Bài giảng Vật lý 9 - Tiết 56, Bài 52: Mắt cận - Mắt lão
Khi đã cận thị, nếu không được phát hiện sớm để điều trị sẽ gây mệt mắt, thậm chí nhức mắt hoặc nhức đầu ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ.
Trẻ cận thị sẽ bị hạn chế trong nhiều lĩnh vực như sự nhanh nhạy, giao tiếp xã hội, nhận biết hình thể, sử dụng bàn tay cũng như việc lựa chọn một số nghề. Hơn nữa, cận thị còn có thể dẫn đến những bệnh lý như lé mắt, co quắp điều tiết. gây ảnh hưởng đến quá trình học tập của trẻ và còn để lại di chứng cho thế hệ sau (di truyền).
sinh thường ngồi học không đúng tư thế, cúi đầu sát bàn để ghi chép TRẺ CẬN THỊ CHỊU NHIỀU THIỆT THÒI !!! Khi đã cận thị, nếu không được phát hiện sớm để điều trị sẽ gây mệt mắt, thậm chí nhức mắt hoặc nhức đầu ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ. Trẻ cận thị sẽ bị hạn chế trong nhiều lĩnh vực như sự nhanh nhạy, giao tiếp xã hội, nhận biết hình thể, sử dụng bàn tay cũng như việc lựa chọn một số nghề. Hơn nữa, cận thị còn có thể dẫn đến những bệnh lý như lé mắt, co quắp điều tiết... gây ảnh hưởng đến quá trình học tập của trẻ và còn để lại di chứng cho thế hệ sau (di truyền). Baøi 49 : MAÉT CAÄN VAØ MAÉT LAÕOI- MẮT CẬN:1. Những biểu hiện của tật cận thị :C2: + Mắt cận không nhìn rõ những vật ở xa mắt+ Điểm cực viễn ở gần mắt hơn người bình thườngĐể khắc phục được tật cận thị chúng ta phải làm gì? 2. Cách khắc phục tật cận thị:Thấu kính nào cho ảnh cùng chiều nằm trong khoảng tiêu cự? TK PHÂN KÌ* Cách khắc phục tật cận thị:C3: Nếu có một kính cận, làm thế nào để biết đó là thấukính phân kì ( thảo luận nhận biết qua kính thật) * Cách nhận biết kính cận :+ Kiểm tra qua hình dạng: Phần rìa dày hơn phần giữa+ Kiểm tra qua đặc điểm ảnh: Ảnh ảo nhỏ hơn vậtTại sao khi đeo kính cận, mắt cận lại nhìn rõ vật ở xa mắt?C4 : Giải thích tác dụng của kính cận ? Hãy vẽ ảnh của AB tạo bởi kính cận sau:ĐEO KÍNH CẬN CVBA+ Vật đặt ngoài khoảng cực viễn, mắt không nhìn rõ vật.C4: Khi không đeo kính mắt có nhìn rõ vật AB không? Tại sao? CVBAFB’A’KÝnh cËnoKÍNH CẬN THÍCH HỢP CÓ F TRÙNG VỚI ĐIỂM CỰC VIỄN+ Đeo kính phân kì tạo ảnh nằm trong khoảng cực viễn giúp mắt nhìn thấy rõ vật + Ảnh nhỏ hơn vậtC4 : Khi đeo kính, muốn nhìn rõ vật AB thì ảnh này phải hiện trong khoảng nào? Baøi 49 : MAÉT CAÄN VAØ MAÉT LAÕOI- MẮT CẬN:1. Những biểu hiện của tật cận thị :C2: + Mắt cận không nhìn rõ những vật ở xa mắt+ Điểm cực viễn ở gần mắt hơn người bình thường2. Cách khắc phục tật cận thị:C4 : Giải thích tác dụng của kính cận ? C4:+ Vật đặt ngoài khoảng cực viễn, mắt không nhìn rõ vật.