Bài giảng Vật lý 9 tiết 16: Thực hành xác định công suất của các dụng cụ điện
I. KIỂM TRA PHẦN LÝ THUYẾT (chuẩn bị thực hành)
Trả lời câu hỏi của mẫu báo cáo thực hành
a) Công suất P của một dụng cụ điện hoặc của một đoạn mạch liên hệ với hiệu điện thế U và cường độ dòng điện I bằng hệ thức nào ?
P = U.I
b) Đo hiệu điện thế bằng dụng cụ gì? Mắc dụng cụ này như thế nào vào đoạn mạch cần đo?
Đo hiệu điện thế bằng vôn kế . Mắc vôn kế song song với đoạn mạch cần đo hiệu điện thế, sao cho chốt (+) của vôn kế được mắc về phía cực (+) của nguồn điện .
SO GD - ĐT HA GIANGPhONG giAO DUC - DAO TAO YEN MINH Giỏo viờn : Đinh Thị Hồng Duyờn Trường THCS Bạch Đớch Năm học 2012 - 2013VÂTLí9TRệễỉNG THCS BẠCH ĐÍCH* NIấN KHOÁ 2012-2013*BÀI GIẢNGCỏc em hóy cố gắng học thật tốtTieỏt 16 Thực hành xỏc định cụng suấtI. KIỂM TRA PHẦN Lí THUYẾT (chuẩn bị thực hành)Trả lời câu hỏi của mẫu báo cáo thực hànha) Công suất P của một dụng cụ điện hoặc của một đoạn mạch liên hệ với hiệu điện thế U và cường độ dòng điện I bằng hệ thức nào ?b) Đo hiệu điện thế bằng dụng cụ gì? Mắc dụng cụ này như thế nào vào đoạn mạch cần đo? Đo hiệu điện thế bằng vôn kế . Mắc vôn kế song song với đoạn mạch cần đo hiệu điện thế, sao cho chốt (+) của vôn kế được mắc về phía cực (+) của nguồn điện .c) Đo cường độ dòng điện bằng dụng cụ gì? Mắc dụng cụ này như thế nào vào đoạn mạch cần đo? P = U.IĐo cường độ dòng điện bằng ampe kế. Mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch cần đo cường độ dòng điện chạy qua nó .II. Tự kiểm tra phần chuẩn bị Đối với mỗi nhóm học sinh1. Một nguồn điện 6V.2. Một công tắc.3. Chín đoạn dây mỗi đoạn 30 cm4. Một ampe kế có giới hạn đo 300mA (hoặc 500mA) và độ chia nhỏ nhất 10mA (hoặc 20mA)5. Một vôn kế có giới hạn đo 5V (hoặc 6V) và có độ chia nhỏ nhất 0,1V6. Một bóng đèn pin 2.5V- 0,3A Chuẩn bị báo cáo thực hành theo mẫu đã dặn dò ở tiết trước. 7. Một quạt điện nhỏ (có hiệu điện thế định mức 2.5V) 8. Một biến trở có điện trở lớn nhất 20 ôm và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất 2AII. Nội dung thực hành1. Xác định công suất của bóng đèn với các hiệu điện thế khác nhaua. Mắc mạch điện như sơ đồ hình dưới đặt biến trở có giá trị lớn nhất.AVKAB+-++--Sơ đồ nguyên lý của thực hành mục a Thực hành xỏc định cụng suất của cỏc dụng cụ điệnTieỏt 16KABK5320146V-++K250150100050200300mA-+ b. Đóng công tắc. Điều chỉnh biến trở để vôn kế có số chỉ U1=1V. Đọc và ghi chỉ số I1 của ampe kế vào bảng 1 của mẫu báo cáo.CMNAB- 2,5VII. Nội dung thực hành Thực hành xỏc định cụng suất của cỏc dụng cụ điệnTieỏt 16KABK5320146V-++K250150100050200300mA-+II. Nội dung thực hành c. Trong hai lần tiếp theo, điều chỉnh số chỉ của vôn kế lần lượt có số chỉ tương ứng U2 = 1,5V, U3 = 2,0V. Đọc và ghi chỉ số của ampe kế đối với mỗi lần đo vào bảng này. CMNAB- 2,5VKABK5320146V-++K250150100050200300mA-+CMNAB- d. Thực hiện công việc tiếp theo như yêu cầu mẫu báo cáo 2,5VII. Nội dung thực hànhTieỏt 16 Thực hành xỏc định cụng suất của cỏc dụng cụ điện2. Xác định công suất của quạt điệna. Lắp cánh quạt cho quạt điện.b. Tháo bóng đèn khỏi