Bài tập ôn thi 2014 các dạng phương trình lượng giác thường gặp

Bài 1: KA- 12. Giải phương trình sau:

Bài giải

ADCT:

 

Bài 2 KB 12. Giải phương trình sau:

 

Bài 3. KD-12.

 

 

docx15 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1364 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn thi 2014 các dạng phương trình lượng giác thường gặp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
BÀI TẬP ÔN THI 2014
CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP. 
Bài 1: KA- 12. Giải phương trình sau: 
Bài giải
ADCT: 
Bài 2 KB 12. Giải phương trình sau: 
Bài 3. KD-12. 
Bài 4 : Giải phương trình :
Lời giải
Điều kiện : 	 
Với điều kiện đó phương trình tương đương :
 ,
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là :	
 và ,()
Bài 5: Giải phương trình sau :.
Lời giải
Điều kiện để phương trình có nghĩa là :
, (1)
Với điều kiện (1) phương trình tương đương : 
So sánh các nghiệm này với điều kiện ban đầu ta được nghiệm của phương trình là : 
 và , 
Bài 6: Giải phương trình sau
.(1)
Lời giải
Bài 7 : Giải phương trình lượng giác sau :
.(1)
Lời giải
Bài 8: Giải phương trình lượng giác sau
Lời giải
Nếu thì từ (1) ta có (vô lí)
Nếu thì chia 2 vế của (1) cho ta được
Bài 9: Giải phương trình sau
.
Lời giải
Điều kiện : 
Các nghiệm này thỏa (*) nên là nghiệm của (1).
Bài 10: Giải phương trình
Lời giải
Đặt 
(2) trở thành 
Do đó 
Bài 11: Giải phương trình
Lời giải
Đặt 
Khi đó (2) trở thành 
Nếu t = 1 thì 
Nếu thì 
Bài 12: Giải phương trình 
Hướng dẫn: 
 chuyển vế đạt thừa số chung.
Bài 14: Giải phương trình : 
Bài 15: Giải phương trình 
	Û Û 
	Û hay 
	Û hay 
	Û hay (k Î Z).
Bài 16: Giải phương trình: 
 Giải phương trình: (1)
	(1)
Bài 17: Giải các phương trình sau: 
Điều kiện: 
Phương trình đã cho tương đương với: 
Đối chiếu điều kiện => nghiệm của phương trình là 
Bài 18: Ph­¬ng tr×nh ®· cho t­¬ng ®­¬ng víi 
9sinx + 6cosx – 6sinx.cosx + 1 – 2sin2x = 8 
ó 6cosx(1 – sinx) – (2sin2x – 9sinx + 7) = 0 
ó 6cosx(1 – sinx) – (sinx – 1)(2sinx – 7) = 0 
ó (1-sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0
ó ó
Bài 19: Giải phương trình: (2cos2x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0
Phương trình đã cho tương đương với phương trình :
Bài 20: Giải phương trình: 
Biến đổi phương trình về dạng 
Do đó nghiệm của phương trình là 
Bài 21: Giải phương trình sau: 
 . PT (2) có nghiệm .
Với t=-1 ta tìm được nghiệm x là : .
KL: Họ nghiệm của hệ PT là:, 
Bài 22: Giải phương trình: 
Bài 23: Giải phương trình lượng giác: .
+) ĐK: 
+) Giải pt được cos24x = 1 cos8x = 1 và cos24x = -1/2 (VN)
+) Kết hợp ĐK ta được nghiệm của phương trình là 
Bài 24 : T×m tho¶ m·n ph­¬ng tr×nh: cotx – 1 = .
 ®K: 
 PT 
 tanx = 1 (tm®k)
 Do 
Bài 25: Giải phương trình: .
Bài 26: Giải phương trình: 
PT
Nhận xét không là nghiệm của phương trình đã cho nên ta có:
 ;
Bài 27: Gi¶i ph­¬ng tr×nh : .
.
 . VËy hoÆc .
Víi ta cã hoÆc 
Víi ta cã , suy ra 
 hoÆc 
Bài 28: Giải phương trình: .
Đặt sinx + cosx = t (). sin2x = t2 - 1 ( I ) 
)
+Giải được phương trình sinx + cosx = … 
+ Lấy nghiệm 
 Kết luận : ( k) hoặc dưới dạng đúng khác .
Bài 29: Giải phương trình: .
+) 
+) 
+) 
KL:Vậy phương trình có 5 họ nghiệm như trên.
Bài 30: Giải phương trình 
ĐK: 
Khi đó 
 (thoả mãn điều kiện)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: và 
Bài 31: Giải phương trình: 2( tanx – sinx ) + 3( cotx – cosx ) + 5 = 0 
Phương trình đã cho tương đương với : 
 2(tanx + 1 – sinx) + 3(cotx + 1 – cosx) = 0 
 Xét 
Xét : sinx + cosx – sinx.cosx = 0 . Đặt t = sinx + cosx 
với . Khi đó phương trình trở thành:
Suy ra : 
Bài 32: Giải phương trình 
Giải phương trình: (1)
Khi cos2x=1, 
Khi hoặc ,
Bài 33: Giải phương trình 
*Biến đổi phương trình đã cho tương đương với 
 Giải được và (loại)
*Giải được nghiệm và 
Bài 34: Giải phương trình 
Bài 35: Giải phương trình sau:	 (1 – tanx) (1+ sin2x) = 1 + tanx.
1. TXĐ: x
Đặt t= tanx => , đc pt: 
Với t = 0 => x = k(thoả mãn TXĐ)
Với t = -1 => (thoả mãn TXĐ)
Bài 36: Giải phương trình: , (x Î R)
PT Û cos2x + cos8x + sinx = cos8x 
Û 1- 2sin2x + sinx = 0
Û sinx = 1 v 
Û 

File đính kèm:

  • docxBÀI TẬP LUONG GIAC ÔN THI 2014.docx
Bài giảng liên quan