Bài kiểm tra hóa 9

I/ Trắc nghiệm:(3đ ) Khoanh tròn vào một chữ cái trước đáp án đúng nhất

 Câu 1: Benzen, rượu etylic, axit axetic

a. Đều là chất lỏng, chỉ có benzen không tan trong nước.

b. Benzen là chất khí, rượu etylic và axit axetic là chất lỏng.

c. Đều là chất lỏng tan trong nước

 Câu 2: Rượu etylic và axit axetic đều có phản ứng hoá học giống nhau là:

a. Cùng tác dụng với bazơ c. Cùng tác dụng với Na b. Cùng tác dụng với axit

Câu 3: Có thể điều chế rượu etylic từ:

a Etilen và axit axetic c. Etilen và tinh bột

b. Từ benzen d. Các đáp án trên đều sai.

Câu 4: . Nói rượu 450 nghĩa là:

a. Cứ 100 gam dung dịch rượu có 45 gam rượu nguyên chất.

b. Cứ 100 ml dung dịch rượu có 45 ml nước còn lại là rượu nguyên chất

c. Cứ 100 ml dung dịch rượu có 45 ml rượu nguyên chất còn lại là nước

d. Các đáp án trên đều đúng

 

docx3 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1230 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra hóa 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài kiểm tra húa 9 tiết 57.
 Đề 01
I/ Trắc nghiệm:(3đ ) Khoanh tròn vào một chữ cái trước đáp án đúng nhất
	Câu 1: Benzen, rượu etylic, axit axetic 
a. Đều là chất lỏng, chỉ có benzen không tan trong nước.
b. Benzen là chất khí, rượu etylic và axit axetic là chất lỏng. 
c. Đều là chất lỏng tan trong nước
	Câu 2: Rượu etylic và axit axetic đều có phản ứng hoá học giống nhau là:
a. Cùng tác dụng với bazơ 	c. Cùng tác dụng với Na	b. Cùng tác dụng với axit 	
Câu 3: Có thể điều chế rượu etylic từ:
a Etilen và axit axetic 	c. Etilen và tinh bột 
b. Từ benzen	d. Các đáp án trên đều sai.
Câu 4: . Nói rượu 450 nghĩa là:
a. Cứ 100 gam dung dịch rượu có 45 gam rượu nguyên chất.
b. Cứ 100 ml dung dịch rượu có 45 ml nước còn lại là rượu nguyên chất
c. Cứ 100 ml dung dịch rượu có 45 ml rượu nguyên chất còn lại là nước
d. Các đáp án trên đều đúng
II/ Tự luận (7đ)
Câu 5(3đ): Viết phương trình hoá học theo dãy biến đổi sau (ghi các đk của phản ứng)
Etilen rượu tylic axit axetic etyl axetat
 4 5 6
 Cacbon đioxit natri etylat magie axetat
Câu 6 (4đ): Đốt cháy hoàn toàn 45ml rượu etylic chưa rõ độ rượu, cho toàn bộ sản phẩm cháy đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 150 g kết tủa
	a/ Tính thể tích oxi đã đốt cháy hết lượng rượu đó ( ở đktc )
	b/ Xác định độ rượu, biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml
Đề 02.
	I/ Trắc nghiệm:(3đ ) Khoanh tròn vào một chữ cái trước đáp án đúng nhất
	Câu 1: Chất nào làm quì tím hóa đỏ. 
a. CH4. b.CH3COOH. c. C2H5OH d. C2H2
	Câu 2: Cho các chất sau: ZnO, Na2SO4, KOH, Na2CO3, Cu, Fe. Số chất tác dụng 
 với CH3COOH là:
a. 1 	 b. 2	 c. 4 	 d. 6	
Câu 3: Chất nào khi tác dụng với Na giải phóng H2:
a. C2H5OH 	b. C2H2. c. C2H4	d. CH4.
Câu 4: .Độ rượu là:
a. Số gam rượu có 100 gam hỗn hợp rượu nước.
b. Số ml rượu có 100 gam dung dịch rượu nước.
c. Số ml rượu nguyên chất có 100 ml hỗn hợp rượu nước.
d. Số ml rượu có 100 ml nước.
II/ Tự luận (7đ)
Câu 5(3đ): Viết phương trình hoá học theo dãy biến đổi sau (ghi các đk của phản ứng)
Etilen rượu etylic axit axetic etyl axetat
 4 5 6
đibrom etan natri etylat khí cacbon đioxit
Câu 6 (4đ): Đốt cháy hoàn toàn 34,5 gam C2H5OH, cho toàn bộ sản phẩm cháy đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa CaCO3
	a/ Tính thể tích oxi đã đốt cháy hết lượng rượu đó ( ở đktc )
	b/ Tính khối lượng CaCO3 thu được.
C. Đáp án + Biểu điểm
I/ Trắc nghiệm:(3đ )
Mỗi lựa chọn đúng được 0,75 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a
c
b
c
Câu 5:	 - Viết đúng mỗi phương trình hoá học 0,5đ
 	 	- Không cân bằng nguyên tử, không ghi điều kiện phản ứng trừ 0,25đ
	- Sai công thức không tính điểm
Câu 6: Đề 01. 	0,25đ
	Phương trình hoá học: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O (1) 0,75đ
	CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2) 0,75đ
	Theo (2) : 
	Theo (1) : 	0,75đ
	 	0,5đ
	b/ Theo (1) : 	0,25đ
	 Khối lượng rượu phản ứng: 0,75.46 = 34,5g	
	 Thể tích rượu phản ứng: 34,3 : 0,8 = 43,125ml	0,5đ
	 Độ rượu của rượu đem đốt cháy: 43,125: 45 960	0,25đ
Đề 02: 	 	0,25 đ
Phương trình hoá học: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O (1) 0,75đ
	CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2) 0,75đ
	Theo (1) : 	0,5đ
	 	0,25đ
	b/ Theo (1) : 	0,5đ
	 Theo (2) 	0,5 đ
	Khối lượng CaCO3thu được: 1,5 . 100 = 150 g	0,5đ

File đính kèm:

  • docxB¢i kiểm tra h￳a 9 tiết 57.docx
Bài giảng liên quan