Bài giảng Vật lý Khối 6 - Tiết 28, Bài 24: Sự nóng chảy và sự đông đặc
Trục nằm ngang: Là trục thời gian.
+ Mỗi cạnh của ô vuông nằm trên trục này biểu thị 1 phút.
+ Gốc của trục thời gian ghi phút 0.
Trục thẳng đứng: Là trục nhiệt độ.
+ Gốc của trục nhiệt độ ghi 60oC.
+ Mỗi cạnh của ô vuông nằm trên trục này biểu thị 1oC.
H.24.1Giá đỡNhiệt kếCốc nướcBăng phiến tán nhỏđèn cồnỐng nghiệmThời gian đun ( phút )Nhiệt độ ( 0C )Thể rắn hay lỏng060Rắn163Rắn266Rắn369Rắn472Rắn575Rắn677Rắn779Rắn880Rắn và lỏng980Rắn và lỏng1080Rắn và lỏng1180Rắn và lỏng1281lỏng1382lỏng1484lỏng1586lỏngBảng 24.1Trục nằm ngang: Là trục thời gian.+ Mỗi cạnh của ô vuông nằm trên trục này biểu thị 1 phút.+ Gốc của trục thời gian ghi phút 0.Trục thẳng đứng: Là trục nhiệt độ.+ Gốc của trục nhiệt độ ghi 60oC.+ Mỗi cạnh của ô vuông nằm trên trục này biểu thị 1oC.Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian khi nóng chảy.6061626364656667686970717273747576777879808182838485860123456789101112131415Nhiệt độ 0CThời gian (phút)Thời gian đun ( phút )Nhiệt độ (0C Thể rắn hay lỏng060Rắn163Rắn266Rắn369Rắn472Rắn575Rắn677Rắn779Rắn880Rắn và lỏng980Rắn và lỏng1080Rắn và lỏng1180Rắn và lỏng1281lỏng1382lỏng1484lỏng1586lỏng6061626364656667686970717273747576777879808182838485860123456789101112131415Nhiệt độ 0CVẽ đường biểu diễnThời gian (phút)Vẽ đường biểu diễnThời gian đun ( phút )Nhiệt độ (0C Thể rắn hay lỏng060Rắn163Rắn266Rắn369Rắn472Rắn575Rắn677Rắn779Rắn880Rắn và lỏng980Rắn và lỏng1080Rắn và lỏng1180Rắn và lỏng1281lỏng1382lỏng1484lỏng1586lỏng6061626364656667686970717273747576777879808182838485860123456789101112131415Nhiệt độ 0CThời gian (phút)C1- Khi được đun nóng nhiệt độ của băng phiến..................- Đường biểu diễn từ phút thứ 0 đến phút thứ 6 là.....C2- Tới nhiệt độ .., băng phiến bắt đầu nóng chảy.- Lúc này băng phiến tồn tại ở thể .....C3- Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của băng phiến ... Đường biểu diễn từ phút thứ 8 đến phút thứ 11 là C4- Khi băng phiến nóng chảy hết nhiệt độ của băng phiến ..Đường biểu diễn từ phút thứ 11 đến phút thứ 15 là.6061626364656667686970717273747576777879808182838485860123456789101112131415Nhiệt độ 0CC1- Khi được đun nóng nhiệt độ của băng phiến..................- Đường biểu diễn từ phút thứ 0 đến phút thứ 6 là.....tăng dầnđoạn thẳng nằm nghiêng.C2- Tới nhiệt độ ., băng phiến bắt đầu nóng chảy.- Lúc này băng phiến tồn tại ở thể .....800Crắn và lỏng.C3- Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của băng phiến Đường biểu diễn từ phút thứ 8 đến phút thứ 11 là không thay đổi.đoạn thẳng nằm ngangC4- Khi băng phiến nóng chảy hết nhiệt độ của băng phiến. Đường biểu diễn từ phút thứ 11 đến phút thứ 15 là.tăng dần.đoạn thẳng nằm nghiêng.Thời gian (phút)C5. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau:a) Băng phiến nóng chảy ở (1) nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến.b) Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến (2) 70oC,80oC,90oCthay đổikhông thay đổiBảng nhiệt độ nóng chảy của một số chấtChấtNhiệt độ nóng chảy (0C)ChấtNhiệt độ nóng chảy (0C)Vonfram3370Chì327Thép1300Kẽm232Đồng1083Băng phiến80Vàng1064Nước0Bạc960Thuỷ ngân-39Rượu-117 Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau. Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi.Khi hàn dưới tác dụng của ngọn lửa có nhiệt độ cao, chỗ cần hàn bị nóng chảy ra làm cho các bộ phận ở vị trí đó kết dính lại với nhau hoặc đưược dính với nhau bằng vật liệu nóng chảy khác (thiếc hàn ). Băng tuyết ở hai địa CựcDo sự nóng lên của Trái Đất mà băng ở hai địa cực tan ra làm mực nước biển dâng cao. Mực nước biển dâng cao có nguy cơ nhấn chìm nhiều đồng bằng ven biển.Để giảm thiểu tác hại của việc nước biển dâng cao, các nước trên thế giới cần có kế hoạch cắt giảm lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính ( là nguyên nhân gây ra tình trạng Trái Đất nóng lên) Câu 1: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy ? Đúc tượng đồng Đốt một ngọn nến Cho đường vào nước Cho cục nước đá vào cốc nướcVận dụngCâu 2: Hiện tượng nóng chảy là hiện tượng nào dưới đây ?A. Một khối chất lỏng biến thành chất rắnB. Một khối chất khí biến thành chất lỏngC. Một khối chất khí biến thành chất rắnD. Một khối chất rắn biến thành chất lỏng.Thôøi gian(phuùt)0-2-40246Nhieät ñoä12345670CMô tả sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất đó khi nóng chảy theo bảng dưới đây ?Thời gian đun (Phút)Nhiệt độ (0C)01234567- 40C00C00C20C40C60C00C00CĐây là đường biểu diễn quá trình nóng chảy của chất nào? Từ lúc chất này nóng chảy đến khi nóng chảy hoàn toàn diễn ra trong mấy phút?ChấtNhiệt độ nóng chảy (0C)ChấtNhiệt độ nóng chảy (0C)Vonfram3370Chì327Thép1300Kẽm232Đồng1083Băng phiến80Vàng1064Nước0Bạc960Thuỷ ngân-39Rượu-117Hướng dẫn về nhàHọc kết luận theo sơ đồ tư duy.Dựa vào bảng 24.1 vẽ lại đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng băng phiến.Làm bài tập: 24-25.1 đến 24 -25.5.Đọc trước bài 25Hướng dẫn bài : 24-25.5Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt theo dõi nhiệt độ của nước đá: 1. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.2. Dựa vào đường biểu diễn nói rõ hiện tượng xẩy ra với nước đáTừ phút 0 đến phút 4.Từ phút thứ 6 đến phút 11.Từ phút 12 đến phút 20 Thời gian (phút)02468101214161820Nhiệt độ ( 0C)-6-3-100029141820
File đính kèm:
- su nong chay - thi GVG 13-14.ppt
- bảng ghi nhiệt độ đun.doc
- giấy vẽ đường biểu diễn.doc