Bài tập biểu đồ lớp 12
Bài 2:Cho bảng số liệu
Thực trạng việc làm nước ta năm 1998 ( Đơn vị: Nghìn người )
Lực lượng lao động Cả nước Thành thị Nông thôn
Tổng số 37407,2 29757,6 7649,6
Thiếu việc làm 9418,4 8219,5 1198,9
Thất nghiệp 856,3 511,3 345,0
Có việc làm thường xuyên 27132,5 21026,8 6105,7
1, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mối quan hệ giữa lực lượng lao động và số lao động cần phải giải quyết việc làm trong cả nước, nông thôn và thành thị nước ta năm 1998
2, Rút ra nhận xét
Bài tập biểu đồ Bài 1: Cho bảng sốliệu Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước ( GDP ) trung bình qua các thời kỳ (Đvị:%) Thời kì Tăng GDP Thời kì Tăng GDP 1961- 1965 1966- 1970 1971- 1975 1976-1980 9,6 0,7 7,3 1,4 1981- 1985 1986- 1990 1991- 1995 1996- 2000 7,3 4,8 8,2 6,9 1, Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước trung bình các thời kì từ 1961 đến năm 2000. 2, Dựa vào bảng số liệu đã cho và kiến thức đã học hãy phân tích thực trạng nền KT nước ta trong các thời kì trên. Bài 2:Cho bảng số liệu Thực trạng việc làm nước ta năm 1998 ( Đơn vị: Nghìn người ) Lực lượng lao động Cả nước Thành thị Nông thôn Tổng số 37407,2 29757,6 7649,6 Thiếu việc làm 9418,4 8219,5 1198,9 Thất nghiệp 856,3 511,3 345,0 Có việc làm thường xuyên 27132,5 21026,8 6105,7 1, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mối quan hệ giữa lực lượng lao động và số lao động cần phải giải quyết việc làm trong cả nước, nông thôn và thành thị nước ta năm 1998 2, Rút ra nhận xét Bài 3: Cho bảng số liệu Diện tích cây công nghiệp lâu năm ở tây Nguyên ( Đơn vị : Nghìn ha ) Cây CN 1995 2000 Tổng số Cà phê Cao su Chè Cây CN lâu năm khác 230,7 147,7 52,5 15,6 15,2 407,4 239,9 86,3 18,7 8,5 1,Vẽ biểu đồ cơ cấu diện tích cây CN lâu năm ở Tây Nguyên trong các năm 1995 và 2000 2, Nhận xét và giải thích sự thay đổi về quy mô, cơ cấu diện tích cây CN lâu năm ở Tây Nguyên Bài 4: Cho bảng số liệu Diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm của nước ta trong thời kỳ 1990- 2000 Năm Diện tích(nghìn ha) Năng suất(tạ/ha) Sản lượng(nghìn tấn) 1990 1993 1995 1997 1998 2000 6042,8 6559,4 6765,6 7099,7 7362,7 7666,3 31,8 34,8 36,9 38,8 39,6 42,2 19225,1 22836,5 24963,7 27523,9 29145,5 32529,5 1, Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất, sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1990 – 2000 2, Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự tăng trưởng đó Bài 5:Cho bảng số liệu Năm Tổng số Chia ra Lúa Màu quy thóc 1991 1993 1995 1997 1999 2001 21989,5 25501,8 27570,9 30618,1 34253,9 34095,2 19621,9 22836,5 24963,7 27235,9 31393,8 31970,1 2367,6 2665,3 2607,2 3049,2 2860,1 2125,1 1, Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất lương thực của nước ta giai đoạn 1991 – 2001 2, Nhận xét và giải thích Bài 6: Cho bảng số liệu Dân số và sản lượng lúa thời kỳ 1980 – 1998 Năm 1980 1985 1990 1995 1998 Số dân( Triệu người) Sản lượng lúa(triệu tấn) 54,0 11,6 59,8 15,9 66,1 17,0 73,9 24,9 78 28,4 1, Vẽ biểu đồ thể hiện diễn biến dân số và sản lượng lúa thời kỳ 1980 – 1998 2, Tính bình quân sản lượng lúa theo đầu người qua các năm và rút ra nhận xét cần thiết Bài 7 :Cho bảng số liệu Diện tích các loại cây CN ở Đông Nam Bộ năm 1995 và 2000 (Đơn vị: Nghìn ha) 1995 2000 - Cây CN lâu năm +, Cao su +, Cà phê +, Điều +, Cây lâu năm khác 393,2 205,0 27,3 110,1 50,8 462,1 261,1 58,2 138,9 3,9 - Cây hàng năm +, Đậu tương +, Lạc +, Mía +, Cây hàng năm khác 142,0 13,6 65,9 38,3 24,2 163,0 14,1 60,7 49,0 39,2 1, Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích cây CN lâu năm và hàng năm ở Đông Nam Bộ trong các năm 1995 và 2000 2, Nhận xét Bài tập nhận xét bảng số liệu Bài 1: Cho bảng số liệu Diện tích đất tự nhiên và diện tích đất nông nghiệp phân theo các vùng năm 2000 ( Đơn vị: nghìn ha) Các vùng Diện tích tự nhiên Diện tích đất NN Trung du, miền núi phía Bắc 10096,3 1305,3 Đồng bằng sông Hồng 1478,9 857,6 Bắc Trung Bộ 5150,1 725,3 Duyên hải Nam Trung Bộ 4425,5 807,0 Tây Nguyên 5447,6 1233,6 Đông Nam Bộ 2354,5 1446,3 Đồng bằng sông Cửu Long 3971,2 2970,3 Cả nước 32924,1 9345,4 1, Tính tỉ lệ đất NN so với tỉ lệ đất tự nhiên của các vùng 2, Nhận xét và nêu giải pháp sử dụng đất hợp lí ở các vùng đồng bằng, trung du và miền núi. Bài 2: cho bảng số liệu Tỉ lệ độ che phủ rừng của các vùng ở nước ta năm 1943 và 1991 ( đơn vị: %) Vùng 1943 1991 Miền núi phía Bắc 95 17 Trung du phía Bắc 55 29 Đồng bằng sông Hồng 3 3 Bắc Trung Bộ 66 35 Duyên hải Nam Trung Bộ 62 32 Tây Nguyên 93 60 Đông Nam Bộ 54 24 Đồng bằng sông Cửu Long 23 9 Cả nước 67 29 Hãy nhận xét và nêu nguyên nhân của sự cạn kiệt tài nguyên rừng ở nước ta. Phương hướng bảo vệ tài nguyên rừng. Bài 3:cho bảng số liệu Giá trị sản lượng toàn nghành công nghiệp phân theo vùng năm 2000 ( Đơn vị: tỉ đồng) Khu vực Giá trị sản lượng công nghiệp Trung du, miền núi phía Bắc 12995,2 Đồng bằng sông Hồng 29966,8 Bắc Trung Bộ 5519,6 Duyên hải Nam Trung Bộ 8218,1 Tây Nguyên 1211,1 Đông Nam Bộ 93391,9 Đồng bằng sông Cửu Long 18880,1 Hãy nhận xét và giải thích sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp theo giá trị sản lượng toàn ngành năm 2000 Bài tập biểu đồ Bài 1: cho bảng số liệu Dân số trung bình của nước ta phân theo thành thị và nông thôn thời kì 1990 - 2002 ( đơn vị:nghìn người) Năm Thành thị Nông thôn 1990 12880,3 53136,4 1994 14425,6 56398,9 1996 15419,9 57736,5 1998 17464,6 57991,7 2001 19469,3 59216,5 2002 20022,1 59705,3 1, Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn nước ta thời kì 1990 – 2002. 2, Từ biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét và giải thích nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi đó Bài 2: Cho bảng số liệu Các loại đất ở nước ta năm 1993 và năm 2000 Các loại đất Năm 1993 ( %) 2000( ha) Đất nông nghiệp 22,2 9345000 Đất lâm nghiệp có rừng 30,0 11567000 Đất chuyên dùng và đất ở 5,6 1976000 Đất chưa sử dung 42,2 10027000 Tổng số 100 32924000 1, Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng đất ở nước ta năm 1993 và 2000 2, Nhận xét và giải thích sự thay đổi tỉ lệ các loại đất trên Bài 3: Cho bảng số liệu Tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam thời kì 1988 – 1999 Năm Số dự án ( dự án) Số vốn đăng kí(triệu USD) Năm Số dự án ( dự án) Số vốn đăng kí(triệu USD) 1988 37 372 1995 370 6531 1990 108 893 1996 325 8497 1991 151 1322 1997 345 4649 1992 197 2165 1998 275 3897 1993 269 2900 1999 312 1568 1994 343 3766 Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam thời kì 1988 - 1999
File đính kèm:
- Bai tap lop 12.doc