Bài kiểm tra môn: Đại Số 8 - Chương I

Họ và tên.Bài Kiểm tra môn: Đại Số

Lớp:8. Thời gian:45’

Điểm

 Lời phê của thầy giáo

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4Đ)

Hãy khoanh tròn vào một chữ in hoa A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng (Trừ câu 8)

 

doc5 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 845 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn: Đại Số 8 - Chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Đề số1
Họ và tên............................................................Bài Kiểm tra môn: Đại Số
Lớp:8.......	 Thời gian:45’
Điểm
Lời phê của thầy giáo
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4Đ)
Hãy khoanh tròn vào một chữ in hoa A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng (Trừ câu 8)
Câu 1: Tính : = ..... ? 
A. 2	B. 33 	C. 	D. 
Câu 2: Tìm x, biết: x2 = 3x
A. x = 0 	B. x = - 3	C. x = 0 ; x = 3	D. x = 0 ; x = - 3 
Câu 3: Tính (x - )2 = ... ?
A. x2 + x + 	B. x2 + 	C. x2 - 	D. x2 - x + 
Câu 4: Đa thức x2 + 5x - 6 được phân tích thành :
A. (x - 2).(x + 6)	B. (x + 1).(x + 6)	C. (x - 1).(x + 6)	D. (x + 2).(x + 6)
Câu 5: Đa thức (2x - 1 - x2 ) được phân tích thành :
A. (x - 1)2	B. - (x - 1)2	C. - (x + 1)2	D. (- x - 1)2 
Câu 6: Đa thức x2 - 2 được phân tích thành :
A. (x - ).(x + 2)	B. (x + ).(x - 2)	C. (x - ).(x + ) D. (x - 2).(x + 2)
Câu 7: Giá trị của biểu thức : x2 - 2x + 1 tại x = 101 là :
A. 100	B. 1000	C. 10 000	D. 100 000
Câu 8: Điền vào chỗ ... đa thức thích hợp :
	 x3 - 9x = x (x - 3).(..............)
B. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ)
Câu 1:(2.5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :	
1) x3 + 2x2 + x
2) a2 - b2 - 5a + 5b
Câu 2:(2.5đ) 
 a) Tìm số a để đa thức x3 - 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x - 2
 b) Với điều kiện nào của a thì đa thức x3 - 3x2 + 5x + a không chia hết cho đa thức x - 2
Câu 3:(1đ)a) Chứng tỏ rằng : 1002 - 992 = 100 + 99 
 992 - 982 = 99 + 98
 b) Áp dụng câu a, hãy tính tổng sau : 
 S = 1002 - 992 + 982 - 972 + 962 - 952 + ... + 22 - 12
Đề số2
Họ và tên............................................................Bài Kiểm tra môn: Đại Số
Lớp:8.......	 Thời gian:45’
Điểm
Lời phê của thầy giáo
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4Đ)
Hãy khoanh tròn vào một chữ in hoa A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng (Trừ câu 8)
Câu 1: Đa thức x2 + 5x - 6 được phân tích thành :
A. (x - 2).(x + 6)	B. (x + 1).(x + 6)	C. (x - 1).(x + 6)	D. (x + 2).(x + 6)
Câu 2: Tính : = ..... ? 
A. 2	B. 33 	C. 	D. 
Câu 3: Giá trị của biểu thức : x2 + 2x + 1 tại x = 99 là :
A. 100	B. 1000	C. 10 000	D. 100 000
Câu 4: Tìm x, biết: x2 = 3x
A. x = 0 	B. x = - 3	C. x = 0 ; x = 3	D. x = 0 ; x = - 3 
Câu 5: Đa thức (2x - 1 - x2 ) được phân tích thành :
A. (x - 1)2	B. - (x - 1)2	C. - (x + 1)2	D. (- x - 1)2 
Câu 6: Tính (x - )2 = ... ?
A. x2 + x + 	B. x2 + 	C. x2 - 	D. x2 - x + 
Câu 7: Đa thức x2 - 2 được phân tích thành :
A. (x - ).(x + 2)	B. (x - ).(x + ) C. (x + ).(x - 2)	D. (x - 2).(x + 2)
Câu 8: Điền vào chỗ ... đa thức thích hợp :
	 x3 - 25x = x (x + 5).(..............)
B. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ)
Câu 1:(2.5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :	
1) x3 - 2x2 + x
2) a2 - b2 - 5a + 5b
Câu 2: (2.5đ)
 a) Tìm số a để đa thức x3 - 4x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x - 3
 b) Với điều kiện nào của a thì đa thức x3 - 3x2 + 5x + a không chia hết cho đa thức x - 2
Câu 3:(1đ)a) Chứng tỏ rằng : 1002 - 992 = 100 + 99 
 992 - 982 = 99 + 98
 b) Áp dụng câu a, hãy tính tổng sau : 
 S = 1002 - 992 + 982 - 972 + 962 - 952 + ... + 22 - 12
Đáp án
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4Đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
D
C
B
C
C
x +3
B. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ)
Câu1(2.5đ)
a) x(x2 + 2x + 1)	0.5đ
 = x(x + 1)2	0.5đ
b)(a2 - b2) + (5a - 5b)	0.5đ
 (a + b)(a - b)	 + 5( a- b)	0.5đ
 (a- b)(a+ b + 5)	0.5đ
Câu2(2.5đ)
Hs chia và viết lại được x3 - 4x2 + 5x + a = (x - 2)(x2 -x + 3) + (a + 6) 1.5đ
a) a = -6	0.5đ
b) a ≠ -6	0.5đ
Câu3(1đ)
a) Áp dụng hằng đẳng thức 3	0.5đ
b) Tính được tổng	0.5đ

File đính kèm:

  • docKTra Dai so chuongI.doc
Bài giảng liên quan