Bài giảng Vật lý Lớp 10 - Bài 2: Chuyển động thẳng đều

 Hai xe cuøng khôûi haønh moät luùc töø hai ñieåm A vaø B caùch nhau 120 km, chuyeån ñoäng ngöôïc chieàu nhau. Vaän toác cuûa xe ñi töø A laø 40 km/h, cuûa xe ñi töø B laø 20 km/h. Coi chuyeån ñoäng cuûa caùc xe nhö chuyeån ñoäng cuûa chaát ñieåm vaø ñöôøng ñi laø thaúng đều.

 

ppt24 trang | Chia sẻ: nbgiang88 | Lượt xem: 1355 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật lý Lớp 10 - Bài 2: Chuyển động thẳng đều, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 2 CHUYỂN ĐỘNGTHẲNG ĐỀUxM1Ox1M2x2x1) ĐỘ DỜI Độ dời của chất điểm trong khoảng thời gian t = t2  t1 là đoạn thẳng M1M2 có giá trị đại số là :x = x2  x11) ĐỘ DỜI  Nếu x > 0 thì chiều chuyển động trùng với chiều dương của trục ox.xM1Ox1M2x2x > 0 Nếu x xA > xB vA > vB2) VẬN TỐC TRUNG BÌNH  Vận tốc trung bình của một chất điểm đặc trưng cho độ nhanh hay chậm của chuyển động và được đo bằng thương số của độ dời và khoảng thời gian có độ dời ấy. xM1OX1,t1M2x2,t2x2) VẬN TỐC TRUNG BÌNH xM1OX1,t1M2x2,t2x Đơn vị vận tốc trung bình : m/s hoặc km/h. x2 – x1 x M1M2 t t t2 – t1VTB = = = OABC2) VẬN TỐC TRUNG BÌNH OA +AB + BC tVTB = = OC tOABMN3) VẬN TỐC TỨC THỜI Để đặc trưng chính xác cho độ nhanh chậm của chuyển động ; người ta dùng đại lượng vật lí vận tốc tức thời.  VM > VN3) VẬN TỐC TỨC THỜI X, t3) VẬN TỐC TỨC THỜI Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm bất kỳ trong quá trình chuyển động. x2 – x1 x t t VTT = = Với t là khoảng thời gian “rất nhỏ”.  Đơn vị vận tốc tức thời : m/s hoặc km/h. 4) CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU a) Định nghĩa Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó vận tốc không đổi. OABCDb) Phương trình chuyển động thẳng đều 4) CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU Gọi x0 là toạ độ của chất điểm vào lúc t0 = 0, theo công thức  ta có : x – x0 t V = hay x = x0 + v.t  xM1Ox0M2 xM1Công thức  gọi là phương trình chuyển động của chất điểm trong chuyển động thẳng đều. b) Phương trình chuyển động thẳng đều 4) CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU x = x0 + v.t  Phương trình chuyển động thẳng đều :xM1Ox0M2 xM1b) Phương trình chuyển động thẳng đều 4) CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU x (m)Oxtt (s)x0v > 0 Đồ thị của tọa độ theo thời gian t là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm x = x0 Đồ thị của tọa độ theo thời gian t có hệ số góc bằng :b) Phương trình chuyển động thẳng đều 4) CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU x – x0 t tg =  Hệ số góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian bằng vận tốc của chất điểm.= vb) Phương trình chuyển động thẳng đều 4) CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU x (m)Ot (s)x0xtv < 0c) Đồ thị vận tốc theo thời gian 4) CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU Trong chuyển động thẳng đều , vận tốc không đổi v bằng hằng số nên đồ thị biểu diễn vận tốc theo thời gian là một đường thẳng song song với trục thời gian. v (m/s)Ot (s)vtv < 05) BÀI TẬP VẬN DỤNG Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 120 km, chuyển động ngược chiều nhau. Vận tốc của xe đi từ A là 40 km/h, của xe đi từ B là 20 km/h. Coi chuyển động của các xe như chuyển động của chất điểm và đường đi là thẳng đều. a) Viết phương trình chuyển động của hai xe. Từ đó, tìm thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau. b) Giải bài toán trên bằng đồ thị. 5) BÀI TẬP VẬN DỤNG  Đáp Số  Phương trình chuyển động của xe AxA = 40t  Phương trình chuyển động của xe BxB = 120 - 20t  Sau 2 giờ hai xe gặp nhau tại vị trí cách A 80 km.5) BÀI TẬP VẬN DỤNG  Đồ Thị x (m)O1 2 3 4 5 6 t(s)1208040

File đính kèm:

  • pptchuyen dong thang deu hay.ppt
Bài giảng liên quan