+ Đeo kính phân kì tạo ảnh nằm trong khoảng cực viễn giúp mắt nhìn thấy rõ vậtTừ đó Em rút ra những kết luận gì về tật mắt cận? * Kết luận:- Kính cận là TKPK- Người cận thị phải đeo kính để nhìn rõ các vật ở xa mắt.- Kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn Cv của mắt. CVBAF Baøi 49 : MAÉT CAÄN VAØ MAÉT LAÕOI- MẮT CẬN:1. Những biểu hiện của tật cận thị :2. Cách khắc phục tật cận thị:* Kết luận:- Kính cận là TKPK- Người cận thị phải đeo kính để nhìn rõ các vật ở xa mắt.- Kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn Cv của mắt.II. MẮT LÃO:1. Những đặc điểm của mắt lão:*Đọc thông tin SgkĐẶC ĐIỂM CỦA MẮT LÃO Baøi 49 : MAÉT CAÄN VAØ MAÉT LAÕOI- MẮT CẬN:1. Những biểu hiện của tật cận thị :2. Cách khắc phục tật cận thị:* Kết luận:- Kính cận là TKPK- Người cận thị phải đeo kính để nhìn rõ các vật ở xa mắt.- Kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn Cv của mắt.II. MẮT LÃO:1. Những đặc điểm của mắt lão:Làm thế nào để giúp người lớn tuổi đọc sách báo dễ dàng hơn?+ Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật ở gần+ Điểm cực cận của mắt lão ở xa mắt hơn so với mắt bình thường2. Cách khắc phục tật mắt lão:Thấu kính nào cho ảnh cùng chiều và ảnh ở xa thấu kính hơn vật ?Thấu kính hội tụ cho ảnh ảo ở xa thấu kính hơn vậtĐể sửa tật mắt lão , phải đeo thấu kính hội tụ để có thể nhìn rõ vật ở vô cực mà không cần điều tiết.+Đưa vật ra xa ( vật nằm trong khoảng từ cực viễn đến cực cận).+Đeo kính lão-Đeo kính hội tụ.V0CCVậtVậtF’0kVậtKhắc phục tật mắt lão như thế nào? Baøi 49 : MAÉT CAÄN VAØ MAÉT LAÕOI- MẮT CẬN:1. Những biểu hiện của tật cận thị :2. Cách khắc phục tật cận thị:* Kết luận:- Kính cận là TKPK- Người cận thị phải đeo kính để nhìn rõ các vật ở xa mắt.- Kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn Cv của mắt.II. MẮT LÃO:1. Những đặc điểm của mắt lão:+ Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật ở gần+ Điểm cực cận của mắt lão ở xa mắt hơn so với mắt bình thường2. Cách khắc phục tật mắt lão:C5: Nhận biết kính lão bằng cách nào?+ Kính lão là TKHT*Cách nhận biết:+ Kiểm tra qua hình dạng (phần rìa mỏng hơn phần giữa)+ Kiểm tra qua đặc điểm ảnh (Ảnh ảo lớn hơn vật) Baøi 49 : MAÉT CAÄN VAØ MAÉT LAÕOI- MẮT CẬN:1. Những biểu hiện của tật cận thị :2. Cách khắc phục tật cận thị:* Kết luận:- Kính cận là TKPK- Người cận thị phải đeo kính để nhìn rõ các vật ở xa mắt.- Kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn Cv của mắt.II. MẮT LÃO:1. Những đặc điểm của mắt lão:+ Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật ở gần+ Điểm cực cận của mắt lão ở xa mắt hơn so với mắt bình thường2. Cách khắc phục tật mắt lão:+ Kính lão là TKHTC6: Giải thích tác dụng của kính lão?a. Khi mắt lão không đeo kính , điểm cực cận CC ở quá xa mắt . Mắt có nhìn rõ vật AB hay không ? Tại sao?