Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài: Năng lượng liên kết - Nguyễn Anh Tuấn
I. LỰC HẠT NHÂN
II. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT HẠT NHÂN
1. Độ hụt khối
2. Năng lượng liên kết
3. Năng lượng liên kết riêng
III. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
1. Định nghĩa và đặc tính
2. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt
nhân
3. Năng lượng phản ứng hạt nhân
ặc điểm của lực hạt nhân Nếu 2 proton hoặc 2 nuclon ở cách nhau 1 khoảng lớn hơn kích thước hạt nhân Kích thước hạt nhân Lực hạt nhân có tác dụng hay không ? Đặc điểm của lực hạt nhân Lực hạt nhân không tác dụng , Lực Cu Lông đẩy các hạt ra xa Kích thước hạt nhân Đặc điểm của lực hạt nhân Nếu 2 proton hoặc 2 nuclon ở cách nhau khoảng cỡ kích thước hạt nhân Kích thước hạt nhân Lực hạt nhân có tác dụng hay không ? Đặc điểm của lực hạt nhân Lực hạt nhân phát huy tác dụng , lực hút lớn hơn lực đẩy , lực hạt nhân hút các nuclon lại và liên kết thành hạt nhân Kích thước hạt nhân Nếu khoảng cách giữa các nuclon lớn hơn kích thước hạt nhân (1,2.10 – 15 m) thì lực hạt nhân giảm nhanh xuống bằng 0. Kết luận : Lực hạt nhân là lực hút giữa các nuclon gọi ( còn gọi là tương tác mạnh hay tương tác hạt nhân ) - không cùng bản chất với lực tĩnh điện ( lực Cu Lông ) hay lực hấp dẫn chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân II. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT HẠT NHÂN 1. Độ hụt khối : Xét hạt nhân 4 2 He: Hỏi hạt nhân 4 2 He có bao nhiêu proton, bao nhiêu nơtron ? Trả lời : có 2 proton và 2 nơtron Biết m p = 1,00728.u ; m n = 1,00866.u Tìm tổng khối lượng các proton và nơ tron 2 m p = 2.1,00728.u = 2,01456.u 2 m n = 2.1.00866.u = 2,01723.u Tổng khối lượng các nuclon trước khi tạo thành hạt nhân là : m 0 = 2 m p + 2 m n = (2,01456 + 2,01723).u m 0 = 4,03188.u ( khối lượng các nuclon khi chúng chưa tạo thành hạt nhân ) Sau khi các nuclon kết hợp lại thành hạt nhân 4 2 He có khối lượng : m hn = 4,0015.u ( khối lượng hạt nhân tạo thành ) So sánh m 0 và m ? m 0 > m hn Khối lượng hạt nhân luôn luôn nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt nuclon tạo thành hạt nhân đó Hiệu (m 0 – m) là độ hụt khối . Xét hạt nhân A Z X có Z proton và (A – Z) nơtron . Tổng khối lượng các nuclon khi chưa tạo thành hạt nhân có giá trị ? Trả lời : m 0 = Z.m p + (A – Z).m n Khối lượng hạt nhân sinh ra có giá trị ? Trả lời : m hn = m X Độ hụt khối bằng : m = m 0 – m hn m = [ Z.m p + (A – Z).m n – m X ] Độ hụt khối c ủa hạt nhân A Z X là m = [ Z.m p + (A – Z).m n – m X ] Ví dụ : Tìm độ hụt khối của đồng vị 2 1 H có khối lượng 2,0135.u . Cho m p = 1,00728.u; m n = 1,00866.u 2 1 H có 1 proton và 2 – 1 = 1 nơtron m = [ 1.1,00728 + (2 – 1).1,00866 – 2,0135].u = (2,01594 – 2,0135).u = 0,00244.u 2. Năng lượng liên kết : Xét hạt nhân 4 2 He: Trạng thái 1 Trạng thái 2 Năng lượng theo công thức Anhstanh Trạng thái 1 Trạng thái 2 W lk là năng lượng cung cấp cho hệ khi chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 Hay W lk là năng lượng cung cấp để phá vỡ liên kết giữa các nuclon trong hạt nhân , tạo thành các hạt proton và nơtron Trạng thái 1 Trạng thái 2 Ngược lại khi chuyển từ trạng thái 2 sang trạng thái 1 ta có : W lk là năng lượng tỏa ra khi các proton và nơtron liên kết lại thành hạt nhân Vậy ta gọi W lk là năng lượng liên kết hạt nhân 3. Năng lượng liên kết riêng : là năng lượng liên kết cho 1 nuclon Hạt Nhân ( MeV/nuclon ) 7,6 8,8 8,3 8,7 Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân . Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn càng bền vững . Các hạt nhân bền vững có số khối A cỡ 50 < A < 95 Lưu ý: năng lượng liên kết tĩnh điện của electron với hạt nhân cỡ 20 eV 1000 eV Còn năng lượng liên kết riêng cỡ MeV chứng tỏ tương tác hạt nhân mạnh hơn tương tác tĩnh điện nhiều lần . đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân CÂU HỎI ÔN TẬP 1. Nêu kết luận về lực hạt nhân A. Lực hạt nhân không cùng bản chất với lực Cu Lông ( lực tĩnh điện ), hay lực hấp dẫn B. Nó là một loại lực mới truyền tương tác giữa các hạt nhân C. Nó chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân D. Cả ba câu trên đều đúng 2. Độ hụt khối của hạt nhân là : A. Sự giảm khối lượng của hạt nhân B. Sự hao hụt khối lượng theo thời gian C. hiệu m 0 – m (m 0 là tổng khối lượng các proton và nơtron khi chưa tạo thành liên kết và m là khối lượng hạt nhân tạo thành ) D. hiệu m – m 0 (m 0 là tổng khối lượng các proton và nơtron khi chưa tạo thành liên kết và m là khối lượng hạt nhân tạo thành ) 3. Công thức độ hụt khối của hạt nhân A z X là : 4 . Cho m p ; m n ; m H là khối lượng của proton, nơtron , hạt nhân 3 1 H. Công thức độ hụt khối của hạt nhân 3 1 H là : 5. Chọn câu phù hợp nhất . Năng lượng liên kết của một hạt nhân là : A. Năng lượng cần thiết thu vào để phá vỡ liên kết của 1 hạt nhân B. Năng lượng tỏa ra khi các proton và nơtron liên kết lại thành 1 hạt nhân C. Năng lượng để liên kết các đồng vị với nhau D. Câu A và B đúng 6. Năng lượng liên kết riêng là : A. Năng lượng liên kết của riêng một proton B. Năng lượng liên kết của riêng một proton hay nơtron C. Năng lượng liên kết của riêng một electron D. Năng lượng liên kết cho 1 nuclon 7. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân càng lớn thì : A. hạt nhân càng dễ bị phá vỡ , không bền vững B. hạt nhân càng khó bị phá vỡ , rất bền vững C. hạt nhân vẫn luôn bền vững , không phụ thuộc vào năng lượng liên kết riêng . D. Cả A, B, C đều sai . 8. Các hạt nhân bền vững có số khối : A. rất lớn B. rất nhỏ C. lớn hơn 50 và nhỏ hơn 95 D. Cả A, B, C đều sai 9. Công thức tính năng lượng liên kết của hạt nhân A Z X là : 10 . Cho m p = 1,00728.u; m n = 1,00866.u. m H = 2,0135.u. 1u = 931 MeV/c 2 Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 1 H là A. W lk = 1,64 MeV B. W lk = 2,27 MeV C. W lk = 6,73 MeV D. W lk = 8,65 MeV BÀI 36 NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN PHẢN ỨNG HẠT NHÂN I . Lực hạt nhân II . Năng lượng liên kết của hạt nhân 1. Độ hụt khối 2. Năng lượng liên kết 3. Năng lượng liên kết riêng III . Phản ứng hạt nhân 1. Định nghĩa và đặc tính 2. Các định luật bảo toàn 3. Năng lượng phản ứng hạt nhân BÀI 36 NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN PHẢN ỨNG HẠT NHÂN Bài 36 NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN PHẢN ỨNG HẠT NHÂN I . Lực hạt nhân Lực nào ràng buộc các nuclon lại với nhau ? Các nuclon trong hạt nhân hút nhau bằng một lực rất mạnh tạo nên hạt nhân bền vững . Đó là lực hạt nhân Bản chất lực hạt nhân là gì ? Lực hạt nhân không phải là lực hấp dẫn , không phải là lực tĩnh điện ; nó là loại lực mới truyền tương tác giữa các nuclon gọi là lực tương tác mạnh . Lực hạt nhân gây tác dụng trong phạm vi nào ? Lực hạt nhân chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân , nếu khoảng cách giữa các nuclon lớn hơn kích thước hạt nhân (10 -15 m) thì lực hạt nhân giảm nhanh xuống bằng 0 II. Năng lượng liên kết của hạt nhân - Khối lượng của hạt nhân Hêli là : m He = 4,00150u Hạt nhân Hêli 1. Độ hụt khối : có 2 proton và 2 nơtron Tổng khối lượng của các nuclon (2proton+2 nơtron ) là : 2m p +2m n = 2.1,00728+2.1,00866 = 4,03188u So sánh m He và 2m p +2m n ? 