Bài giảng Vật lý 8 - Phương trình cân bằng nhiệt

Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.

2/ Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại.

3/ Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào

 

ppt16 trang | Chia sẻ: hungdung16 | Lượt xem: 1586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lý 8 - Phương trình cân bằng nhiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GV: Nguyễn Thị LuyếnMơn: Lý 8TRƯỜNG THCS VÂN HÁNKiểm tra bài cũ:Hãy viết công thức tính nhiệt lượng vật thu vào khi nóng lên giải thích ý nghĩa, đơn vị của từng đại lượng trong công thức ?Trả lời : Q = m.C.t =mc (t2– t1)	Trong đó : + Q là nhiệt lượng vật thu vào ( J )+ m là khối lượng của vật ( Kg )+ t = t2– t1 là độ tăng nhiệt độ oC+ t2 là nhiệt độ lúc sau 0C+ t1 là nhiệt độ lúc đầu 0C+ C là nhiệt dung riêng ( J/Kg.K )Hãy quan sát hình sau :Giọt nước sôiCa đựng nước nóngPHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT===o0o===I/- Nguyên lí truyền nhiệt :1/ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.2/ Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại.3/ Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vàoPHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT===o0o===I/- Nguyên lí truyền nhiệt:II/- Phương trình cân bằng nhiệt :Q toả raQ thu vàoQ thu vào = m2 .C2 .t2Q toả ra = m1 .C1 .t1PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT===o0o===I/- Nguyên lí truyền nhiệt:II/- Phương trình cân bằng nhiệt : III/- Ví dụ về dùng phương trình cân bằng nhiệt :Câu 2: Người ta thả một miếng đồng cĩ khối lượng 0,5kg vào 500g nước. Miếng đồng nguội đi từ 80oC xuống 20oC. Hỏi nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu và nóng lên thêm bao nhiêu độ ?Tĩm tắt:m1 = 0,5kg.m2 = 500g = 0,5kg.t1’ = 800 Ct2’= 200C.C1 = 380J/kg.kC2 = 4200J/kg.KQthu = ?t1 = ?Giải:Nhiệt lượng toả ra của miếng đồng là:Qtoả = m1.C1 t1. = m1.C1.(t1’ – t2’) . = 0,5.380.(80 – 20) = 11400(J).Theo ptcb nhiệt ta cĩ :Qtoả = Qthu = 11400(J).Nhiệt lượng thu vào của nước là 11400(J).Nước nĩng thêm là: Qthu = m2.C2 t IV/- Vận dụng:PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT===o0o===I/- Nguyên lí truyền nhiệt:II/- Phương trình cân bằng nhiệt : III/- Ví dụ về dùng phương trình cân bằng nhiệt :C3: Để xác định nhiệt dung riêng của một kim loại, người ta bỏ vào nhiệt lượng kế chứa 500g nước ở nhiệt độ 130C một miếng kim loại cĩ khối lượng 400g được nung nĩng tới 1000C. Nhiệt độ khi cĩ sự cân bằng nhiệt là 200C. Tính nhiệt dung riêng của kim loại. Bỏ qua nhiệt lượng làm nĩng nhiệt lượng kế và khơng khí. Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4190J/kg.kTĩm tắt:m1 = 500g = 0,5kg.m2 = 400g = 0,4kg.t1’ = 1000Ct2’= t2 = 200C.C1 = 4190J/kg.kC2 = ?J/kg.kGiảiNhiệt lượng thu vào của nước làQthu = m1.C1(t2 – t1) = 0,5.4190(20 – 13) = 14665(J)Theo ptcb nhiệt ta cĩ: Qtoả = Qthu =14665 (J)Nhiệt dung riêng của kim loại là: Qtoả = m2.C2(t’1 – t2)=> (J/kg.k)Câu 1: Hồ 200g nước đang sơi vào 300g nước ở nhiệt độ 200C. Tính nhiệt độ cân bằng của hỗn hợp?Củng cố :Hãy nêu nguyên lí truyền nhiệt ?Phương trình cân bằng nhiệt được viết như thế nào ? 1/ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn2/ Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì dừng lại.3/ Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vàoQtỏa = QthuB1: Đọc kỹ đề,xác định cĩ bao nhiêu vật thu nhiệt-bao nhiêu vật tỏa nhiệt.vạch các đại lượng mỗi vật trên đề.-Tìm xem có bao nhiêu vật trao đổi nhiệt với nhau, vật nào thu nhiệt, vật nào toả nhiệt?_ Nhiệt độ đầu và nhiệt độ cuối của từng vật là bao nhiêu?_ Nhiệt độ khi cân bằng là bao nhiêu? ( nhiệt độ hỗn hợp t)B2:Tĩm tắt riêng từng đại lượng của vật thu, vật tỏa cho đề bài.B3: Lập phương án giải:	*Viết cơng thức tính Q thu của các vật.	* Viết cơng thức tính Qtỏa của các vật.	*Áp dụng PTCBN : Qthu= Qtỏa để giải.B4: GiảiHãy nêu cách giải bài tập dùng: PT- CBN? Nhiệm vụ về nhà:* Học bài * Làm bài tập C3 SGK trang 89 và làm BT 25.1 đến 25.16 trong sách bài tập vật lý 8Chẩn bị ơn tâp cho thi hoc kỳ II TỪ BÀI 13 - 25

File đính kèm:

  • pptvat ly 8.ppt
Bài giảng liên quan