Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài: Dao động sóng điện từ (Bản đẹp)

- Dải sáng nhiều màu từ đỏ đến tím gọi là quang phổ của ánh sáng Mặt Trời.
 - Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số/bước sóng của ánh sáng. Anh sáng có tần số càng nhỏ/bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng bé.

- Anh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng/tần số và màu sắc nhất định. Nó không bị tán sắc mà chỉ bị lệch đi khi đi qua lăng kính. Khi từ môi trường này sang môi trường khác thì bước sóng/vận tốc ánh sáng đơn sắc thay đổi nhưng tần số không đổi.

 - Anh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu từ đỏ đến tím .

- Hiện tượng tán sắc ánh sáng được ứng dụng trong máy quang phổ lăng kính để phân tích chùm ánh sáng đa sắc do các nguồn sáng phát ra thành các thành phần đơn sắc

Nhiễu xạ ánh sáng :

Hiện tượng ánh sáng không tuân theo định luật truyền thẳng, quan sát được khi ánh sáng truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt gọi là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng .

 

ppt63 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài: Dao động sóng điện từ (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
dao động của mạch tăng lên 2 lần. 
 4/ Mạch dao động điện từ điều hồ gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch 
 A. khơng đổi.	B. tăng 2 lần.	 
 C. giảm 2 lần.	D. tăng 4 lần. 
Đ 
 BÀI TẬP MẪU 
 4. Chọn A. 
Tần số dao động của mạch dao động LC là 
khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện xuống 2 lần thì tần số dao động của mạch khơng thay đổi. 
5. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm cĩ độ tự cảm L = 2mH và tụ điện cĩ điện dung C = 2pF, (lấy π 2 =10). Tần số dao động của mạch là 
 A. f = 2,5Hz.	B. f = 2,5MHz. 
 C. f = 1Hz.	D. f = 1MHz. 
Đ 
 BÀI TẬP MẪU 
 Chọn B. 
Hướng dẫn: Áp dụng cơng thức tính tần số dao động của mạch , 
 thay L = 2mH = 2.10-3H, 
 C = 2pF = 2.10-12F và π 2 = 10 
 ta được f = 2,5.106H = 2,5MHz. 
6/ Mạch dao động điện từ điều hồ LC gồm tụ điện 
 C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phĩng điện qua cuộn cảm, cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là: 
 A. I = 3,72mA.	B. I = 4,28mA.	C. I = 5,20mA.	 D. I = 6,34mA. 
Đ 
 BÀI TẬP MẪU 
 Chọn A. 
Hướng dẫn: Phương trình điện tích trong mạch dao động là 
 q = Q 0 cos(ωt + φ), phương trình cường độ dịng điện trong mạch là i = q’ = - Q 0 ωsin(ωt + φ) = I 0 sin(ωt + φ), suy ra cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch: 
 = 3,72.10-3A = 3,72A. 
 7/ Khi mắc tụ điện cĩ điện dung C 1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sĩng cĩ bước sĩng λ 1 = 60m; khi mắc tụ điện cĩ điện dung C 2 với cuộn L thì mạch thu được sĩng cĩ bước sĩng λ 2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C 1 và C 2 với cuộn L thì mạch thu được sĩng cĩ bước sĩng là: 
 A. λ = 48m. 	B. λ = 70m. 	 
 C. λ = 100m. 	D. λ = 140m. 
Đ 
. Hướng dẫn: Khi mắc tụ điện cĩ điện dung C 1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sĩng cĩ bước sĩng (1); 
khi mắc tụ điện cĩ điện dung C 2 với cuộn L thì mạch thu được sĩng cĩ bước sĩng (2) . Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sĩng cĩ bước sĩng là 
 (3), với (4), 
từ (1) đến (40) ta suy ra = 48m. 
 8/ Một mạch dao động gồm tụ điện C = 0,5μF và cuộn dây 
 L = 5mH, điện trở thuần của cuộn dây là R = 0,1Ω. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V ta phải cung cấp cho mạch một cơng suất là bao nhiêu? 
 A. P = 0,125μW. 	B. P = 0,125mW. 
	C. P = 0,125W. 	 D. P = 125W. 
 Khi hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 
 = 0,035355A. 
Cơng suất tiêu thụ trong mạch là P = RI 2 = 1,25.10 -4 W = 0,125mW. Muốn duy trì dao động trong mạch thì cứ sau mỗi chu kỳ dao động ta phải cung cấp một phần năng lượng bằng phần năng lượng đã bị mất tức là ta phải cung cấp một cơng suất đúng bằng 0,125mW. 
Đ 
 BÀI TẬP MẪU 
 BÀI TẬP TẠI LỚP 
. 
6.1. Phát biểu nào dưới đây khi nói về ánh sáng trắng và đơn sắc là không đúng ? 
	 a. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu từ đỏ đến tím 
	b.chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. 
	c. Aùnh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính 
	d. khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất 
Đ 
6.2. Hiện tượng tán sắc xảy ra	a. chỉ với lăng kính chất rắn hoặc lỏng .	b. chỉ với lăng kính thủy tinh.	c. ở mặt phân cách hai môi trường khác nhau	 d. ở mặt phân cách giữa môi trường rắn và lỏng. 
Đ 
6.3. Hiện tượng tán sắc xảy ra do ánh sáng trắng là một hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau và còn nguyên nhân nào dưới đây ? 
	 a.lăng kính không đặt ở góc lệch cực tiểu . 
	b. lăng kính bằng thủy tinh.	 
 c. lăng kính có góc chiết quang quá lớn . 
	d. Chiết suất của mọi chất phụ thuộc vào 
 bước sóng của ánh sáng 
d. 
6-4. Hiện tượng chiết suất phụ thuộc vào bước sóng 	 a. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí .	 b. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng	c. chỉ xảy ra với chất rắn		d. là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh . 
