc phần tử ngoại H δ H γ H β H α III. QUANG PHỔ PHÁT XẠ VÀ HẤP THỤ CỦA NGUYÊN TỬ HIĐRÔ MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 1. Đặc điểm quang phổ của Hyđrô - Năm 1908, nhà vật lý người Áo-Đức , Paschen đã quan sát thấy trong quang phổ vạch của nguyên tử hidro còn có một số vạch thuộc vùng hồng ngoại . Louis Karl Heinrich Friedrich Paschen (January 22, 1865 - February 25, 1947) III. QUANG PHỔ PHÁT XẠ VÀ HẤP THỤ CỦA NGUYÊN TỬ HIĐRÔ MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 1. Đặc điểm quang phổ của Hyđrô K L M N O P 1. Đặc điểm quang phổ của Hyđrô L M N O P H H H H Lyman Balmer Pasen 1. Quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô . K vùng hồng ngoại vùng tử ngoại vùng Á S nhìn thấy III. QUANG PHỔ PHÁT XẠ VÀ HẤP THỤ CỦA NGUYÊN TỬ HIĐRÔ MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 1. Đặc điểm quang phổ của Hyđrô L M O P N = E n - E m -E0/1 MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 2. Giải thích quang phổ của Hyđrô phát xạ L M O P N = E n - E m MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 2. Giải thích quang phổ của Hyđrô phát xạ L M O P N = E n - E m MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 2. Giải thích quang phổ của Hyđrô phát xạ L M O P N = E n - E m ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 2. Giải thích quang phổ của Hyđrô phát xạ III. QUANG PHỔ PHÁT XẠ VÀ HẤP THỤ CỦA NGUYÊN TỬ HIĐRÔ MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 2. Giải thích quang phổ của Hyđrô - Khi electron chuyển từ mức năng lượng cao về mức năng lượng thấp thì nó phát ra một phô tôn có năng lượng hoàn toàn xác định : = hf nm = E n - E m L M O P N = E n - E m MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 2. Giải thích quang phổ của Hyđrô hấp thụ MẪU NGUYÊN TỬ BO 2. Giải thích quang phổ của Hyđrô hấp thụ Tiết: 56 MẪU NGUYÊN TỬ BO 2. Giải thích quang phổ của Hyđrô hấp thụ L M O P N = E n - E m Tiết: 56 MẪU NGUYÊN TỬ BO 2. Giải thích quang phổ của Hyđrô hấp thụ L M O P N = E n - E m Tiết: 56 MẪU NGUYÊN TỬ BO 2. Giải thích quang phổ của Hyđrô hấp thụ L M O P N = E n - E m Tiết: 56 MẪU NGUYÊN TỬ BO 2. Giải thích quang phổ của Hyđrô hấp thụ III. QUANG PHỔ PHÁT XẠ VÀ HẤP THỤ CỦA NGUYÊN TỬ HIĐRÔ MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 2. Giải thích quang phổ của Hyđrô - Ngîc l¹i, nÕu m ộ t nguyªn tö hiđrô ® ang ë trang th¸i dõng cã n¨ng lîng E m thÊp mµ hÊp thô ® îc mét ph«t«n cã n¨ng lîng hf nm ® óng b»ng hiÖu (E n - E m ) th × nã sÏ chuyÓn lªn tr¹ng th¸i dõng cã møc n¨ng lîng cao E n . Do đó quang phổ liên tục xuất hiện một vạch tối . III. QUANG PHỔ PHÁT XẠ VÀ HẤP THỤ CỦA NGUYÊN TỬ HIĐRÔ MẪU NGUYÊN TỬ BO Tiết: 56 3. Ưu và nhược điểm của mẫu nguyên tử Bo * Ưu điểm : - Tìm ra được cấu trúc nguyên tử Hiđrô và các iôn tương tự (He + ; Li 2+ ). Giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch của Hiđrô , tính chính xác bước sóng của các vạch quang phổ của Hiđrô . * Nhược điểm : - Chưa đi vào các quy tắc dặc thù của thế giới vi mô ( quy tác lượng tử , quy tắc lựa chọn , hệ thức bất định ,) - Chưa đề cập đến những đặc điểm riêng của thế giới vi mô ( lưỡng tính sóng hạt , các số lượng tử , spin,.) Câu 1 . Xét nguyên tử Hidrô đang ở mức năng lượng K . Một phôtôn có năng lượng bằng E M – E K bay đến gặp nguyên tử này . Nguyên tử sẽ hấp thụ phôtôn và chuyển trạng thái như thế nào ? A. Không hấp thụ B . Hấp thụ nhưng không chuyển trạng thái C. Hấp thụ rồi chuyển từ K lên L rồi lên M D . Hấp thụ rồi chuyển thẳng lên M E K E L E M = E M - E K CỦNG CỐ A. Hình dạng quỹ đạo của các electron B. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử C. Trạng thái có năng lượng ổn định D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân CỦNG CỐ Câu 2: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây ? BÀI TẬP VỀ NHÀ . BT 6, 7/trang 169 SGK Chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo và các em học sinh XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI Xin Caûm Ôn Söï Coù Maët Cuûa Caùc Thaày, Coâ Vaø Caùc Em Hoïc Sinh - Tr ¶ lêi : Nguyªn tö kh«ng ph¶i lóc nµo còng bøc x¹. VËy nguyªn tö bøc x¹ khi nµo ? Gi ¶ thuyÕt nµy hoµn toµn tr¸i ngîc víi thuyÕt cæ đ iÓn h·y chØ ra ® iÒu ®ã ? n = 1 2 3 4 K L M N 2 3 4 K L M N n = 1 2 3 4 K L M N n = 1
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_12_bai_33_mau_nguyen_tu_bo_nguyen_ngoc.ppt