Bài giảng Vật lý 6 - Tiết 52: Vệ sinh mắt

Nêu các bộ phận của cơ quan phân tích thị giác? Giải thích vì sao ảnh của vật hiện trên điểm vàng lại nhìn rõ nhất.

Đáp án:

- Cơ quan phân tích gồm :

+Cơ quan thụ cảm thị giác ( Nằm trong màng lưới)

+Dây thần kinh thị giác ( Dây số 2)

+Vùng thị giác ở thùy chẩm

 

ppt31 trang | Chia sẻ: hungdung16 | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật lý 6 - Tiết 52: Vệ sinh mắt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng thầy cô và các em học sinhCHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EMKIỂM TRA BÀI CŨ Nêu các bộ phận của cơ quan phân tích thị giác? Giải thích vì sao ảnh của vật hiện trên điểm vàng lại nhìn rõ nhất. Đáp án:- Cơ quan phân tích gồm :+Cơ quan thụ cảm thị giác ( Nằm trong màng lưới)+Dây thần kinh thị giác ( Dây số 2)+Vùng thị giác ở thùy chẩm- Vì điểm vàng là nơi tập trung của nhiều tế bào nón .Ở điểm vàng mỗi tế bào nón liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác qua tế bào hai cựcTiết 52: VỆ SINH MẮTI. Các tật của mắt:1. Cận thị:Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa hay gần?Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần.Quan sát hình: Cho biết nguyên nhân của tật cận thị?Đọc sách thiếu ánh sángTiếp xúc máy tính nhiềuÁnh sáng quá chói loáNgồi học không đúng tư thế Nguyên nhân: + Thể thuỷ tinh quá phồng, do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường.+ Bẩm sinh: Cầu mắt dài.Quan sát hình vẽ: cho biết cách khắc phục tật cận thị?Cầu mắt dàiThể thủy tinh quá phồngHình 50-1,3: các tật cận thị và cách khắc phục - Cách khắc phục:+ Đeo kính cận (kính mặt lõm– kính phân kì) 2. Viễn thị:Viễn thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa hay nhìn gần?- Viễn thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa.Quan sát hình cho biết nguyên nhân của tật viễn thị?- Nguyên nhân:+ Bẩm sinh : cầu mắt ngắn+ Thể thủy tinh bị lão hóa mất khả năng điều tiết (ở người già)Thể thủy tinh bị lão hóaCầu mắt ngắnHình 50-3,4: các tật viễn thị và cách khắc phụcQuan sát hình cho biết cách khắc phục tật viễn thị? - Cách khắc phục:+ Đeo kính lão (kính mặt lồi – kính hội tụ) Dựa vào các thông tin sgk, quan sát H50.1- 4 hoàn thành bảng 50/160.Các tật của mắtNguyên nhânCách khắc phụcCận thịViễn thịThảo luận nhóm theo bàn (3 phút )Các tật của mắtNguyên nhânCách khắc phụcĐeo kính lão (kính mặt lồi - kính hội tụ)Cận thị- Bẩm sinh: cầu mắt dài- Thể thuỷ tinh quá phồng: Do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường. - Đeo kính cận ( kính mặt lõm)Viễn thị- Bẩm sinh: cầu mắt ngắn- Thể thuỷ tinh bị lão hóa mất khả năng điều tiết (ở người già)ĐÁP ÁNII. Bệnh về mắt:Qua thông tin bạn đọc em hãy cho biết bệnh phổ biến nhất về mắt là bệnh gì?Bệnh đau mắt hột* Bệnh đau mắt hộtII. Bệnh về mắt:Nguyên nhânĐường lâyTriệu chứngHậu quảCách phòng tránhQuan sát hình kết hợp thông tin SGK, thảo luận theo nhóm bàn, hoàn thành bảng sau về bệnh đau mắt hột?II: Bệnh về mắt:Nguyên nhânĐường lâyTriệu chứngHậu quảCách phòng tránhDo một loại virut gây nên, thường có trong dử mắt.Mặt trong mi mắt có nhiều hột nổi cộm lên.Dùng chung khăn, chậu với người bệnh, tắm rửa trong ao hồ tù hãm. Khi hột vỡ ra, làm thành sẹo, co kéo lớp trong mi mắt làm cho lông mi quặp vào trong (lông quặm), cọ xát làm đục màng giác => mù loàKhông dụi tay bẩn vào mắt, phải rửa bằng nước ấm pha muối loãng và nhỏ thuốc mắt* Bệnh đau mắt hộtII: Bệnh về mắtNgoài bệnh đau mắt hột còn có những bệnh nào khác về mắt?Viêm kết mạcKhô mắtĐau mắt đỏBệnh quáng gà- Các bệng về mắt: Đau mắt hột, viêm kết mạc, khô mắt, đau mắt đỏ, quáng gà.Phòng tránh các bệnh về mắt bằng cách nào? - Giữ mắt luôn sạch sẽ - Ăn uống những thức ăn có chứa nhiều Vitamin A để tránh bệnh “Quáng gà”, khô giác mạc. - Rửa mắt thường xuyên bằng nước muối loãng - Không dùng chung khăn để tránh các bệnh về mắt. 1.Trong caùc tö theá sau, tö theá naøo goùp phaàn haïn cheá taät caän thò ôû hoïc sinh ?143230cm2.Mắt chỉ có khả năng nhìn gần là mắt bị tật: Cận thịViễn thị	 c.Quáng gà . d: Cả a,b và c3. Nguyªn nh©n g©y lªn bÖnh ®au m¾t hét do:a. CÇu m¾t ng¾nb. Vi khuÈn c. Vi rótd. C¶ a, b, c 4. Ng­êi giµ ph¶i ®eo kÝnh l·o v×:a. CÇu m¾t ng¾nb. ThÓ thuû tinh bÞ l·o ho¸c. ThÓ thuû tinh qu¸ phångd. Cả a, b5 .BiÖn ph¸p phßng chèng c¸c bÖnh vÒ m¾t lµ:a. Gi÷ m¾t s¹ch sÏb. Röa m¾t b»ng n­íc muèi lo·ngc. ¡n uèng ®ñ Vitamind. C¶ a, b, cH¦íNG DÉN VÒ NHµ - Đọc trước bài 51: C¬ quan ph©n tÝch thÝnh gi¸c- Xem lại chương 2 “Âm thanh” Vật lí lớp 7.- Làm bài tập trong SGK trang 161 + đọc mục em có biết- Học bµi cò

File đính kèm:

  • pptTiet52ve sinh mat Thi GVG.ppt
Bài giảng liên quan