Bài kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 12 cơ bản
Câu 1: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +5, +6 B. +1, +3, +6 C. +2, +4, +6 D. +2, +3, +6
Câu 2: Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó %C là
A. 1-3%. B. 2-5%. C. 5-7%. D. 0,01-2%.
Câu 3: Khi thêm dung dịch axit vào dung dịch Na2CrO4 thì
A. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
B. có kết tủa màu vàng rồi tan
C. dung dịch có kết tủa màu da cam
D. dung dịch chuyển từmàu da cam sang màu vàng.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN KIỂM TRA 45 PHÚT-HÓA 12CB Điểm Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Fe=56, Al=27, Cu=64, Zn=65, Ag=108, I=127, Cl=35,5, Br=80, K=39, Mg=24, Ca=40, Ba=137, S=32, Cr=52 Câu 1: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +2, +5, +6 B. +1, +3, +6 C. +2, +4, +6 D. +2, +3, +6 Câu 2: Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó %C là A. 1-3%. B. 2-5%. C. 5-7%. D. 0,01-2%. Câu 3: Khi thêm dung dịch axit vào dung dịch Na2CrO4 thì A. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. B. có kết tủa màu vàng rồi tan C. dung dịch có kết tủa màu da cam D. dung dịch chuyển từmàu da cam sang màu vàng. Câu 4: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là A. 12 B. 20 C. 25 D. 13 Câu 5: Cho s¬ ®å ph¶n øng: . c¸c chÊt A, B, C lÇn lît lµ; A. HCl, Cl2, Fe B. HCl, Cu, Fe. C. Cl2, Fe, HCl D. CuCl2, HCl, Cu Câu 6: cho 28g bột Fe vào dd HNO3 loãng ,thu được sp khử duy nhất là NO . sau khí pư xong còn dư 2,8g Fe . Thể tích NO thoát ra (đktc) là: A. 10,08 lit B. 4,48 lit C. 6,72 lit D. 11,2 lit Câu 7: Kim loại nào không tác dụng với H2SO4 và HNO3 đặc nguội? A. Al,Cu,Cr B. Ag,Al,Cr C. Cr,Al,Fe D. Fe,Ag,Cu Câu 8: Chất nào tạo màng oxit bền bảo vệ không cho tác dụng với nước A. Al,Cr B. Ag,Al C. Cr,Cu D. Ca,Fe Câu 9: Ngâm một đinh sắt nặng 8gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra ,sấy khô, cân nặng 10,3g .Khối lượng sắt tham gia phản ứng là A. 5,6g B. 16,1g C. 2,8g D. 15,1g Câu 10: §èt ch¸y bét crom trong oxi d thu ®îc 2,28 gam mét oxit duy nhÊt. Khèi lîng crom bÞ ®èt ch¸y lµ: A. 0,78 gam B. 1,74 gam C. 1,19 gam D. 1,56 gam Câu 11: Chất nào vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá A. FeO,CrO3 B. CrCl2,FeO. C. CuCl2,Fe3O4 . D. Fe2O3,CrCl3. Câu 12: Hỗn hợp A gồm Fe2O3,FeO,Fe3O4.Trong hỗn hợp mỗi oxit đều có 0,5mol.Khối lượng của hỗn hợp A là: A. 233g B. 231g C. 232g D. 234g Câu 13: Vị trí của Crom trong bảng tuần hoàn là A. Ô số 26, chu kì 4, nhóm VIB B. Ô số 24, chu kì 4, nhóm VIB C. Ô số 24, chu kì 4, nhóm VIA D. Ô số 24, chu kì 4, nhóm IVB Câu 14: Cấu hình electron của Fe2+ la A. [Ar]3d5 B. [Ar]3d6 C. [Ar]3d4 D. [Ar]3d3 Câu 15: Cho dung dòch NaOH (coù dö) vaøo dung dòch chöùa ba muoái AlCl3, CuSO4 vaø FeSO4. Taùch keát tuûa ñem nung trong khoâng khí ñeán khoái löôïng khoâng ñoåi. Chaát raén thu ñöôïc sau khi nung laø : A. Fe2O3, Al2O3, CuO B. Fe2O3, CuO C. Al2O3, FeO D. FeO, CuO Câu 16: Cho Na dư lần lượt vào các dung dịch sau: AlCl3, FeCl3, Mg(NO3)2, K2CO3, CuSO4. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 17: Cho m gam hỗn hợp Al,Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 2,24lit NO duy nhất(đktc).Mặt khác cho m gam hỗn hợp này phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lit H2 (đktc).Giá trị m là (Al=27, Fe=56) A. 4,5g B. 4,15g C. 8,3g D. 6,95g Câu 18: Cho 1,12g kim loại M tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,448l khí thoát ra ( đktc). Kim loại M là A. Cu (M=64) B. Fe (M=56) C. Al (M=27) D. Cr (M=52) Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 4,5g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, CuO trong 500ml dung dịch H2SO4 0,1 M( vừa đủ).sau phản ứng hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (Fe=56, Mg=24, Cu=64, S=32, O=16) A. 9,5g B. 6,8g C. 7,5g D. 8,5g Câu 20: Các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuCl2 là A. Na,Ba,Ag B. Ba,Mg,Hg C. Na,Mg,Ag D. Fe,Na,Mg Câu 21: Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây? A. MnSiO3 B. MnO2 và CaO C. CaSiO3 D. SiO2 và C Câu 22: Kim loại Ag có lẫn Cu và Fe, để thu được Ag tinh khiết ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây A. dd Fe(NO3)2 B. dd AgNO3 C. HNO3 đặc nguội D. dd HCl Câu 23: Cu không tan trong dung dịch nào? A. HNO3 B. FeCl3 C. HCl D. AgNO3 Câu 24: Cho 4 caëp oxi hoùa khöû sau: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; 2H+/H2 . Haõy saép xeáp thöù töï tính oxi hoùa taêng daàn cuûa caùc caëp treân A. Fe3+/Fe2+ < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe2+/Fe B. Fe3+/Fe2+ < Cu2+/Cu < 2H+/H2 < Fe2+/Fe C. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ D. Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < 2H+/H2 < Fe3+/Fe2+ Câu 25: Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hóa tan bằng bao nhiêu gam? A. 1,12g B. 1,68g C. 2,24g D. 0,56g Câu 26: Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)3, Fe(OH)2. Số chất tác dụng với HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 27: Cho 4g hỗn hợp Fe2O3,CuO nung nóng rồi cho CO đi qua.Kết quả thu được chất rắn X có khối lượng m gam. Khí đi ra khỏi bình dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5g kết tủa. Giá trị m là (Ca=40, C=12, O=16, Fe=56, C=64) A. 6,4g B. 2,8g C. 3,2g D. 1,6g Câu 28: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khi tác dụng với khí Cl2 cho sản phẩm khác nhau A. Fe B. Ag C. Cu D. Zn Câu 29: Để nhận biết các dung dịch CuCl2, Al(NO3)3, NH4Cl, FeCl3 ta dùng A. dung dịch NaOH B. dung dịch FeSO4 C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch HCl Câu 30: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào là những chất lưỡng tính A) Cr(OH)3, Fe(OH)2, Ca(OH)2 B) Cr(OH)3, Zn(OH)2, Al(OH)3 C) Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 D) Cr(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)2 Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- 45ph-so 4-12.doc