Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn
Tiến hành thí nghiệm
Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ dao động như thế nào?
Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng như thế nào?
Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài như thế nào?
Tiến hành thí nghiệm
Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ dao động như thế nào?
Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng như thế nào?
Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài như thế nào?
MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ GVTH: PHẠM THỊ CÚC HOA BÀI 6 KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM CÁC ĐỊNH LUẬT DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM CÁC ĐỊNH LUẬT DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN I/ Mục đích Khảo sát thực nghiệm nhằm tìm mối quan hệ giữa biên độ , khối lượng , chiều dài và chu kỳ của con lắc đơn . KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM CÁC ĐỊNH LUẬT DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN II/ Dụng cụ thí nghiệm Con lắc đơn Đồng hồ đo thời gian Cổng quang điện Thước KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM CÁC ĐỊNH LUẬT DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN III/ Tiến hành thí nghiệm 1. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ dao động như thế nào ? 2. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng như thế nào ? 3. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài như thế nào ? 1. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ dao động như thế nào ? Con lắc đơn : + m = 50g + l = 50cm + A = 3; 6;cm + A(cm ) sin =A/l Góc lệch 0 Thời gan 10 dao động t(s ) Chu kỳ T(s ) A 1 = 3 .. .. t 1 =.. ±.. T 1 = ±.. A 2 = 6 .. .. t 2 =.. ±.. T 2 =... ±.. A 3 = 9 .. .. t 3 =.. ±.. T 3 =... ±.. A 4 = 18 .. .. t 4 =.. ±.. T 4 =... ±.. Bảng 6.1 Từ kết quả rút ra định luật về chu kỳ của con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ . 2. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng như thế nào ? Con lắc đơn : + m = 50; 100;g + l = 50cm + A = 3cm + m(g ) Thời gan 10 dao động t(s ) Chu kỳ T(s ) m 1 = 3 .. T 1 = ± m 2 = 6 .. T 2 =... ± m 3 = 9 .. T 3 =... ± m 4 = 18 .. T 4 =... ± Bảng 6.2 Từ kết quả rút ra định luật về khối lượng của con lắc đơn . 3. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài như thế nào ? Con lắc đơn : + m = 50g + l = 40; 50; 60; cm + A = 3cm + Chiều dài l (cm) Thời gian t = 10T(s) Chu kỳ T(s ) T 2 (s 2 ) T 2 /l (s 2 /cm) l 1 = ± t 1 = ± T 1 = ± T 1 2 = ±.. T 1 2 /l l 2 = ± t 2 = ± T 2 =... ± T 2 2 =... ±.. T 2 2 /l l 3 = ± t 3 = ± T 3 =... ± T 3 2 =... ±.. T 3 2 /l l 4 = ± t 4 = ± T 4 =... ± T 4 2 =... ±.. T 4 2 /l Bảng 6.3 ? Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T vào chiều dài l của con lắc đơn và rút ra nhận xét . Chiều dài l (cm) Thời gian t = 10T(s) Chu kỳ T(s ) T 2 (s 2 ) T 2 /l (s 2 /cm) l 1 = ± t 1 = ± T 1 = ± T 1 2 = ±.. T 1 2 /l l 2 = ± t 2 = ± T 2 =... ± T 2 2 =... ±.. T 2 2 /l l 3 = ± t 3 = ± T 3 =... ± T 3 2 =... ±.. T 3 2 /l l 4 = ± t 4 = ± T 4 =... ± T 4 2 =... ±.. T 4 2 /l Bảng 6.3 ? Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T 2 vào chiều dài l của con lắc đơn và rút ra nhận xét . Chiều dài l (cm) Thời gian t = 10T(s) Chu kỳ T(s ) T 2 (s 2 ) T 2 /l (s 2 /cm) l 1 = ± t 1 = ± T 1 = ± T 1 2 = ±.. T 1 2 /l l 2 = ± t 2 = ± T 2 =... ± T 2 2 =... ±.. T 2 2 /l l 3 = ± t 3 = ± T 3 =... ± T 3 2 =... ±.. T 3 2 /l l 4 = ± t 4 = ± T 4 =... ± T 4 2 =... ±.. T 4 2 /l Bảng 6.3 Từ kết quả rút ra định luật về chiều dài của con lắc đơn . KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM CÁC ĐỊNH LUẬT DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN III/ Tiến hành thí nghiệm 1. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ dao động như thế nào ? 2. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng như thế nào ? 3. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài như thế nào ? 4. Kết luận chung HẾT
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_12_khao_sat_thuc_nghiem_cac_dinh_luat_d.ppt