Bài giảng Việt Nam trong quan hệ với các nước Đông Nam Á
Vị trí địa lý.
- Là giao điểm của các đường biển, đường hàng không;
- Là cầu nối Đông á - Tây á; TBD – ấn Độ Dương qua eo Malăca và cảng Singapore;
Vị trí địa lý.
Khu vực giàu bản sắc về văn hóa, tôn giáo, tín ngưỡng ;
- ảnh hưởng của hai nền văn minh, văn hóa lớn là Trung Quốc, ấn Độ ;
- Châu á - TBD có quốc gia phát triển, mới phát triển, hợp tác năng động ;
Vấn đề dân số, dân tộc
a. Dân số
Liên tục tăng do tỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử giảm, tuổi thọ tăng ;
- Nguồn lao động dồi dào, thị trường lao động rẻ ;
- Cản trở tăng trưởng kinh tế, tăng thu nhập bình quân, giảI quyết việc làm, phát triển giáo dục, y tế, văn hóa
Dân tộc, tôn giáo
Nhiều dân tộc, sắc tộc ;
- Đa dạng về tôn giáo, tín ngưỡng ;
- Đoàn kết dân tộc, tôn giáo là vấn đề tế nhị, được coi trọng.
việt nam trong quan hệ với các nước đông Nam á ( 6 tiết ) 1. Vị trí đ ịa lý . I. Đ iều kiện tự nhiên , tài nguyên thiên nhiên TháI Bình Dương TháI Bình Dương ấ n Độ Dương Đại Tây Dương - Nằm ở phía Đô ng Nam lục đ ịa châu á ; 28 0 B 15 0 N 92 0 Đ 140 0 Đ 4.495.000 km 2 1. Vị trí đ ịa lý . TháI Bình Dương TháI Bình Dương ấ n Độ Dương Đại Tây Dương Kênh đào Panama Kênh đào Xuy ê Eo biển Malăca và cảng Singapore 1. Vị trí đ ịa lý . - Là giao đ iểm của các đư ờng biển , đư ờng hàng không ; - Là cầu nối Đô ng á - Tây á ; TBD – ấ n Độ Dương qua eo Malăca và cảng Singapore; 1. Vị trí đ ịa lý . - Nằm trong vành đ ai sinh khoáng Đ ịa Trung Hải – Thái Bình Dương nên khoáng sản đa dạng; 1. Vị trí đ ịa lý . - Khu vực giàu bản sắc về văn hóa , tôn giáo , tín ngưỡng ; - ả nh hưởng của hai nền văn minh, văn hóa lớn là Trung Quốc , ấ n Độ ; - Châu á - TBD có quốc gia phát triển , mới phát triển , hợp tác năng đ ộng ; trung quốc ấn độ nhật bản hàn quốc đài loan ô txtrâylia Khó khăn do thiên tai còn nhiều : - Lũ lụt , hạn hán , sâu bệnh - Núi lửa , đ ộng đ ất , sóng thần , cháy rừng 2. Đ iều kiện tự nhiên , tài nguyên thiên nhiên ghi chú w vonfram Thiếc Đ ồng Al Bôxit Cr Crôm Ni Niken Sắt Dầu mỏ Than đá Thủy năng R KT rừng B KT biển w w w w w Al Al Cr Ni R R R R R B B B B B B Cho phép nhiều nước phát triển cơ cấu kinh tế CN – Nông – Lâm – Ngư nghiệp – Du lịch . 3. Vấn đề sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên các lô khai thác dầu khí ở Việt Nam - Chưa đủ kh ả năng vốn , công nghệ khai thác , chế biến khoáng sản ; - Chưa gắn khai thác , chế biến nông – lâm – hảI sản và bảo vệ môI trường ; - Vấn đề tranh chấp biển Đô ng ; II. vấn đề phát triển xã hội - kinh tế 1. Vấn đề dân số , dân tộc a. Dân số - Liên tục tăng do tỷ lệ sinh cao , tỷ lệ tử giảm , tuổi thọ tăng ; - Nguồn lao đ ộng dồi dào , thị trường lao đ ộng rẻ ; - Cản trở tăng trưởng kinh tế , tăng thu nhập bình quân , giảI quyết việc làm , phát triển giáo dục , y tế , văn hóa b. Dân tộc , tôn giáo - Nhiều dân tộc , sắc tộc ; - Đa dạng về tôn giáo , tín ngưỡng ; - Đ oàn kết dân tộc , tôn giáo là vấn đề tế nhị , đư ợc coi trọng . Thai Lan Indonexia Phật giáo Philipin Công giáo ấ n Độ giáo 2. Vấn đề đ ẩy mạnh tăng trưởng , phát triển kinh tế a. Mục tiêu hàng đ ầu là đ ẩy mạnh tăng trưởng kinh tế - Có thế mạnh về tài nguyên TN và lao đ ộng ; - Hạn chế về vốn và công nghệ tiên tiến ; - Từ thập kỷ 70 ( TK XX ) hướng xuất khẩu , tập trung khai khoáng , trồng cây công nghiệp , du lịch ; - Hình thành các khu chế xuất , thu hút đ ầu tư nên GDP tăng ; Trieu ( Peso,Ringhit,Rupia,Bat,DolaSin ) b. Cơ cấu kinh tế của các quốc gia biến đ ổi tiến bộ Năng luong xanh - Mỗi quốc gia có các ngành kinh tế hàng hóa mũi nhọn riêng ; - Tỷ trọng gi á trị công nghiệp , dịch vụ / GDP tăng ( singapor đạt trình độ nền KT phát triển ) ; - Hạ tầng cơ sở phát triển nhanh . brunei Brunei Muara Thủ đô- TP Hoàng gia Dinh thự Hoàng gia Thủ đô: Banda Ser i Begawan Diện tích : 6000 Km 2 , Dân số : 0,4 tr. Tỉ lệ dân thành thị : 72% ( 2008 ) Bình quân thu nhập/ng : 30269,7 USD/2006 Quốc đảo sư tử Thủ đô: Singapore Diện tích : 1000 Km 2 , Dân số : 4,8 tr. Tỉ lệ dân thành thị : 100% ( 2008 ) Bình quân thu nhập/ng : 35162,7 USD/2007 3. Tăng trưởng kinh tế và các vấn đề xã hội a. Đ ối với các nước đ ang phát triển Nợ nước ngoài Kinh doanh bất động sản - Trình độ nền KT thấp ; - Nhận đ ầu tư càng nhiều , nợ càng tăng ; - Nh à đ ầu tư không đáp ứng theo ngành , lãnh thổ ; - Khoảng cách giàu , nghèo càng tăng . Mianma Thủ đô: Răngun Diện tích : 677.000 Km 2 , Dân số : 57,65 tr. Tỉ lệ dân thành thị : 31% ( 2008 ) Bị Mỹ cấm vận từ khi quân đ ội nắm quyền malayxia Thủ đô: Qualalumpua Diện tích : 330.000 Km 2 , Dân số : 27,7 tr. Tỉ lệ dân thành thị : 68% ( 2008 ) Bình quân thu nhập/ng : 6806,7 USD/2007 inđônêxia Dầu khí ở đô ng Giava Đảo Bali, thiên đư ờng du lịch của châu á Cây Jatrôpha Thủ đô: Giakacta Diện tích : 1919000 Km 2 , Dân số : 239,9 tr. Tỉ lệ dân thành thị : 48% ( 2008 ) Bình quân thu nhập/ng : 1918,3 USD/2007 Thủ đô: Manila Diện tích : 300000 Km 2 , Dân số : 90,5 tr. Tỉ lệ dân thành thị : 63% ( 2008 ) Bình quân thu nhập/ng : 1639,8 USD/2007 Map Ta Phut , vùng CN lớn nhất TháI Lan Thủ đô: Băngkoc Diện tích : 513.000 Km 2 , Dân số : 66,1 tr. Tỉ lệ dân thành thị : 36% ( 2008 ) Bình quân thu nhập/người : 3851 USD /2007 b. Với hai nước Lào và Cămpuchia Luông Nậm Th à Đ ền Ă ngco Thom - Chiến tranh kéo dài , kinh tế tiểu nông lạc hậu ; - Tỷ lệ sinh cao , tuổi thọ người dân thấp ; - Vươn lên từ sau hội nhập ASEAN lào Thủ đô: Viêng Chăn Diện tích : 237.000 Km 2 , Dân số : 5,9 tr. Tỉ lệ dân thành thị : 27% ( 2008 ) Bình quân thu nhập/người : 684 USD /2007 Hồ Tônglêsap cămpuchia Thủ đô: Phnôm Pênh Diện tích : 181.000 Km 2 , Dân số : 14,7 tr. Tỉ lệ dân thành thị : 15% ( 2008 ) Bình quân thu nhập/ng : 597,2 USD/2007 III. Quan hệ việt nam và các nước đô ng nam á 1. Quan hệ hợp tác hữu nghị - Từ quan hệ truyền thống với Lào , Cămpuchia , đ ến nay VN đã quan hệ toàn diện với tất cả các nước trong khu vực ; - Từ 1986 và nhất là từ 7/1995 VN luôn là thành viên tích cực , năng đ ộng của ASEAN và đô ng á ; - Bạn hàng lớn là Singapore, Malaixia , TháI Lan , Inđônêxia và các nước đô ng á : Hàn Quốc , Nhật bản , Trung Quốc , Đài Loan Khai mạc Diễn đàn Du lịch ASEAN 2. Cơ hội của Việt Nam trong hợp tác hữu nghị ở ĐN á - Là khu vực phát triển năng đ ộng trên thế giới hiện nay ; - Nhiều quốc gia có nền kinh tế phát triển hơn Việt Nam ; - Xu hướng hòa bình , đ ối thoại, hợp tác trên thế giới ; - Quan hệ hợp tác ĐN á không tách rời quan hệ khu vực và thế giới ; 3. Kh ả năng mở rộng quan hệ Việt Nam - ĐN á - Là quan hệ tất yếu trong khu vực ( sông Mêkong , biển Đô ng ) ; - Có nhiều lợi thế ( vị trí đ ịa lý , tài nguyên TN, du lịch quố tế , lao đ ộng , đư ờng lối chính sách , ổn đ ịnh ) ; - Hội nhập , song song là tham gia qu á trình phân công lao đ ộng quốc tế . 2010 hướng tới cộng đồng asean từ tầm nhìn đến hành động hạt tiêu tham khảo
File đính kèm:
bai_giang_viet_nam_trong_quan_he_voi_cac_nuoc_dong_nam_a.ppt