Bài giảng Vật lý 9 bài 14: Điện năng. Công của dòng điện

Câu 1 : Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho ta biết điều gì?

Trả lời : Số ốt ghi trn mỗi dụng cụ điện cho biết cơng suất định mức của dụng cụ đĩ, nghĩa l cơng suất điện của dụng cụ ny khi nĩ hoạt động bình thường.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lý 9 bài 14: Điện năng. Công của dòng điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
VẬTLÝ9TRƯỜNG THCS BẠCH ĐÍCHGD *KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1 : Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho ta biết điều gì?Trả lời : Số ốt ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết cơng suất định mức của dụng cụ đĩ, nghĩa là cơng suất điện của dụng cụ này khi nĩ hoạt động bình thường.*	Khi ta sử dụng các thiết bị điện trong gia đình, chúng sinh ra các dạng năng lượng nào ?	Hàng tháng, mỗi nhà đều phải trả tiền điện. 	Người ta tính tiền điện dựa theo công suất điện hay công của dòng điện ?	 Đĩ là nội dung tìm hiểu của bài học hơm nay:*BÀI 14ĐIỆN NĂNG. CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN*BÀI 14. ĐIỆN NĂNG CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆNI. Điện năng 1. Dịng điện cĩ mang năng lượng.*Nồi cơm điệnẤm điệnQuạt điệnMáy khoanNồi cơm điệnMáy bơm nước+ Dịng điện thực hiện cơng cơ học trong hoạt động của các dụng cụ và thiết bị nào?+ Dịng điện cung cấp nhiệt lượng trong hoạt động của các dụng cụ thiết bị nào?BÀI 14. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN*BÀI 14. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆNI. Điện năng 1. Dịng điện cĩ mang năng lượng.Vậy dịng điện cĩ mang năng lượng khơng? Vì sao? Dịng điện cĩ mang năng lượng vì nĩ cĩ khả năng thực hiện cơng, cũng như cĩ thể làm thay đổi nhiệt năng của các vật. Năng lượng của dịng điện được gọi là điện năng.2. Sự chuyển hĩa điện năng thành các dạng năng lượng khác Hãy chỉ ra các dạng năng lượng được biến đổi từ điện năng trong hoạt động của mỗi dụng cụ điện ở bảng sau:Dụng cụ điệnĐiện năng được biến đổi thành năng lượngBĩng đèn dây tĩcĐèn LEDNồi cơm điện, bàn làQuạt điện, máy bơm nướcNhiệt năng và năng lượng ánh sángNhiệt năng và năng lượng ánh sángNhiệt năngCơ năng và nhiệt năng*BÀI 14. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆNI. Điện năng 1. Dịng điện cĩ mang năng lượng. Dịng điện cĩ mang năng lượng vì nĩ cĩ khả năng thực hiện cơng, cũng như cĩ thể làm thay đổi nhiệt năng của các vật. Năng lượng của dịng điện được gọi là điện năng.2. Sự chuyển hĩa điện năng thành các dạng năng lượng khác Hãy chỉ ra trong các hoạt động của mỗi dụng cụ điện ở bảng dưới đây, phần năng lượng nào được biến đổi từ điện năng là cĩ ích, là vơ ích?Dụng cụ điệnĐiện năng được biến đổi thànhNăng lượng cĩ íchNăng lượng vơ íchBĩng đèn dây tĩcNhiệt năng và năng lượng ánh sángĐèn LEDNhiệt năng và năng lượng ánh sángNồi cơm điện, bàn làNhiệt năngQuạt điện, máy bơm nướcCơ năng và nhiệt năngNăng lượng ánh sángNăng lượng ánh sángNhiệt năngNhiệt năngCơ năngNhiệt năngNhiệt năng*BÀI 14. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆNI. Điện năng 1. Dịng điện cĩ mang năng lượng. Dịng điện cĩ mang năng lượng vì nĩ cĩ khả năng thực hiện cơng, cũng như cĩ thể làm thay đổi nhiệt năng của các vật. Năng lượng của dịng điện được gọi là điện năng.2. Sự chuyển hĩa điện năng thành các dạng năng lượng khác 3. Kết luận: Kết luận: Điện năng là năng lượng của dịng điện. Điện năng cĩ thể chuyển hĩa thành các dạng năng lượng khác, trong đĩ cĩ phần năng lượng cĩ ích và cĩ phần năng lượng vơ ích.Hiệu suất sử dụng điện năng:H = *BÀI 14. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆNI. Điện năng: 1. Dịng điện cĩ mang năng lượng.2. Sự chuyển hĩa điện năng thành các dạng năng lượng khác 3. Kết luận: II. Cơng của dịng điện: 1. Cơng của dịng điện.2. Cơng thức tính cơng của dịng điện.C4: Từ các kiến thức đã học ở lớp 8, hãy cho biết mối liên hệ giữa cơng A và cơng suất P.A = P.tC5: Xét đoạn mạch được đặt vào hiệu điện thế U, dịng điện chạy qua nĩ cĩ cường độ I và cơng suất điện của đoạn mạch này là P . Hãy chứng tỏ rằng, cơng của dịng điện sản ra ở đoạn mạch này, hay điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ, được tính bằng cơng thức: A = P.t = UItA = P.t = UItTrong đĩ: A là cơng của dịng điện (J), U là hiệu điện thế(V), I là cường độ dịng điện(A), t là thời gian(s).Ngồi ra cơng A cịn đo bằng đơn vị kilơốt giờ (kW.h)1kW.h = 1 000W.3 600s = 3 600 000J3. Đo cơng của dịng điện.- Để đo cơng của dịng điện người ta dùng cơng tơ điện Cơng của dịng điện sản ra ở một đoạn mạch là số đo lượng điện năng chuyển hố thành các dạng năng lượng khác.*Bảng 2.BÀI 14. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆNLầnDụng cụ điệnCơng suất sử dụngThời gian sử dụngSố đếm của cơng tơ 1Bĩng điện100W=0,1kW3 giờ 0,32Nồi cơm điện500W=0,5kW1 giờ0,53Bàn là điện1000W=1kW0,5 giờ0,5Đố em biết mỗi số đếm của cơng tơ ứng với lượng điện năng tiêu thụ là bao nhiêu?*BÀI 14. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆNI. Điện năng: 1. Dịng điện cĩ mang năng lượng.2. Sự chuyển hĩa điện năng thành các dạng năng lượng khác 3. Kết luận: II. Cơng của dịng điện: 1. Cơng của dịng điện.2. Cơng thức tính cơng của dịng điện.A = P.t = UItTrong đĩ: A là cơng của dịng điện (J), U là hiệu điện thế(V), I là cường độ dịng điện(A), t là thời gian(s).Ngồi ra cơng A cịn đo bằng đơn vị kilơốt giờ (kW.h)1kW.h = 1 000W.3 600s = 3 600 000J3. Đo cơng của dịng điện.- Để đo cơng của dịng điện người ta dùng cơng tơ điện- Mỗi số đếm của cơng tơ điện ứng với lượng điện năng đã sử dụng là 1kW.h*GHI NHỚ* Dịng điện cĩ mang năng lượng vì nĩ cĩ khả năng thực hiện cơng, cũng như cĩ thể làm thay đổi nhiệt năng của các vật. Năng lượng của dịng điện được gọi là điện năng.* Cơng của dịng điện sản ra trong một đoạn mạch là số đo lượng điện năng mà đoạn mạch đĩ tiêu thụ để chuyển hĩa thành các dạng năng lượng khác: A = P.t = UIt* Lượng điện năng sử dụng được đo bằng cơng tơ điện. Mỗi số đếm của cơng tơ điện cho biết lượng điện năng đã sử dụng là 1 kilơoat giờ: 1kW.h = 3600 000J = 3 600kJBÀI 14. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN*BÀI 14. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆNI. Điện năng: II. Cơng của dịng điện: 1. Cơng của dịng điện.2. Cơng thức tính cơng của dịng điện.A = P.t = UIt1kW.h = 1 000W.3 600s = 3 600 000J3. Đo cơng của dịng điện.III. Vận dụng: C7: Bĩng đèn sử dụng lượng điện năng là: A = P.t = 0,075.4 = 0,3 kw.hSố đếm cơng tơ là 0,3 số.C8: Lượng điện năng mà bếp điện sử dụng là: A = 1,5kw.h = 1,5. 3,6.106 = 5,4.106 JCơng suất của bếp điện là:P = A:t = 1,5kw.h : 2h = 0,75kw = 750w.Cường độ dịng điện chạy qua bếp trong thời gian đĩ là: P = U.I => I = P : U = 750w : 220V = 3,41AC7. Một bĩng đèn cĩ ghi 220V-75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong 4 giờ. Tính lượng điện năng mà bĩng đèn này sử dụng và số đếm của cơng tơ điện khi đĩ.C8. Một bếp điện hoạt động liên tục trong 2 giờ với hiệu điện thế 220V. Khi đĩ số chỉ cơng tơ điện tăng thêm 1,5 số. Tính lượng điện năng mà bếp điện sử dụng, cơng suất của bếp điện và cường độ dịng điện chạy qua bếp trong thời gian trên. *Dặn dị:- Trả lời các câu hỏi: H? Vì sao nĩi dịng điện cĩ mang năng lượng? Lấy ví dụ minh họa? H? Viết cơng thức tính cơng của dịng điện (điện năng tiêu thụ)? H? Mỗi số đếm của cơng tơ điện cho biết lượng điện năng đã sử dụng là bao nhiêu? 1kW.h = ? J	 - BTVN: 13.1, 13.2, 13.4, 13.6, 13.7 (SBT).BÀI 14. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN** CĨTHỂ EM CHƯA BIẾTBĩng đèn dây tĩc cĩ hiệu suất phát sáng dưới 10%, nghĩa là chỉ cĩ dưới 10% điện năng được biến đổi thành năng lượng ánh sáng. Đèn ống, đèn LED cĩ hiệu suất phát sáng lớn hơn đèn dây tĩc từ 3 đến 5 lần. Do đĩ cùng một cơng suất chiếu sáng, sử dụng đèn ống, đèn LED sẽ tiết kiệm điện năng hơn đèn dây tĩc. BÀI 14. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN*Chúc các em học giỏi!TiÕt häc ®Õn ®©y lµ kÕt thĩc.

File đính kèm:

  • pptbai 14 DIEN NANG CONG CUA DONG DIEN.ppt
Bài giảng liên quan