Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài: Dao động sóng điện từ (Bản mới)
- Dải sáng nhiều màu từ đỏ đến tím gọi là quang phổ của ánh sáng Mặt Trời.
- Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số/bước sóng của ánh sáng. Anh sáng có tần số càng nhỏ/bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng bé.
- Anh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng/tần số và màu sắc nhất định. Nó không bị tán sắc mà chỉ bị lệch đi khi đi qua lăng kính. Khi từ môi trường này sang môi trường khác thì bước sóng/vận tốc ánh sáng đơn sắc thay đổi nhưng tần số không đổi.
- Anh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu từ đỏ đến tím .
- Hiện tượng tán sắc ánh sáng được ứng dụng trong máy quang phổ lăng kính để phân tích chùm ánh sáng đa sắc do các nguồn sáng phát ra thành các thành phần đơn sắc
Nhiễu xạ ánh sáng :
Hiện tượng ánh sáng không tuân theo định luật truyền thẳng, quan sát được khi ánh sáng truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt gọi là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng .
3,3cm. B. λ = 20cm. C. λ = 40cm. D. λ = 80cm. Đ 5. Chọn C. Hướng dẫn: Sĩng dừng trên dây cĩ hai đầu cố định thì chiều dài dây phải bằng nguyên lần nửa bước sĩng. Trên dây cĩ hai bụng sĩng, hai dầu là hai nút sĩng như vậy trên dây cĩ hai khoảng λ/2, suy ra bước sĩng λ = 40cm. BÀI TẬP M ẪU 6. Trong thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sĩng cĩ biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB cĩ 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là bao nhiêu? A . v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s. Đ 6. Chọn A. Hướng dẫn : Giữa M và đường trung trực của AB cĩ 3 dãy cực đại khác suy ra M nằm trên đường k = 4, với điểm M cịn thoả mãn BM – AM = kλ. Suy ra 4λ = 20 – 16 = 4cm → λ = 1cm, áp dụng cơng thức v = λf = 20cm/s. BÀI TẬP M ẪU 7. Tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sĩng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là A. f = 85Hz. B. f = 170Hz. C. f = 200Hz. D. f = 255Hz.. Đ 7. Chọn C. Hướng dẫn: Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha gần nhau nhất trên một phương truyền sĩng là một nửa bước sĩng λ = 0,85x2= 1,7m. Sau đĩ áp dụng cơng thức tính bước sĩng λ = v.T = v/f. f= v/ λ = 340/1,7= 200Hz BÀI TẬP M ẪU 8. Dùng một âm thoa phát ra âm tần số f = 100Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ , cùng pha . Khoảng cách AB =2,5cm. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75cm/s. số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn AB là a. 7 b. 4 c. 6 d. 3 Đ HD. λ = v/f = 0,75 cm. M nằm trong AB nên \ MA-MB \ \k\ <AB/ λ = 3,33 k lấy giá trị từ -3 3 k có 7 giá trị. Đ Hướng dẫn : Từ PT TQ so sánh với PT u = Acos π( t + x ) u = Acos (2πt/T + πx ) (T=2) ta có 2π/ λ= π λ = 2 cm Một sóng truyền dọc trục ox theo phương trình u = Acos π( t + x ), trong đó x đo bằng cm, t đo bằng giây. Bước sóng của sóng này bằng a. 12cm b. 2cm c. 19,7cm d. 1cm BÀI TẬP TẠI LỚP 1-1 . Sóng dọc là sóng có các phần tử vật chất trong môi trường có phương dao động a. Hướng theo phương nằm ngang b. trùng với phương truyền sóng c. vuông góc với phương truyền sóng d. Hướng theo phương thẳng đứng Đ 3-2. Chọn câu phát biểu đúng về sóng cơ trong các câu sau a. chu kì dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì sóng b. bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha. c. tốc độ truyền sóng là tốc độ DĐ của các phân tử . d. Biên độ sóng không phụ thuộc k/cách tới nguồn . 3-3 . Tốc độ truyền sóng trong môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào a. bản chất và nhiệt độ môi trường b. Bản chất môi trường và cường độ sóng b. bản chất môi trường và năng lượng sóng d. Bản chất môi trường . a 3-4 . sóng cơ học không truyền được trong a. chất lỏng b. Chất rắn c. chân không d. Chất khí Đ 3-5. Tốc độ truyền sóng tăng dần khi sóng truyền lần lựơt qua các môi trường theo thứ tự sau a. khí, rắn, lỏng b. rắn, lỏng, khí c. khí, lỏng, rắn d. Rắn, khí, lỏng . c 3-6. Giữa tốc độ truyền sóng v , bước sóng λ, tần số sóng f có mối liên hệ a. λ = v/f b. λ = v.f c. λ = f/v d. v = λ/f . a. λ = v/f 3-9. Một sóng truyền dọc trục ox theo phương trình u = Acos π( t + x ), trong đó x đo bằng cm, t đo bằng giây. Bước sóng của sóng này bằng a. 12cm b. 2cm c. 19,7cm d. 1cm Đ 3- 7. Phương trình dao động của nguồn sóng là u = Acosωt , sóng truyền đi với vận tốc không đổi v. Phương trình dao động của điểm M cách nguồn một đoạn x là a. u = A cos (ωt - 2πx/λ), với λ = 2πv/ω . b. u = A cos (ωt - 2πx/v) . c. u = A cos ( t - 2πx/λ), với λ = 2πv/ω . d. u = A cos (ωt - 2πλ/x ), với λ = 2πv/ω . u(x,t) = Acosω(t – x/v) hay u(x,t) = Acos2 π 3-8 . Phương ftrình dao động của nguồn 0 là u = 2cos100πt cm. Tốc độ truyền sóng là 10m/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tại điểm M cách nguồn 0 một khoảng 0,3 m trên phương truyền sóng phần tử môi trường dao động theo phương trình : u = 2cos (100πt - 3π) cm. b. u = 2cos (100πt – 0,3) cm. c. u = 2cos (100πt + 3π) cm. d. u = 2cos (100πt - 2π/3 ) cm. 3-11 . Một sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng. Phương trình dao động nguồn 0 là u = A cosωt Một điểm M cách nguồn 0 bằng λ/3 dao động với li độ u = 2cm ở thời điểm t = T/2. biên độ sóng bằng a. 1 cm b. 2cm c. 4 cm d. 0,5cm Đ . 