+ Khi đeo kính , muốn nhìn rõ ảnh A’B’ của AB thì A’B’ phải hiện lên xa mắt hơn điểm cực cận CC của mắt+ Khi không đeo kính , mắt lão không nhìn rõ vật AB vì vật AB nằm gần mắt hơn điểm cực cận CC của mắt+ Khi đeo kính lão trên, mắt nhìn rõ ảnh A’B’ của vật ABb. Khi đeo kính , muốn nhìn rõ ảnh của AB thì ảnh này phải hiện trong khoảng nào? c. Hãy vẽ ảnh của vật AB qua kính lão . Cho biết tiêu điểm của kính ở Fd. Khi đeo kính lão trên, mắt có nhìn thấy rõ ảnh A’B’ của vật AB không ? Ảnh này lớn hơn hay nhỏ hơn vật?II- MẮT LÃO:C6 : Giải thích tác dụng của kính lão?2. Cách khắc phục tật mắt lão:Mắt lãoABCCFKính lãoB’A’ Baøi 49 : MAÉT CAÄN VAØ MAÉT LAÕOI- MẮT CẬN:1. Những biểu hiện của tật cận thị :2. Cách khắc phục tật cận thị:* Kết luận:- Kính cận là TKPK- Người cận thị phải đeo kính để nhìn rõ các vật ở xa mắt.- Kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn Cv của mắt.II. MẮT LÃO:1. Những đặc điểm của mắt lão:+ Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật ở gần+ Điểm cực cận của mắt lão ở xa mắt hơn so với mắt bình thường2. Cách khắc phục tật mắt lão:+ Kính lão là TKHT + Mắt lão phải đeo kính để nhìn rõ các vật ở gần mắt như bình thường.III. VẬN DỤNG: Baøi 49 : MAÉT CAÄN VAØ MAÉT LAÕOI- MẮT CẬN:1. Những biểu hiện của tật cận thị :2. Cách khắc phục tật cận thị:II. MẮT LÃO:1. Những đặc điểm của mắt lão:+ Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật ở gần+ Điểm cực cận của mắt lão ở xa mắt hơn so với mắt bình thường2. Cách khắc phục tật mắt lão:+ Kính lão là TKHT + Mắt lão phải đeo kính để nhìn rõ các vật ở gần mắt như bình thường.III. VẬN DỤNG:C8: So sánh khoảng cực cận của mắt em với khoảng cực cận của mắt một bạn bị cận thị và khoảng cực cận của mắt một người già rồi rút ra kết luận cần thiết ? C8:III- VẬN DỤNG:C8 : Hãy tìm cách so sánh khoảng cực cận của mắt em với khoảng cực cận của mắt một bạn bị cận thị và khoảng cực cận của mắt một người già rồi rút ra kết luận cần thiết Mắt bình thườngMắt cận CcCcCcCvMắt lãoKhoảng CC (mắt cận)< khoảng CC (mắt thường)< khoảng CC(mắt lão) Baøi 49 : MAÉT CAÄN VAØ MAÉT LAÕOI- MẮT CẬN:1. Những biểu hiện của tật cận thị :2. Cách khắc phục tật cận thị:II. MẮT LÃO:1. Những đặc điểm của mắt lão:+ Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật ở gần+ Điểm cực cận của mắt lão ở xa mắt hơn so với mắt bình thường2. Cách khắc phục tật mắt lão:+ Kính lão là TKHT + Mắt lão phải đeo kính để nhìn rõ các vật ở gần mắt như bình thường.III. VẬN DỤNG:C8: So sánh khoảng cực cận của mắt em với khoảng cực cận của mắt một bạn bị cận thị và khoảng cực cận của mắt một người già rồi rút ra kết luận