Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân

Mô hình Rơ – dơ – pho:

 Nguyên tử có kích thước rất nhỏ, bao gồm một hạt nhân mang điện tích dương ở giữa, xung quanh là các electron .

Cấu tạo hạt nhân

 Hạt nhân lại được cấu tạo từ những hạt rất nhỏ gọi là nuclôn. Có hai loại nuclôn

Kí hiệu hạt nhân

Kí hiệu :

Trong đó:

A : Số nuclôn (số khối hay khối lượng) , A = Z + N

Z : Số protôn (điện tích hạt nhân nguyên tử, cũng là vị trí của hạt nhân X trong bảng HTTH)

N : Số nơtrôn

Đồng vị

 Các nguyên tử có cùng số protôn Z nhưng có số nơtrôn N khác nhau gọi là đồng vị

 Ví dụ : nguyên tử Hidrô có 3 đồng vị:

Hidrô thường (99,99% hidro thiên nhiên)

Hidrô nặng (đơtơri) : hoặc D (0,015% hidro thiên nhiên)

Hidrô siêu nặng (triti) hoặc T (không bền, thời gian sống 10 năm)

 Nguyên tử Cacbon có 7 đồng vị , trong đó có 2 đồng vị bền là (98,89% khối cacbon bền vững) và (1,11% khối cacbon bền vững)

 

ppt9 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 19 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chương 7: 	 HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 
Bài 35: 
	 TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN 
I. Cấu tạo hạt nhân 
1. Mô hình Rơ – dơ – pho : 
	 Nguyên tử có kích thước rất nhỏ , bao gồm một hạt nhân mang điện tích dương ở giữa , xung quanh là các electron . 
I. Cấu tạo hạt nhân 
2. Cấu tạo hạt nhân 
	 Hạt nhân lại được cấu tạo từ những hạt rất nhỏ gọi là nuclôn . Có hai loại nuclôn : 
Protôn p (hay ) : 
Nơtrôn n (hay) : nơtrôn không mang điện 
I. Cấu tạo hạt nhân 
3. Kí hiệu hạt nhân 
Kí hiệu : 	 
Trong đó : 
A : Số nuclôn ( số khối hay khối lượng ) , A = Z + N 
Z : Số protôn ( điện tích hạt nhân nguyên tử , cũng là vị trí của hạt nhân X trong bảng HTTH) 
N : Số nơtrôn 
I. Cấu tạo hạt nhân 
4. Đồng vị 
	 Các nguyên tử có cùng số protôn Z nhưng có số nơtrôn N khác nhau gọi là đồng vị 
	 Ví dụ : nguyên tử Hidrô có 3 đồng vị : 
Hidrô thường (99,99% hidro thiên nhiên ) 
Hidrô nặng ( đơtơri ) : hoặc D (0,015% hidro thiên nhiên ) 
Hidrô siêu nặng ( triti ) hoặc T ( không bền , thời gian sống 10 năm ) 
	 Nguyên tử Cacbon có 7 đồng vị , trong đó có 2 đồng vị bền là (98,89% khối cacbon bền vững ) và (1,11% khối cacbon bền vững ) 
II. Khối lượng và năng lượng hạt nhân 
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân(u ) 
Ví dụ : Khối lượng tính ra u: 
Electron 
Proton 
Nơtron 
Heli 
5,486.10 -4 
1,00728 
1,00866 
4,00150 
II. Khối lượng và năng lượng hạt nhân 
2. Khối lượng và năng lượng 
a. Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng : 	 
	m: khối lượng của vật 
	c: vận tốc ánh sáng trong chân không 
	E: năng lượng nghỉ 
 Xuất phát từ việc tính năng lượng 1u ta được : 
	( MeV cũng được coi là đvkl hn ) 
II. Khối lượng và năng lượng hạt nhân 
b. Sự phụ thuộc của khối lượng và năng lượng vào vận tốc chuyển động của hạt nhân : 
Theo thuyết Anhxtanh một vật có khối lượng nghỉ m 0 và năng lượng nghỉ E 0 chuyển động với vận tốc v thì khối lượng và năng lượng của nó tăng lên thành m và E 
II. Khối lượng và năng lượng hạt nhân 
Động năng vật : 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_12_bai_35_tinh_chat_va_cau_tao_hat_nhan.ppt