Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Ôn tập chương 4: Sóng ánh sáng (Bản hay)

1 . Tán sắc ánh sáng :

 Sự phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau gọi là sự tán sắc ánh sáng.

- Dải sáng nhiều màu từ đỏ đến tím gọi là quang phổ của ánh sáng Mặt Trời.

- Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số/bước sóng của ánh sáng. Anh sáng có tần số càng nhỏ/bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng bé.

- Anh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng/tần số và màu sắc nhất định. Nó không bị tán sắc mà chỉ bị lệch đi khi đi qua lăng kính. Khi từ môi trường này sang môi trường khác thì bước sóng/vận tốc ánh sáng đơn sắc thay đổi nhưng tần số không đổi.

 - Anh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu từ đỏ đến tím .

- Hiện tượng tán sắc ánh sáng được ứng dụng trong máy quang phổ lăng kính để phân tích chùm ánh sáng đa sắc do các nguồn sáng phát ra thành các thành phần đơn sắc

ppt45 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 20 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Ôn tập chương 4: Sóng ánh sáng (Bản hay), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
nh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 
 A. Đỏ; 	B. Lục; 
 C. Chàm; 	D. Tím. 
B 
 Từ suy ra 
= 0,4 µm => ánh sáng tím 
 BÀI TẬP M ẪU 
. 
6/ Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1 m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ cĩ bước sĩng 0,75 µm, khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là 
 A. 2,8 mm; 	B. 3,6 mm; 	 
	C. 4,5 mm; 	D. 5,2 mm. 
C 
 . Hướng dẫn : Khoảng vân = 0,75mm. 
Trong khoảng từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 cĩ 6 khoảng vân, suy ra khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 là : 6.i = 4,5mm. 
 BÀI TẬP M ẪU 
. 
7/ Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm cĩ 
A. vân sáng bậc 2; 	 B. vân sáng bậc 3; 
C. vân tối bậc 2; 	 D. vân tối bậc 3. 
3 
 . Hướng dẫn : 
 Khoảng vân = 0,4mm, 
thấy 1,2mm = 3.0,4mm = k.i => M cĩ vân sáng bậc 3 . 
 BÀI TẬP M ẪU 
. 
8/ Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4 mm. Bước sĩng của ánh sáng đĩ là 
 A. λ = 0,40 µm; 	 B. λ = 0,50 µm; 	 
	C. λ = 0,55 µm; 	 D. λ = 0,60 µm. 
B 
 . Hướng dẫn : 
 Trong khoảng 9 vân sáng liên tiếp cĩ 8 khoảng vân i, suy ra khoảng vân i = 0,5mm. Áp dụng cơng thức tính bước sĩng = 0,5 μ m. 
 BÀI TẬP M ẪU 
. 
9/ Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng cĩ bước sĩng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là: 
 A. 0,35 mm; 	 B. 0,45 mm; 
 	 C. 0,50 mm; 	 D. 0,55 mm. 
A 
 . Hướng dẫn : 
 Khoảng vân ứng với ánh sáng đỏ là = 0,75mm. 
 Khoảng vân ứng với ánh sáng tím là = 0,40mm. 
Bề rộng của q/phổ thứ nhất là 
d = 0,75mm – 0,40mm = 0,35mm . 
 BÀI TẬP M ẪU 
. 
 10/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong khơng khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,60µm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đĩ đặt tồn bộ thí nghiệm vào trong nước cĩ chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu? 
 A. i = 0,4m.	 B. i = 0,3m.	 
	 C. i = 0,4mm.	 D. i = 0,3mm. 
D 
 BÀI TẬP M ẪU 
. 
Vận tốc ánh sáng trong khơng khí là c, bước sĩng λ , khi ánh sáng truyền từ khơng khí vào nước thì tần số của ánh sáng khơng thay đổi, 
 vận tốc ánh sáng truyền trong nước là v = c/n, n là chiết suất của nước. 
Khi đĩ bước sĩng ánh sáng trong nước là λ ’ = v/f = c/nf = λ /n. 
 Khoảng vân quan sát được trên màn quan sát khi tồn bộ thí nghiệm đặt trong nước là 
 = 0,3mm. 
 BÀI TẬP T ẠI LỚP 
. 
6.1. Phát biểu nào dưới đây khi nói về ánh sáng trắng và đơn sắc là không đúng ? 
	 a. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu từ đỏ đến tím 
	b.chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. 
	c. Aùnh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính 
	d. khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất 
Đ 
6.2. Hiện tượng tán sắc xảy ra	a. chỉ với lăng kính chất rắn hoặc lỏng .	b. chỉ với lăng kính thủy tinh.	c. ở mặt phân cách hai môi trường khác nhau	 d. ở mặt phân cách giữa môi trường rắn và lỏng. 
Đ 
6.3. Hiện tượng tán sắc xảy ra do ánh sáng trắng là một hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau và còn nguyên nhân nào dưới đây ? 
	 a.lăng kính không đặt ở góc lệch cực tiểu . 
	b. lăng kính bằng thủy tinh.	 
 c. lăng kính có góc chiết quang quá lớn . 
	d. Chiết suất của mọi chất phụ thuộc vào 
 bước sóng của ánh sáng 
d. 
6-4. Hiện tượng chiết suất phụ thuộc vào bước sóng 	 a. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí .	 b. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng	c. chỉ xảy ra với chất rắn		d. là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh . 
Đ 
6.6 Thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh : 
