Bài tập Địa lý 12
Bài tập 1 : Cho bảng số liệu sau
Năm 1921 1960 1970 1980 1990 1999
Dân số triệu người 15.6 30.2 41.9 53.7 66.2 76.3
Em hãy :
a. Vẽ biểu đồ biểu diễn sự gia tăng dân số nước ta thời kỳ 1921 – 1999.
b. Nhận xét về sự gia tăng dân số nước ta giai đoạn trên và nêu nguyên nhân, hậu quả, biện pháp của nhà nước về vấn đề gia tăng dân số.
nhóm của nước ta. Bài tập 2 : Cho bảng số liệu dưới đây : Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam trong thời kỳ 1994 – 2000. (Đơn vị : triệu USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 1994 4054,3 5825,8 1996 7255,9 11143,6 1997 9185,0 11592,3 1998 9360,3 11499,6 2000 14308,0 15200,0 Hãy vẽ biểu đồ cột biểu hiện tổng trị giá xuất nhập khẩu của Việt Nam trong thời kỳ 1994 – 2000. Hãy vẽ biểu đồ miền biểu hiện cơ cấu xuất nhập khẩu trong thời kỳ 1994 –2000 Dựa vào bảng số liệu đã cho, hãy rút ra nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ này. Bài tập 3 : Dựa vào bảng số liệu tổng kim ngạch xuất nhập khẩu thời kỳ 1985 –1993 (đơn vị tính : %) của nước ta. Năm 1985 1987 1989 1990 1992 1993 Xuất khẩu 27,3 25,8 43,2 46,6 49,7 46,6 Nhập khẩu Hoàn chỉnh bảng số liệu trên. Vẽ biểu đồ cột thể hiện quan hệ giữa kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu. Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1985 – 1993. Bài tập 4 : Dựa vào bảng số liệu sau : Năm Xuất khẩu (%) Nhập khẩu (%) 1989 43,1 56,9 1993 46,5 53,5 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của nước ta (vẽ tròn). Nhận xét và giải thích sự chuyển biến trong hoạt động xuất nhập khẩu của nước ta. Lưu ý : Vòng 93 đường kính > vòng 89 một chút. Bài tập 5 : Bảng số liệu Sản lượng gạo xuất khẩu của nước ta Năm 1991 1993 1994 1995 1997 1999 Sản lượng gạo (triệu tấn) 1,03 1,75 1,95 2,1 3,6 4,5 Vẽ đồ thị thể hiện tình hình xuất khẩu gạo của nước ta qua các năm. Nhận xét và giải thích tình hình xuất khẩu gạo nói trên. BÀI 14 + 15 ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Bài tập 1 : Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ biểu hiện diện tích lúa so với diện tích cây lương thực trong các năm 1990, 1999 và nêu lên những nhận xét về vị trí của ngành trồng lúa ở đồng bằng sông Hồng. 1990 1999 Diện tích trồng cây lương thực (nghìn ha) Trong đó lúa 1246,9 1057,5 1189,9 1048,2 Sản lượng lương thực quy thóc (nghìn tấn) Trong đó lúa 4100,7 3618,1 6119,8 5692,9 Lưu ý : Vẽ cả 2 phương án cột và tròn (đổi ra %) Bài tập 2 : Dựa vào các số liệu năm 1999 dưới đây, hãy so sánh để rút ra kết luận về tình hình dân số ở đồng bằng sông Hồng. Nêu nguyên nhân, hậu quả và biện pháp giải quyết vấn đề dân số ở đây. Diện tích (%) Dân số (%) Mật độ dân số (người\km2) BQ diện tích đất tự nhiên (ha/người) BQ đất canh tác (ha/người) BQ lương thực năm 1999 (kg/người) Cả nước Đbs. Hồng 100 3,8 100 19,4 213 1180 0,43 0,08 0,12 0,05 448,0 441,0 BÀI 16 + 17 ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Bài tập 1 : Dựa vào bảng số liệu năm 1999 dưới đây : Sản xuất lương thực ĐBS Cửu Long Cả nước Sản xuất