2m p +2m n > m He Tổng quát : m = Zm p + (A- Z)m n - m X Độ chênh lệch giữa hai khối lượng đó được gọi là độ hụt khối của hạt nhân , kí hiệu m. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó m = Zm p + (A- Z)m n - m X Độ hụt khối của hạt nhân II. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1. Độ hụt khối : Khối lượng hao hụt đi đâu ?????????????? W LK = (2m p + 2m n )c 2 - m He. c 2 II. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2. Năng lượng liên kết Trạng thái 1 Trạng thái 2 W LK W LK gọi là năng lượng liên kết của hạt nhân Hêli Tổng quát , năng lượng liên kết của hạt nhân X là : W LK = { Zm p + (A-Z)m n }c 2 - m X. c 2 Z là số proton, (A-Z) là số nơtron Hay: W LK = m.c 2 W LK = m.c 2 II. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2. Năng lượng liên kết Ví dụ , năng lượng liên kết của hạt nhân Hêli : W LK = (2m p + 2m n - m He ) . c 2 W LK = (4,03188 – 4,00150)uc 2 W LK = 0,03038.931,5MeV W LK = 28,30MeV II. Năng lượng liên kết của hạt nhân 3. Năng lượng liên kết riêng Năng lượng liên kết riêng là thương số giữa năng lượng liên kết và số nuclon A Năng lượng liên kết đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân Các hạt nhân bền vững có Đó là các hạt nhân có : 50 < A < 95 III. Phản ứng hạt nhân 1. Định nghĩa và đặc tính Phản ứng hạt nhân là quá trình tương tác giữa các hạt nhân và biến đổi thành các hạt nhân khác . Có hai loại : a) Phản ứng hạt nhân tự phát b) Phản ứng hạt nhân kích thích III. Phản ứng hạt nhân 1. Định nghĩa và đặc tính Phản ứng hóa học Phản ứng hạt nhân Biến đổi các phân tử Biến đổi các hạt nhân Bảo toàn các nguyên tử Biến đổi các nguyên tố Không bảo toàn khối lượng nghỉ Bảo toàn khối lượng nghỉ III. Phản ứng hạt nhân 2. Các định luật bảo toàn trong PƯHN 1. Bảo toàn điện tích . 2. Bảo toàn số nuclon ( bảo toàn số A) 3. Bảo toàn năng lượng toàn phần 4. Bảo toàn động lượng Z 1 +Z 2 =Z 3 +Z 4 A 1 + A 2 = A 3 + A 4 Chú ý: Trong phản ứng hạt nhân , số nơtron không bảo toàn , khối lượng không bảo toàn II. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2. Các định luật bảo toàn trong PƯHN 1. Bảo toàn điện tích . 2. Bảo toàn số nuclon ( bảo toàn số A) 3. Bảo toàn năng lượng toàn phần 4. Bảo toàn động lượng 2 +7 = 8+1 4 + 14 = 17 + 1 Chú ý: Trong phản ứng hạt nhân , số nơtron không bảo toàn , khối lượng không bảo toàn Ví dụ : 3. Năng lượng phản ứng hạt nhân W tỏa = W = ( m trước – m sau )c 2 Gọi : m trước và m sau lần lượt là tổng khối lượng của các hạt nhân trước và sau phản ứng . + Nếu m trước > m sau thì phản ứng tỏa năng lượng : + Nếu m trước < m sau thì phản ứng thu năng lượng : W thu = | W |= - W Phản ứng hạt nhân tỏa nhiệt Mỗi hạt nhân U235 phân rã tỏa năng lượng 200MeV Năng lượng hũy diệt của bom nguyên tử là năng lượng phản ứng hạt nhân Năng lượng phản ứng hạt nhân từ nhà máy điện nguyên tử Mặt Trời – nguồn năng lượng hạt nhân vô tận .
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_12_bai_nang_luong_lien_ket_nguyen_anh_t.ppt