Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Ôn tập chương 1 - Trường THPT An Mỹ
1)Chuyển động thẳng đều
2)Chuyển động thẳng biến đổi đều
3)Sự rơi tự do
4)Chuyển động tròn đều
Chuyển động thẳng đều:
Là chuyển động thẳng trong đó vận tốc không đổi.
Nếu chất điểm chuyển động theo chiều duong thì đường di trùng với độ dời : s = ?x
Độ dời của chất điểm trong khoảng thời gian
?t = (t2 ? t1) là đoạn thẳng M1M2 có giá trị đại số là :
?x = x2 ? x1
Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm bất kỳ trong quá trình chuyển động, cũng là vận tốc tại một điểm trên quỹ đạo.
CHÀO MỪNG CÁC BẠN Ơn Tập Vật Lý Chương I Trường THPT An Mỹ Lớp 10T1—Tổ 3 1)Chuyển động thẳng đều 2)Chuyển động thẳng biến đổi đều 3)Sự rơi tự do 4)Chuyển động trịn đều A.Các Dạng Chuyển Động Đã Học 1)Chuyển động thẳng đều : Là chuyển động thẳng trong đó vận tốc không đổi . O A B C D x M 1 O x 1 M 2 x 2 x - Độ dời của chất điểm trong khoảng thời gian t = (t 2 t 1 ) là đoạn thẳng M 1 M 2 có giá trị đại số là : x = x 2 x 1 - Nếu chất điểm chuyển động theo chiều dương thì đường đi trùng với độ dời : s = x a) Cơng thức vận tốc trung bình : x M 1 O X 1 ,t 1 M 2 x 2, t 2 x Đơn vị vận tốc trung bình : m/s hoặc km/h. x 2 – x 1 x M 1 M 2 t t t 2 – t 1 V TB = = = b) Vận tốc tức thời : Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm bất kỳ trong quá trình chuyển động , cũng là vận tốc tại một điểm trên quỹ đạo . x 2 – x 1 x t t V TT = = Với t là khoảng thời gian “ rất nhỏ ”. Đơn vị vận tốc tức thời : m/s hoặc km/h . 3) VẬN TỐC TỨC THỜI X, t C) Phương trình chuyển động thẳng đều x = x 0 + v.t Phương trình chuyển động thẳng đều : x M 1 O x 0 M 2 x M 1 d) Đồ thị vận tốc theo thời gian Đ ồ thị là một đường thẳng song song với trục thời gian ( hay trục Ot ) . v ( m/s ) O t (s) v t v < 0 x (m) O x t t (s) x 0 v > 0 Đồ thị của tọa độ theo thời gian t là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm x = x 0 x (m) O t (s) x 0 x t v < 0 x – x 0 t tan = = v 2)Chuyển đổng thẳng biến đổi đều : a / Gia tốc trung bình v 2 – v 1 v t 2 – t 1 t a TB = = Đơn vị : m / s 2 [ SI ] (1) O A t B t 1 t 2 v 1 v 2 b / Gia tốc tức thời Nếu ta xét độ biến thiên vận tốc trong khoảng thời gian rất nhỏ thì công thức ( 1 ) cho ta gia tốc tức thời . v 2 – v 1 v t 2 – t 1 t a = = Gia tốc tức thời là gia tốc tại một thời điểm t trong khoảng thời gian t rất nhỏ . Đơn vị : m / s 2 [ SI ] O A t B t 1 t 2 v 1 v 2 c / Sự biến đổi vận tốc theo thời gian : Công thức vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là : v v 0 = at v = v 0 + at O t = t B t 0 = 0 t v 0 v + Nếu a cùng dấu với v , tức a.v >0 , tốc độ tăng dần theo thời gian thì giá trị tuyệt đối của vận tốc tăng theo thời gian : chuyển động là nhanh dần đều . O A t B t 1 t 2 v 1 v 2 + Nếu a trái dấu với v , tức a.v >0 thì giá trị tuyệt đối của vận tốc giảm theo thời gian : chuyển động là chậm dần đều . O A t B t 1 t 2 v 1 v 2 Đồ thị của vận tốc theo thời gian t là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm v = v 0 v ( m/s ) O t (s) v 0 v t a > 0 v ( m/s ) O t (s) v 0 v t a < 0 v – v 0 t tan = = a 3. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU Chuyển động tròn đều là chuyển động có vận tốc góc không đổi ( hay vận tốc dài có độ lớn không thay đổi ). r 1 O x A M 1 r 2 M 2 v S Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn có : Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn có : Điểm đặt : tại một điểm trên vật . Phương : trùng với phương tiếp tuyến của đường tròn . Chiều : trùng với chiều của chuyển động tròn . Độ lớn : S t v = Tốc độ g ĩc : trong khoảng thời gian t , gĩc quay của chất điểm là t = : Vận tốc gốc ( rad/s ) * Tần số f (Hz) : Tần số là số vòng chất điểm đi được trong một giây . Đơn vị : héc ( Hz ) 1Hz = 1 vòng/s . 1 T f = hay = 2f * Chu kỳ quay T (s) : Chu kỳ quay là khoảng thời gian mà chất điểm đi hết một vòng trên đường tròn . 2 T = Đơn vị chu kỳ : (s) giây Mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn : * S t v = * S = 2 R hay S = R => =S/ R V = .R hoặc V= 2R / T * G ia tốc : a ht a ht =v 2 /R Do v= .R => a ht = 2 .R Bài Ơn Tập Kết Thúc Xin Cám Ơn Các Bạn Đã Lắng Nghe AnhsTanh (?) Newton(1642) Marie Curie Gĩc Ảnh
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_12_on_tap_chuong_1_truong_thpt_an_my.ppt