mạch điện trên đây, mắc quạt điện vào vị trí của bóng đèn, công tắc ngắt, biến trở điều chỉnh về vị trí lớn nhất.c. Lần lượt thực hiện ba lần đo bằng cách ngắt, đóng công tắc, điều chỉnh biến trở để có trị số 2,5V. Đọc và ghi chỉ số của ampe kế trong mỗi lần đo vào bảng 2 của mẫu báo cáo. Ngắt công tắc sau lần đo cuối cùng.d. Thực hiện yêu cầu tiếp theo của mẫu báo cáo.II. Nội dung thực hành1. Xác định công suất của bóng đèn với các hiệu điện thế khác nhauTieỏt 16 Thực hành xỏc định cụng suất của cỏc dụng cụ điệnGeorg Simon Ohm Sau khi các em thực hành xong, cả lớp cùng quan sát TN ảo, khác với thực hành vừa làm là có thể lấy chính xác trị số đo, vì không có nguyên nhân gây ra sự khác nhau như TN thật. WTieỏt 16 Thực hành xỏc định cụng suất của cỏc dụng cụ điệnKABK5320146V-++K250150100050200300mA-+CMNAB- 2,5V I1 = 0,120A U1 = 1VIII. thí NGHIệM ảOSau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TH các nhóm vừa làm. Lần đo 1.1Tieỏt 16 Thực hành xỏc định cụng suất của cỏc dụng cụ điệnKABK5320146V-++K250150100050200300mA-+CMNAB- 2,5V I2 = 0,180A U2 = 1,5VLần đo 1.2III. thí NGHIệM ảOSau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TH các nhóm vừa làm. Tieỏt 16 Thực hành xỏc định cụng suất của cỏc dụng cụ điệnKABK5320146V-++K250150100050200300mA-+CMNAB- 2,5V I3 = 0,240A U3 = 2VLần đo 1.3III. thí NGHIệM ảOSau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TH các nhóm vừa làm. Tieỏt 16 Thực hành xỏc định cụng suất của cỏc dụng cụ điệnBảng 1 KQĐLần đoHiệu điện thế (V)Cường độ dòng điện (A) Công suất của bóng đèn( W )1U1 = 1,0I1 = 0,1202U2 = 1,5I2 = 0,1803U3 = 2I3 = 0,240P1 = 0.120P2 = 0.270P3 = 0.480Tieỏt 16 Thực hành xỏc định cụng suất của cỏc dụng cụ điệnKABK5320146V-++K250150100050200300mA-+CMNAB- 2,5V I1 = 0,250A U1 = 2,5VLần đo 2.1III. thí NGHIệM ảOSau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TH các nhóm vừa làm. Tieỏt 16 Thực hành xỏc định cụng suất của cỏc dụng cụ điệnKABK5320146V-++K250150100050200300mA-+CMNAB- 2,5V I2 = 0,255A U2 = 2,5VLần đo 2.2III. thí NGHIệM ảOSau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TH các nhóm vừa làm. Tieỏt 16 Thực hành xỏc định cụng suất của cỏc dụng cụ điệnKABK5320146V-++K250150100050200300mA-+CMNAB- 2,5V I3 = 0,240A U3 = 2,5VLần đo 2.3III. thí NGHIệM ảOSau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TH các nhóm vừa làm. Tieỏt 16 Thực hành xỏc định cụng suất của cỏc dụng cụ điệnBảng 2 KQĐLần đoHiệu điện thế (V)Cường độ dòng điện (A) Công suất của quạt điện( W )1U1 = 2,5I1 = 0,2502U2 = 2,5I2 = 0,2553U3 = 2,5I3 = 0,240P1 = 0.625P2 = 0.638P3 = 0.600Pq=0,621 wTieỏt 16 Thực hành xỏc định cụng suất của cỏc dụng cụ điệnHọc thuộc ghi nhớ của bàiĐọc “Cú thể em chưa biết”Làm bài tập 9.1–9.14 SBTChuẩn trước bài:Điện trở-Biến trở .Bài học kết thúc tại đâyCảm ơn các em!Yờu cầu học sinh: Thu dọn đồ dựng thớ nghiệm.Hoàn thiện bỏo cỏo thực hành.Cỏc em hóy cố gắng học tốtHaừy yeõu thớch vieọc mỡnh laứmbaùn seừ caỷm thaỏy thuự vũ hụnvaứ vieọc mỡnh laứm seừ coự hieọu quaỷ hụn.
File đính kèm:
- Tiet 16 Thuc hanh xac dinh cong suat dien.ppt