Bài giảng Vật lý 10 - Tiết 63 - Bài 38: Sự chuyển thể của các chất
Bài tập: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4kg nước đá hoá lỏng hoàn toàn.
Giải: Nhiệt lượng cần cung cấp để hoá lỏng hoàn toàn nước đá :
Q1 = .m = 3,33.105.4
= 13,32.105 (J)
BĂNG TANĐÁNhiệt độ nóng chảy của một số chất rắn kết tinh ở áp suất chuẩn.Chất rắnTc(0C)Ni kenSắt ThépĐồng đỏVàngBạcNhômChìThiếcNước đá145215301300108310639606593272320Q = λmVới: m : Khối lượng chất rắn. Đơn vị: Kg Q : Nhiệt lượng cung cấp . Đơn vị: J λ : Nhiệt nóng chảy riêng . Đơn vị: J/Kgλ phụ thuộc vào bản chất của chất rắnb. Biểu thức:2. Nhiệt nóng chảy:Chất rắnλ (J/Kg)Nước đáNhômSắtChìBạcVàngThiếc3,33.1053,97.1052,72.1050,25.1050,88.1050,64.1050,59.105NHIỆT NÓNG CHẢY RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT RẮN KẾT TINHBài tập: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4kg nước đá hoá lỏng hoàn toàn. Giải: Nhiệt lượng cần cung cấp để hoá lỏng hoàn toàn nước đá :Q1 = .m = 3,33.105.4 = 13,32.105 (J) Kim loại được nấu chảy để đúc các chi tiết máy 3. ỨNG DỤNGXƯỞNG ĐÚC VÀ GIA CÔNG CHÍNH XÁC CHI TIẾT MÁY3. ỨNG DỤNGĐúc chuôngĐÚC CHUÔNGĐÚC TƯỢNGĐỂ LUYỆN GANG, THÉP VÀ CÁC HỢP KIM KHÁC LUYỆN THÉPNước mưa trên đường nhựa đã biến đi đâu, khi Mặt Trời lại xuất hiện sau cơn mưa?II. Sự bay hơi:1. Thí nghiệm: a * Đổ một lớp nước lên trên mặt đĩa nhôm. Hơ nóng đĩa này, ta thấy lớp nước dần biến mất=> nước đã bốc thành hơi bay vào không khí.Nếu đặt bản thủy tinh gần miệng cốc nước nóng, ta thấy trên mặt bản thủy tinh xuất hiện các giọt nước :II. Sự bay hơi:1. Thí nghiệm: hơi nước từ cốc bay lên đã bay lên đọng thành nước.II. Sự bay hơi:1. Thí nghiệm: Sự ngưng tụ luôn xảy ra kèm theo sự bay hơi. * Nếu số phân tử thóat ra khỏi bề mặt chất lỏng nhiều hơn số phân tử hơi bị hút vào ta nói chất lỏng bị bay hơi.* Nếu số phân tử hơi bị hút vào nhiều hơn số phân tử chất lỏng thóat khỏi bề mặt chất lỏng ta nói chất hơi bị. ngưng tụRắnKhíLỏngNóng chảyĐông đặcThăng hoaNgưng kết Ngưng tụBay hơiSỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤTCâu 1: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến sự đông đặc?a. Đặt ly nước vào ngăn làm đá của tủ lạnhb. Đun nước trong ấm cho nó nóng lênc. Đốt nóng một ngọn nếnd. Đốt than trong lò cho nó cháy ra troCủng cố Củng cố Câu 2: Nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn phụ thuộc những yếu tố nào?A. Nhiệt độ của chất rắn và áp suất bên ngoài.B. Bản chất và nhiệt độ của chất rắn.C. Bản chất của chất rắn nhiệt độ và áp suất bên ngoài.D. Bản chất của chất rắn.Câu 3. Cần cung cấp một nhiệt lượng là bao nhiêu để làm nóng chảy 500g sắt ở nhiệt độ 15300C ?Củng cố 136 J 325 J 136 KJ 325 KJGIẢI:m = 500 g = 0,5 kgλ = 2,72.105 J/KgQ = ?Nhiệt lượng cung cấp: Q = λm = 2,72.105 . 0,5 = 136000 J = 136 KJ Hướng dẫn HS học bài ở nhà : - Yêu cầu làm bài tập 15/210Yêu cầu HS tìm hiểu hơi khô và hơi bão hòa. Sự sôi là gì? Nêu đặc điểm của sự sôi, phân biệt sự sôi và sự bay hơi. Tìm 1 số ví dụ về ứng dụng của sự bay hơi.
File đính kèm:
- bai 38 su chuyen the cac chat-tg.ppt