3-12. Một cơ có tần số 120 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 60m/s. Bước sóng của nó là a. 1,5m b. 1m c. 0,5m d. 0,25m 3 -13 . Một sóng truyền trên mặt biển có λ = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là a. 3m b. 1 m c. 2m d. 1,5m Đ 3-15 . Sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây cách nhau 25cm dao động luôn lệch pha nhau π/4 . tốc độ truyền sóng trên dây là a. 0,5km/s b. 1km/s c. 250m/s d. 750m 3-16. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng 90cm và có 7 đỉnh sóng qua trước mặt anh ta trong 9s. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là a. 0,6m/s b. 6m/s c. 1,35 m/s d. 1,67m/s Đ 3-20. Độ cao của âm phụ thuộc vào a. cường độ và tần số b. biên độ và bước sóng c. tần số d. biên độ Đ 3-19 . Chọn phát biểu sai khi nói về âm a. môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng, hoặc khí . b. Những vât liệu như bông , xốp , nhung truyền âm tốt hơn kim loại c. tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ . d. đơn vị cường độ âm là W/m 2 3-21 . Hai âm có âm sắc khác nhau là do a. chúng có độ cao và độ to khác nhau b. chúng khác nhau về tần số c. các họa âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau . d. chúng có cường độ khác nhau . 3-22. Phát biểu nào nêu dưới đây là sai ? a. Ngưỡng nghe là giá trị cực tiểu của cường độ âm còn gây được cảm giác âm cho tai người, không phụ thuộc vào tần số âm . b. độ cao là một đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với tần số âm . c. âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm d. độ to là một đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với mức cường độ âm . Đ 3-23 . Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là a. mức cường độ âm b. biên độ của âm c. độ to của âm d. cường độ âm 3 -24 . Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -4 W/m 2 . biết cường độ âm chuẩn là I 0 = 10 -12 W/m 2 . mức cường độ âm tại điểm đó bằng a. 108 dB b. 8dB c. 80dB d. 10-8dB Đ 3-25 . Để đảm bảo an toàn lao động cho công nhân , mức cường độ âm trong phân xưởng của một nhà máy phải giữ ở mức không vượt quá 85 dB. Biết cường độ âm chuẩn bằng 10 -12 W/m2. Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định là a. 3,16.10-14 W/m2 b. 3,16.10-4 W/m2 . c. 3,16.104 W/m2 . d. 3,16.10-21 W/m2 . 3-26 . Khi cường độ âm tăng gấp 3 lần thì mức cường độ âm a. tăng thêm 10lg3 (dB) b. giảm thêm 10lg3 (dB) c. tăng thêm 10ln3 (dB) d. giảm thêm 10ln3 (dB) Đ 3-28 . Một sóng âm có tần số 300Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 330m/s, độ lệch pha của sóng tại hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 11/3m là a. 2π/3 rad b. 3π/2 rad c. 8,07 π rad d. 3 π /5 rad Đ 23-29 . Giao thoa sóng là hiện tượng a. các sóng triệt tiêu khi gặp nhau b. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường c. cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong môi trường . d. gặp nhau của hai sóng kết hợp trong không gian , trong đó có những chỗ sóng được tăng cường hoặc bị giảm bớt . Đ . 3 -32 . Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợpA , B dao động với tần số 16Hz. Tại điểm M cách A va B lần lượt là 23,5cm và 16cm sóng có biên độ cực đại , giữa điểm M và đường trung trực của AB có 2 cực đại . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng a. 0,4m/s b. 0.04m/s c. 0,6m/s d. 0,3m/s 3- 33 . Dùng một âm thoa phát ra âm tần số f = 100Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A , B trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ , cùng pha . Khoảng cách AB =2,5cm. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75cm/s. số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn AB là a. 3 b. 4 c. 6 d. 7 a 3-2. Chọn câu phát biểu đúng về sóng cơ trong các câu sau a. chu kì dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì sóng b. bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha. c. tốc độ truyền sóng là tốc độ DĐ của các phân tử . d. Biên độ sóng không phụ thuộc k/cách tới nguồn . 3-3 . Tốc độ truyền sóng trong môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào a. bản chất và nhiệt độ môi trường b. Bản chất môi trường và cường độ sóng b. bản chất môi trường và năng lượng sóng d. Bản chất môi trường . a
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_12_bai_dao_dong_song_dien_tu_ban_moi.ppt