lương thực ĐBS Cửu Long Cả nước - Diện tích cây lương thực (nghìn ha) 4002,9 8345,4 - Sản lượng thủy sản (tấn) 1024004 2006753 - Sản lượng lương thực qui thóc (nghìn tấn) 16342,8 33146,9 - Sản lượng cá biển (tấn) 424644 974576 - Diện tích lúa cả năm (nghìn ha) 3985,2 7653,6 - Sản lượng tôm (tấn) 41400,2 57433,0 - Sản lượng lúa cả năm (nghìn tấn) 16294,7 31393,8 -Bình quân lương thực (kg/người) 1009,8 432,7 Hãy so sánh các chỉ tiêu có trong bảng của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước, từ đó rút ra kết luận về vai trò của đồng bằng sông Cửu Long trong việc sản xuất lương thực, thực phẩm. So sánh diện tích và sản lượng lúa với diện tích và sản lượng lương thực của đồng bằng sông Cửu Long từ đó rút ra kết luận về vai trò của lúa ở đồng bằng này. Giải thích vì sao ngành thủy sản phát triển mạnh ở đồng bằng này. Bài tập 2 : Hãy vẽ biểu đồ (hình cột) so sánh lượng lương thực bình quân trên đầu người ở đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và toàn quốc vào các năm 1989, 1996 và 1999 theo các số liệu sau đây (đơn vị kg/người). Năm Toàn quốc ĐBS. Hồng ĐBS. Cửu Long 1989 331,0 315,7 631,2 1996 387,7 361,0 854,3 1999 448,0 414,0 1012,3 Qua đó rút ra kết luận. Bài tập 3 : Vẽ đồ thị biểu hiện diện tích và sản lượng lúa của ĐBS Cửu Long. Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 Diện tích lúa (triệu ha) 2,6 2,8 2,9 3,0 3,0 3,2 3,4 Sản lượng lúa (triệu tấn) 4,5 10,4 10,9 11 12 13 13,8 Bài tập 4 : Quan sát số liệu (năm 1995) dưới đây : Khu vực Sản lượng lương thực (nghìn tấn) Lương thực BQ theo đầu người (kg) Cả nước 27570,9 372,5 - Miền núi và trung du phía Bắc 2996,7 238,3 - Đồng bằng sông Hồng 5073,3 355,1 - Bắc Trung Bộ 2505,5 252,8 - Duyên hải Nam Trung Bộ 1986,6 258,4 - Tây nguyên 1350,9 144,8 - Đông Nam Bộ 12990,9 808,7 - Đồng bằng sông Cửu Long Hãy nên nhận xét về sản lượng lương thực và lương thực bình quân theo đầu người ở các vùng của nước ta và giải thích. Bài tập 5 : Vẽ 2 biểu đồ tròn về diện tích và sản lượng lúaở đồng bằng sông Cửu Long so với các vùng khác. Diện tích lúa (%) Sản lượng lúa (%) ĐBS Cử u Long 47 51 Các vùng khác 53 49 Nêu nhận xét và rút ra kết luận về việc sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long. BÀI 18 DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG Bài tập 1 : Căn cứ vào số liệu sau về tình hình sản xuất LTTP ở DHMT năm 1991 Số lượng Tỉ trọng so với cả nước Dân số 16.049.800 người 23,7% - Lúa 3.384.400 tấn 17,2% - Màu (quy thóc) 653.400 tấn 28,5% - Thịt heo 175.100 tấn 24,1% - Đàn bò 1.523.600 con 48,6% - Đàn trâu 739.700 con 25,9% - Thủy sản 258.200 tấn 26,6% Vẽ biểu đồ nhận xét. Bài tập 2 : Cho bảng số liệu sau : (đơn vị triệu con) Năm Trâu Bò Lợn 1976 2,3 1,6 8,9 1980 2,3 1,7 10,0 1996 2,59 3,6 16,3 Vẽ biểu đồ cột biểu diễn sự phát triển của đàn gia súc nước ta thời kỳ 1976 đến 1996. Nhận xét và giải thích sự phát triển của gia súc trong thời gian trên. BÀI 19 TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC Bài tập 1 : Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng đàn trâu và đàn bò của vùng trung du miền núi phía Bắc theo bảng số liệu 1992. Số lượng Tỷ trọng Đàn trâu 1.368.300 con 47,4% Đàn bò 546.200 con 17,1% Phân tích hiện trạng và khả năng phát triển chăn nuôi đại gia súc ở trung du miền núi phía Bắc. Bài tập 2 : Cho bảng số liệu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta (đơn vị : 1000 ha). Các loại cây 1976 1980 1985 1990 1992 1994 1995 Cây công nghiệp lâu năm 185 256 477 357 698 812 902 Cây công nghiệp hàng năm 289 372 600 542 584 655 717 Anh (chị) hãy : Tính tỉ lệ cây công nghiệp lâu năm trong diện tích cây công nghiệp nước ta. Dựa vào kết quả đã tính được, vẽ đồ thị thể hiện mối quan hệ cơ cấu diện tích giữa cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm. BÀI 20 TÂY NGUYÊN Bài tập 1 : Hãy vẽ biểu đồ tỉ trọng diện tích có rừng của các vùng lãnh thổ theo số liệu năm 1993 sau : Diện tích rừng Tỉ trọng - Trung du miền núi phía Bắc 2.768.100 ha 27,7% - Duyên hải miền Trung 3.266.100 ha 32,7% - Tây Nguyên 3.420.000 ha 34.2% - Đông Nam Bộ 533.500 ha 5,4% Cho nhận xét. Bài tập 2 : Cho bảng số liệu sau (đơn vị : %). Ngành 1955 1976 1985 1990 1995 Trồng trọt 84,7 80,6 76,6 75,3 74,4 Chăn nuôi 15,3 19,4 23,4 24,7 25,6 Hãy vẽ biểu đồ thích hợp 1 thể hiện cơ cấu nông nghiệp ở nước ta và nhận xét. BÀI 21 MIỀN ĐÔNG NAM BỘ Bài tập 1 : Vẽ biểu đồ thể hiện vị trí đặc biệt của vùng Đông Nam Bộ trong sự phân công lao động theo lãnh thổ của cả nước theo số liệu sau : Đông Nam Bộ Tỉ trọng với cả nước 1. Diện tích 7,1% 2. Dân số 12,1% 3. Nguồn lao động 13,5% 4. Tổng sản phẩm xã hội 25,3% 5. Giá trị sản lượng CN 33,9% 6. Giá trị hàng xuất khẩu 37,7% Cho biết những nhân tố nào giúp cho Đông Nam Bộ có vị trí này ? Bài tập 2 : Dựa vào số liệu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo các ngành kinh tế ở nước ta dưới đây (đơn vị : tỷ đồng). Khu vực 1991 1993 1995 Tổng số 76.707 136.571 222.840 Nông, lâm, ngư nghiệp 31.058 40.796 63.219 Công nghiệp và xây dựng 18.252 39.472 66.804 Dịch vụ 27.397 56.303 92.817 Em hãy : Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế ở nước ta năm 1991, 1993 và 1995. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta trong thời gian qua. MỘT SỐ CÁCH TÍNH TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG THỰC HÀNH ĐỊA LÝ Đơn vị Công thức 1 Mật độ Người/km2 Mật độ = Số dân/ Diện tích 2 Sản lượng Tấn hoặc nghìn tấn hoặc triệu tấn Sản lượng = năng suất x D. tích 3 Năng suất Kg/ha hay tạ/ha hoặc tấn/ha Năng suất = Sản lượng/Diện tích 4 Bình quân đất trên người m2/người BQ đất = Diệt tích đất/ Số dân 5 Bình quân thu nhập USD/người BQthu nhập = Tổng thu nhập/số dân 6 BQ sản lượng lương thực Kg/người BQ sản luợng=Sản lượng LT/s. dân 7 Từ % tính giá trị tuyệt đối Theo số liệu gốc Lấy tổng thể x số % 8 Tính % % Lấy từng phần/ tổng thể x 100 9 Lấy năm gốc 100% tính các năm kế tiếp % Chia số thực của năm sau cho số thực của năm gốc rồi x 100 Lưu ý : 1 tấn = 10 tạ = 1.000 kg. 1 ha = 10.000 m2
File đính kèm:
- Bai tap dia 12 cuc hay.doc