Bài kiểm tra học kỳ II Năm học: 2013-2014 môn: Công nghệ Lớp 6

Câu 1: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là:

 a.Chất béo. c. Chất đạm.

 b.Chất đường bột. d. Chất khoáng.

Câu 2: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :

 a. Đắt tiền.

 b. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.

 c. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.

 d. Có nhiều loại thức ăn .

 

doc3 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ II Năm học: 2013-2014 môn: Công nghệ Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHÒNG GD&ĐT LỘC BÌNH BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS YÊN KHOÁI Năm học: 2013-2014 
 Môn: Công nghệ . Lớp 6
 ( Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề )
Họ- tên:............................................................	
Lớp:.....
Điểm
Bằng số
Bằng chữ
I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM )
 * Khoanh tròn chữ cái đầu câu đáp án đúng nhất
Câu 1: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là:
 a.Chất béo.	 c. Chất đạm.
 b.Chất đường bột.	 d. Chất khoáng.
Câu 2: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :
 a. Đắt tiền. 
	 b. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động. 
	 c. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
 d. Có nhiều loại thức ăn . 
Câu 3: Bữa ăn thường ngày có:
3 - 4 món. 	b. 4 - 6 món.	c. 5 - 6 món.	d. 7 - 8 món.
Câu 4: Khoảng cách giữa các bữa ăn là:
	 a. 3 đến 5 giờ. 	 c. 4 đến 6 giờ.
	 b. 4 đến 5 giờ. 	 d. 5 đến 6 giờ.
Câu 5: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
a. Tươi ngon không bị héo. b. Khỏi bị biến chất , ôi thiu.
c. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc d. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
Câu 6: Ăn khoai tây mầm, cá nóc là ngộ độc thức ăn do:
Do thức ăn có sẵn chất độc.
Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật.
Do thức ăn bị biến chất.
Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học.
II TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):
Câu 1: (1đ)
 Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? 
Câu 2: (3,5 đ)
 Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đạm?
Câu 3: (2,5 đ) 
 Thực đơn là gì? Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn? 
-- Hết---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
Môn :Công nghệ
Lớp :6
Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
b
a
c
c
d
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
 II. Phần tự luận (7đ)
Câu 1: (1 đ )
* Nhiễm trùng là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
* Nhiễm độc là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
Câu 2: 
* Nguồn cung cấp( 1đ )
- Đạm động vật: Thịt nạc, cá, trứng, sữa
- Đạm thực vật: Đậu nành, chế phẩm từ đậu nành, nấm
* Chức năng dinh dưỡng(2,5 đ):
- Giúp cơ thể phát triển tốt
- Cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết
+ Tóc này rụng, tóc khác mọc
+ Răng sữa thay thế bằng răng trưởng thành
- Tăng sức đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Câu 3: 
* Thực đơn là bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc. cổ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày.	( 1đ )
* Nguyên tắc xây dựng thực đơn(1,5 đ):
- Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn
- Thực đơn phải có đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn
- Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế

File đính kèm:

  • docCN 6.doc