cần thiết ? C8:Khoảng cực cận của mắt thường lớn hơn của mắt cận và nhỏ hơn của mắt lãoCâu 1: Hãy ghép mỗi phần 1,2,3 với một phần a,b,c để được một câu có nội dung đúng1. Ông Xuân khi đọc sách và khi đi đường không phải đeo kính2. Ông Hạ khi đọc sách phải đeo kính, nhưng khi đi đường không phải đeo kính 3. Ông Thu khi đọc sách và khi đi đường đều phải đeo cùng một kính a. Ông ấy bị cận thị b. Mắt ông ấy còn tốt, không có tật c. Mắt ông ấy là mắt lãoCUÛNG COÁ Câu 2: Một người cận thị phải đeo kính thích hợp có tiêu cự 50cm. Hỏi khi không đeo kính người ấy nhìn rõ được vật xa nhất cách mắt bao nhiêu ?Trả lời: Khi không đeo kính người ấy nhìn rõ được những vật xa nhất cách mắt 50cm. Vì kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn Cccủa mắtCUÛNG COÁ Một số phương tiện sửa mắtĐeo kính sát tròngGiải phẫu bằng dao mổGiải phẫu bằng tia laserNgoài những biện pháp trên ta cần sử dụng những thực phẩm giàu vitamin A, vitamin C và E, DHA bổ dưỡng cho mắt, bổ sung dưỡng chất. giúp mắt khoẻ và tốt hơnKhi ngồi học phải đúng tư thếNHỮNG THỰC PHẨM TỐT CHO MẮTCaùc bieän phaùp baûo veä maét:+ Giöõ moâi tröôøng trong laønh, khoâng coù oâ nhieãm, coù thoùi quen laøm vieäc khoa hoïc.+ Ngöôøi bò caän thò khoâng neân ñieàu khieån phöông tieän giao thoâng vaøo buoåi toái, khi trôøi möa vaø khoâng ñi vôùi toác ñoä cao.+ Caàn coù bieän phaùp baûo veä vaø taäp luyeän cho maét, traùnh nguy cô taät naëng hôn. Thoâng thöôøng thì ngöôøi bò caän thò khi 25 tuoåi thì thuyû tinh theå oån ñònh (khoâng bò naëng theâm) - Ngöôøi giaø thöôøng bò taät maét laõo. Khi nhìn nhöõng vaät ôû gaàn thì maét seõ phaûi ñieàu tieát nhieàu neân choùng moûi maét. Ñeå khaéc phuïc, baûo veä maét thì phaûi ñeo kính laõo ñuùng soá.- Khi ñoïc saùch cuõng phaûi ñaët saùch caùch maét khoaûng 25cm nhö ngöôøi bình thöôøng. Ñieàu caàn bieát!* M¾t cËn nh×n râ nh÷ng vËt ë gÇn, nhng kh«ng nh×n râ nh÷ng vËt ë xa m¾t . KÝnh cËn lµ thÊu kÝnh ph©n k×. M¾t cËn ph¶i ®eo kÝnh ph©n k× ®Ó nh×n râ nh÷ng vËt ë xa.* M¾t l·o nh×n râ nh÷ng vËt ë xa, nhng kh«ng nh×n râ nh÷ng vËt ë gÇn. KÝnh l·o lµ thÊu kÝnh héi tô. M¾t l·o ph¶i ®eo kÝnh héi tô ®Ó nh×n râ c¸c vËt ë gÇn.Mắt lão là mắt của người già. Do cơ vòng đỡ thể thuỷ tinh đã yếu, nên khả năng điều tiết của mắt kém đi.Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ những vật ở gần.CCMắt thườngMắt cận CVBACCM¾t l·o CVBA Cc CcC2: M¾t cËn nh×n râ c¸c vËt ë xa hay ë gÇn m¾t ?Người mắt bình thường nhìn vật Người mắt cận nhìn vật Mắt cận không nhìn rõ những vật ở xa mắtĐây là hình ảnh qua quan sát của nguời bị cận thị Mắt người cận không nhìn rõ những vật ở xa hay ở gần mắt?
File đính kèm:
- Mat can mat lao.ppt