	 a. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc . 	 
	b. Aùnh sáng mặt trời là ánh sáng đơn sắc . 
	c. Lăng kính đã làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó 
	d. Aùnh sáng trắng không phải là tập hợp của ánh sáng đơn sắc . 
Đ 
6.8. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vệt sáng  a. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc  b. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc c.có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông  góc. d. có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu  xiên góc 
6.9. Cho các chùm sáng sau : trắng, đỏ , vàng, tím. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? 
	 a. chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục 
	b. chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính 
	c.Mỗi chùm sáng trên đều có bước sóng xác định . 
	d. Aùnh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất vì chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất 
Đ 
c. 
 6.10. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời  trong thí nghiệm của Niutơn là : a. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng mặt trời  b. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác  nhau là khác nhau . c. lăng kính có tác dụng làm biến đổi chùm ánh sáng mặt trời d. chùm ánh sáng mặt trời đã bị phảnxạ khi đi qua lăng kính 
6.11/ Trong một thí nghiệm, người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh một lang kính có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là 
	a. 4,2 0 	 b. 5,2 0 	 c. 6,2 0 	 d. 7,2 0 
b 
b 
6-13 .Trong một thí nghiệm, người ta chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp vào cạnh một lang kính có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt màn E // cách mp phân giác của góc chiết quang 1m . Biết chiết suất của lăng kính đ/v a/s đỏ là 1,61 , đ/v a/s tím là 1,68 thì thì bề rộng dải QP trên màn E xấp xỉ bằng  a. 1,22 cm. 	b.1,04 cm c. 0,98 cm. 	 d. 0,83 cm 
6.14) Công thức xác định khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y-âng là 
a. i = 	b. i = c . i = . 	 d. i = 
Đ 
Đ 
6.15) Hai sóng ánh sáng cùng tần số và cùng phương truyền,  được gọi là sóng ánh sáng kết hợp nếu :	 a. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo theo  thời gian	 b. cùng biên độ và cùng pha c. hiệu số pha không đổi theo thời gian.  d. hiệu số pha và biên độ không đổi theo thời gian . 
6.16) Chiết suất của môi trường có giá trị 
	 a. lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ 
 b. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc 
 c. lớn đối với những ánh sáng có màu tím. 	 
 d. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền 
Đ 
Đ 
6.15) Hai sóng ánh sáng cùng tần số và cùng phương truyền,  được gọi là sóng ánh sáng kết hợp nếu :	 a. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo theo  thời gian	 b. cùng biên độ và cùng pha c. hiệu số pha không đổi theo thời gian.  d. hiệu số pha và biên độ không đổi theo thời gian . 
6.16) Chiết suất của môi trường có giá trị 
	 a. lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ 
 b. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc 
 c. lớn đối với những ánh sáng có màu tím. 	 
 d. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền 
Đ 
Đ 
6-17 . Trong TN Y-âng về giao thoa a/s , năng lượng a/s : a. không được bảo toàn, vì ở vị trí vân sáng lại sáng nhiều  hơn so với khi không giao thoa  b. không được bảo toàn vì ở vị trí vân tối không có a/s c. vẫn được bảo toàn vì ở vị trí vân tối 1 phần năng lượng  a/s bị mất do nhiễu xạ  d. vẫn được bảo toàn nhưng được phân bố lại , năng lượng  tại vân tối được phân bố lại cho vân sáng. 
6.18. Để hai sóng ánh sáng kết hợp có bước sóng λ tăng cường lẫn nhau, thì hiệu đường đi của chúng 
	 a . Luôn bằng không	 
 b . bằng số nguyên lần bước sóng 
 c . một số lẻ nguyên lần của bước sóng	 
 d . một nửa bước sóng 
Đ 
Đ 
6.15) Hai sóng ánh sáng cùng tần số và cùng phương truyền,  được gọi là sóng ánh sáng kết hợp nếu :	 a. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo theo  thời gian	 b. cùng biên độ và cùng pha c. hiệu số pha không đổi theo thời gian.  d. hiệu số pha và biên độ không đổi theo thời gian . 
6.16) Chiết suất của môi trường có giá trị 
	 a. lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ 
 b. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc 
 c. lớn đối với những ánh sáng có màu tím. 	 
 d. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền 
Đ 
Đ 
 BÀI TẬP V Ề NHÀ 
. 
6.1. 
Đ 
NH ỮNG NGƯỜI BẠN ĐÁNG YÊU 
NH ỮNG NGƯỜI BẠN ĐÁNG YÊU 
NH ỮNG NGƯỜI BẠN ĐÁNG YÊU 
NH ỮNG NGƯỜI BẠN ĐÁNG YÊU 
NH ỮNG NGƯỜI BẠN ĐÁNG YÊU 
NH ỮNG NGƯỜI BẠN ĐÁNG YÊU 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_12_on_tap_chuong_4_song_anh_sang_ban_ha.ppt