Bài soạn Giáo dục công dân Lớp 8

1. Kiến thức:

- Hs hiểu thế nào là tôn trọng lẽ phải, những biểu hiện của tôn trọng lẽ phải.

- Hs nhận thức vì sao trong cuộc sống mọi người đều phải tôn trọng lẽ phải.

2. Kĩ năng:

 Hs có thói quen và biết tự kiểm tra hành vi của mình để rèn luyện bản thân trở thành người biết tôn trọng lẽ phải.

3. Thái độ:

 Biết phân biệt hành vi thể hiện sự tôn trọng lẽ phải, phê phán những hành vi thiếu tôn trọng lẽ phải.

 

doc70 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 4360 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn Giáo dục công dân Lớp 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
hiệm: ( 4,5 điểm )
1. ( 1,5 điểm ) HS điền đúng các ý sau, mỗi ý 0,5 điểm
* Cách phòng tránh: - Tránh tiếp xúc với máu của người nhiễm HIV/AIDS.
 - Không dùng chung bơm, kim tiêm.
	 - Không quan hệ tình dục bừa bãi.
2. ( 2 điểm ) HS điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a - Đ	b - Đ
c - S	d - Đ
e - Đ	g - Đ
h - Đ	i - Đ
3. ( 1 điểm ) HS khoanh tròn đúng mỗi ý được 0,5 điểm
A. Trung thực.	B. Thật thà
II. Tự luận: ( 5,5 điểm )
1. ( 2 điểm ) Hs nêu đúng mỗi ý được 0,5 điểm:
Hs thực hiện nghĩa vụ tôn trọng tài sản của nhà nước và lợi ích công cộng bằng cách:
- Giữ gìn và sử dụng tiết kiệm tài sản của nhà nước như: quạt, bóng điện, bàn ghế, cửa sổ.
- Họp bàn các biện pháp bảo vệ tài sản của lớp, trường.
- Không vứt rác bừa bãi ra sân trường, nơi công cộng.
- Tuyên truyền ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ thiên nhiên.
2. ( 2 điểm ) HS trả lời đúng mỗi ý được 1 điểm
a. Số tiền, vàng đấy thuộc quyền sở hữu của nhà nước.
b. Số tiền, vàng đấy được sử dụng vào các việc mang lại lợi ích chung cho xã hội như: Xây dựng trường học, bệnh xá, đường giao thông nông thôn.
3. ( 1,5 điểm )
	Quyền khiếu nại là quyền của công dân, đề nghị cơ quan tổ chức có thẩm quyền xem xét lại các quyết định, việc làm của cán bộ, công chức nhà nước...làm trái pháp luật hoặc làm xâm phạm lợi ích của mình.
Trường THCS Hoàng Đồng Thứ.........ngày.........tháng........năm 2009
Họ tên:...................................
Lớp:.................
đề kiểm tra
Môn: Giáo dục công dân 8 
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian giao đề )
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm: (4,5 điểm )
1. Hãy điền vào bảng sau để có những qui định về phòng chống HIV/AIDS?
A. Con đường lây truyền
B. Cách phòng tránh
- Qua đường máu.
- Quan hệ tình dục bừa bãi.
- Lây từ mẹ sang con.
2. Hãy ghi chữ Đ hoặc S vào trước câu trả lời mà em cho là đúng.
	Những loại chất nào sau dễ gây tai nạn nguy hiểm cho con người?
a. Thuốc nổ.	b. Thuốc làm pháo.
c. Dầu gội đầu.	d. Xăng, dầu, ga.
e. Cồn 900.	g. Thuốc trừ sâu.
h. Thuốc diệt chuột, côn trùng.	i. A xít, thủy ngân.
	Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
3. Nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác thể hiện những phẩm chất đạo đức nào sau đây:
A. Trung thực.	B. Thật thà.
C. Liêm khiết.	D. Tự trọng.
II. Tự luận: ( 5,5 điểm )
1. Học sinh chúng ta thực hiện nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng bằng cách nào? ( 2 điểm )
2. Học sinh trường Trần Quốc Toản lao động đào mương giúp địa phương. Hai em Quý và Hùng đã đào được một hộp sắt, trong đó có những đồng tiền đúc bằng vàng. Quý, Hùng đã nộp toàn bộ cho trường trước sự chứng kiến của các bạn và cô giáo chủ nhiệm.