Đ 
6.6 Thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh : 
	 a. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc . 	 
	b. Aùnh sáng mặt trời là ánh sáng đơn sắc . 
	c. Lăng kính đã làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó 
	d. Aùnh sáng trắng không phải là tập hợp của ánh sáng đơn sắc . 
Đ 
6.8. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vệt sáng  a. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc  b. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc c.có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông  góc. d. có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu  xiên góc 
6.9. Cho các chùm sáng sau : trắng, đỏ , vàng, tím. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? 
	 a. chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục 
	b. chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính 
	c.Mỗi chùm sáng trên đều có bước sóng xác định . 
	d. Aùnh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất vì chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất 
Đ 
c. 
 6.10. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời  trong thí nghiệm của Niutơn là : a. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng mặt trời  b. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác  nhau là khác nhau . c. lăng kính có tác dụng làm biến đổi chùm ánh sáng mặt trời d. chùm ánh sáng mặt trời đã bị phảnxạ khi đi qua lăng kính 
6.11/ Trong một thí nghiệm, người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh một lang kính có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là 
	a. 4,2 0 	 b. 5,2 0 	 c. 6,2 0 	 d. 7,2 0 
b 
b 
6-13 .Trong một thí nghiệm, người ta chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp vào cạnh một lang kính có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt màn E // cách mp phân giác của góc chiết quang 1m . Biết chiết suất của lăng kính đ/v a/s đỏ là 1,61 , đ/v a/s tím là 1,68 thì thì bề rộng dải QP trên màn E xấp xỉ bằng  a. 1,22 cm. 	b.1,04 cm c. 0,98 cm. 	 d. 0,83 cm 
6.14) Công thức xác định khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y-âng là 
a. i = 	b. i = c . i = . 	 d. i = 
Đ 
Đ 
6.15) Hai sóng ánh sáng cùng tần số và cùng phương truyền,  được gọi là sóng ánh sáng kết hợp nếu :	 a. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo theo  thời gian	 b. cùng biên độ và cùng pha c. hiệu số pha không đổi theo thời gian.  d. hiệu số pha và biên độ không đổi theo thời gian . 
6.16) Chiết suất của môi trường có giá trị 
	 a. lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ 
 b. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc 
 c. lớn đối với những ánh sáng có màu tím. 	 
 d. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền 
Đ 
Đ 
6.15) Hai sóng ánh sáng cùng tần số và cùng phương truyền,  được gọi là sóng ánh sáng kết hợp nếu :	 a. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo theo  thời gian	 b. cùng biên độ và cùng pha c. hiệu số pha không đổi theo thời gian.  d. hiệu số pha và biên độ không đổi theo thời gian . 
6.16) Chiết suất của môi trường có giá trị 
	 a. lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ 
 b. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc 
 c. lớn đối với những ánh sáng có màu tím. 	 
 d. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền 
Đ 
Đ 
6-17 . Trong TN Y-âng về giao thoa a/s , năng lượng a/s : a. không được bảo toàn, vì ở vị trí vân sáng lại sáng nhiều  hơn so với khi không giao thoa  b. không được bảo toàn vì ở vị trí vân tối không có a/s c. vẫn được bảo toàn vì ở vị trí vân tối 1 phần năng lượng  a/s bị mất do nhiễu xạ  d. vẫn được bảo toàn nhưng được phân bố lại , năng lượng  tại vân tối được phân bố lại cho vân sáng. 
6.18. Để hai sóng ánh sáng kết hợp có bước sóng λ tăng cường lẫn nhau, thì hiệu đường đi của chúng 
	 a . Luôn bằng không	 
 b . bằng số nguyên lần bước sóng 
 c . một số lẻ nguyên lần của bước sóng	 
 d . một nửa bước sóng 
Đ 
Đ 
6.15) Hai sóng ánh sáng cùng tần số và cùng phương truyền,  được gọi là sóng ánh sáng kết hợp nếu :	 a. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo theo  thời gian	 b. cùng biên độ và cùng pha c. hiệu số pha không đổi theo thời gian.  d. hiệu số pha và biên độ không đổi theo thời gian . 
 6.16) Chiết suất của môi trường có giá trị 
 a. lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ 
 b. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc 
 c. lớn đối với những ánh sáng có màu tím. 	 
 d. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua 
Đ 
Đ 
1- 
1- 
HD. 
HD. 
Đ 
Đ 
1- 
1- 
HD. 
HD. 
Đ 
Đ 
1- 
1- 
HD. 
HD. 
Đ 
Đ 
1- 
1- 
HD. 
HD. 
Đ 
Đ 
1- 
1- 
HD. 
HD. 
Đ 
Đ 
1- 
1- 
HD. 
HD. 
Đ 
Đ 
1- 
1- 
HD. 
HD. 
Đ 
Đ 
1- 
1- 
HD. 
HD. 
Đ 
Đ 
1- 
1- 
HD. 
HD. 
Đ 
Đ 
1- 
1- 
HD. 
HD. 
Đ 
Đ 
1- 
1- 
HD. 
HD. 
Đ 
Đ 
1- 
1- 
HD. 
HD. 
Đ 
Đ 
1- 
1- 
HD. 
HD. 
Đ 
Đ 
VAI TRÒ CỦA THÚ 
Cần phải bảo vệ những loài thú sắp bị tuyệt chủng . 
Bảo vệ thiên nhiên muôn thú là bảo vệ môi trường sống của chúng ta 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_12_bai_dao_dong_song_dien_tu_ban_dep.ppt