a. Số tiền, vàng ấy thuôc quyền sở hữu của ai? ( 1 điểm )
b. Số tiền, vàng đó sẽ được sử dụng như thế nào? ( 1 điểm )
3. Thế nào là quyền khiếu nại của công dân? ( 1,5 điểm )
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:.
Ngày dạy:
Tuần 32
Ôn tập học kì I
I. Mục tiêu bài học:	
- Giúp HS có điều kiện ôn tập, hệ thống lại các kến thưc đã học trong học kì II, nắm được những kiến thức cơ bản, trọng tâm, làm được các bài tập trong sách giáo khoa.
- Tạo cho các em có ý thức ôn tập, học bài và làm bài.
- HS có phương pháp là các dạng bài tập, đặc biệt là áp dụng các kiến thức đã được học vào trong cuộc sống.
II. Chuẩn bị của thầy:
 - Nghiên cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án.
 - Bảng phụ, phiếu học tập.
 - Một số bài tập trắc nghiệm.
III. Chuẩn bị của trò:
- Học thuộc bài cũ.
- Làm các bài tập trong sách giáo khoa..
IV. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung
? Tệ nạn xã hội là gì?
? Tác hại của tệ nạn xã hội?
Gv: Các tệ nạn xã hội luôn có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Ma túy, mại dâm là con đường ngắn nhất làm lây truyền HIV/ AIDS, 1 căn bện vô cùng nguy hiểm.
? Để phòng chống tệ nạn xã hội, PL nước ta đã qui định ntn?
? HIV là gì? AIDS là gì?
? ĐÊR PHONGF CHÔNGS HIV/ AIDS pháp luật nước ta qui định ntn?
? HS, công dân phải làm gì để phòng chống HIV/AIDS?
Tài sản nhà nước gồm những gì?
? Công dân có nghĩa vụ tôn trọng tài sản của nhà nước ntn?? Hs phải làm gì để bảo vệ tài sản nhà trường?
? Thế nào là quyền tự do ngôn luận?
? Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận ntn?
Hs nhắc lại nd sgk
_ Hs nhắc lại nội dung
- Hs nhắc lại
- Hs nhắc lại
I. Nội dung ôn tập
Bài 13: Phòng chống tệ nạn xã hội
a. Tệ nạn xã hội: sgk - 34
b. Tác hại của tệ nạn xã hội
- Tệ nạn xã hội ảnh hưởng tới sk, tinh thần và đạo đức con người.
- Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình.
- Gây rối trật tự xã hội
- Suy thoái giống nòi, dân tộc.
c. Pl nước ta qui định phòng chống tệ nạn xh?
d. Là Hs phải:
- Sống giản dị, lành mạnh, biết giữ mình và giúp nhau để không xa vào tệ nạn xã hội.
- Tuân theo những qui định của Pl
- Tích cực tham gia các hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội trong nhà trường và địa phương.
Bài 14: Phòng chống nhiễm HIV/AIDS
a. HIV/AIDS là gì?
sgk - 39
b. ĐÊR PHONGF CHÔNGS HIV/AIDS pháp luật nước ta qui định - sgk - 39
c. HS phải: sgk -39
Bài 17: Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng.
a. Tài sản nhà nước gồm: sgk - 48
b. Công dân có nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản của nhà nước. sgk - 48
c. Học sinh:
- Giữ gìn, bảo vệ bàn, ghế, quạt...
- Sử dụng điện, nước tiết kiệm
- Không giẫm lên vườn trường...
Bài 19: Quyền tự do ngôn luận
a. Quyền tự do ngôn luiận: Là quyền của công dân được tham gia bàn bạc thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của đất nước, xh.
b. Công dân có quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí...
II. Bài tập:
1. Bài tập 3 - 40
Bài tập 1 - 43
Bài tập 2 - 52
Bài tâp 2 - 57,58
Dặn dò:
- Ôn tập kĩ nội dung trên
- Chuẩn bị tốt thi HK II

File đính kèm:

  • docbai soan GD 8.doc