Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11 (Phần MS Word)

CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN MS WORD

Câu 1: Ta có thể dùng thước canh ngang trên màn hình để điều chỉnh:

A Biên phải đoạn văn bản B Biên trái đoạn văn bản

C Vị trí dòng 1 và những dòng còn lại D Các câu A, B, C đều đúng

Câu 2: Trong Winword, để di chuyển một khối đã chọn ta chọ:

A Ctrl+C và Ctrl+V B Ctrl+X và Ctrl+V C Alt+C và Alt+V D Ba câu trên đều đúng

Câu 3: Trong Winword, để chèn một hàng nằm trên dòng hiện tại ta vào:

A Table, Insert, Rows Below B Table, Insert, Columns to the left

C Table, Insert, Rows Above D Table, Insert, Columns to the right

pdf2 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 2205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11 (Phần MS Word), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11 
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 1 
CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN MS WORD 
Câu 1: Ta có thể dùng thước canh ngang trên màn hình để điều chỉnh: 
 A Biên phải đoạn văn bản B Biên trái đoạn văn bản 
 C Vị trí dòng 1 và những dòng còn lại D Các câu A, B, C đều đúng 
Câu 2: Trong Winword, để di chuyển một khối đã chọn ta chọ: 
 A Ctrl+C và Ctrl+V B Ctrl+X và Ctrl+V C Alt+C và Alt+V D Ba câu trên đều đúng 
Câu 3: Trong Winword, để chèn một hàng nằm trên dòng hiện tại ta vào: 
 A Table, Insert, Rows Below B Table, Insert, Columns to the left 
 C Table, Insert, Rows Above D Table, Insert, Columns to the right 
Câu 4: Trong Winword, sau khi quét khối và đưa chuột vào trong khối và kéo đi, kết quả là: 
 A Khối sẽ được di chuyển đến vị trí khác B Khối sẽ được copy đến vị trí khác 
 C Khối sẽ được xóa đi D Các câu trên đều sai 
Câu 5: Trong một bảng của Winword để hợp nhiều ô đã chọn ta vào: 
 A Table, chọn Insert Rows B Table, Merge Rows 
 C Table, Merge Columns D Ba câu trên đều sai 
Câu 6: Để đặt đường dẫn hướng (đường kẻ) đến một điểm dừng, ta sử dụng menu: 
 A Format, Table, Gridline B Format, Border and Shading 
 C Format, Tabs, Alignment D Format, Tabs, Leader 
Câu 7: Trong Winword, để định dạng Font chữ mặc định, ta dùng : 
 A Edit/ chọn Font/ Default B Format/ Font/ chọn Font/ Default 
 C Menu khác D Format/ Font/ chọn Font/OK 
Câu 8: Trong Winword, để tạo một bảng ta vào: 
 A Table, Insert, Table B Insert, Table C Insert, Columns D Table, Insert Columns 
Câu 9: Trong Winword để chèn 1 hàng vào bên dưới hàng hiện tại, ta chọn: 
 A Table, Insert, Rows Below B Table, Insert, Columns to the left 
 C Table, Insert, Rows Above D Table, Insert, Columns to the right 
Câu 10: Trong Winword, muốn tô màu cho chữ ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây: 
 A Dùng lệnh Format Font B Click biểu tượng Font Color 
 C Các câu a và b đều đúng D Các câu a và b đều sai 
Câu 11: Trong Winword, để tạo chữ đậm ta chọn tổ hợp phím: 
 A Ctrl - A B Ctrl – X C Ctrl –V D Ctrl - B 
Câu 12: Muốn xem lại trang văn bản trước khi in, ta dùng: 
 A Menu View, Full Screen B Menu File, Print Preview 
 C Ctrl + Shift + P D Menu View, Page 
Câu 13: Khi đang làm việc tại một văn bản Winword, cặp phím Ctrl và H có tác dụng : 
 A Không làm gì cả B Hủy bỏ kết quả lệnh vừa thực hiện 
 C Tìm và thay thế 1 chuỗi D Lặp lại lệnh vừa thực hiện 
Câu 14: Trong Winword, để di chuyển một khối đã chọn vào bộ nhớ đệm ta vào: 
 A Format, Cut B Edit, Cut C File, Cut D Insert, Cut 
Câu 15: Trong Winword, để lưu tập tin dưới tên khác, ta dùng: 
 A File, Save B File, Close C File, Exit D File, Save As 
Câu 16: Trong Winword, để tìm và thay thế một chuỗi ta vào: 
 A File, Find B Format, Replace C Edit, Replace D Tools, Find 
Câu 17: Trong Winword, để thay đổi Font chữ cho một khối văn bản, ta dùng: 
 A Format, Drop Cap B Format, AutoFormat C Ctrl+Shift+F D Câu a và c đều đúng 
Câu 18: Để chia cột cho văn bản đang soạn, ta có thể: 
 A Dùng menu Tools, Columns B Dùng menu Format, Columns 
 C Nhấn Ctrl+Enter D Nhấn Ctrl+Shift+Enter 
Câu 19: Khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng, nếu ta nhấn phím Tab thi: 
 A Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng B Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn v. bản bên dưới bảng
 C Sẽ cho bảng thêm một dòng mới D Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng 
Câu 20: Trong Winword, để xóa 1 cột trong bảng ta dùng lệnh hay tổ hợp phím gì? 
Trường THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11 
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 2 
 A Chọn khối cột và ấn phím Delete B Chọn khối cột và dùng lệnh Edit Cut 
 C Các câu a và b đều sai D Các câu a và b đều đúng 
Câu 21: Trong Winword, để chèn hình vào văn bản, ta vào : 
 A Format, Picture, Clipart B Insert, Picture, Clipart 
 C Insert, Picture, From File D Câu b và c đúng 
Câu 22: Trong Winword, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng tổ hợp phím: 
 A CTRL +O B CTRL + S C CTRL + N D CTRL + P 
Câu 23: Trong Winword, để hiển thị thước ngang và thước dọc trên màn hình, vào menu View chọn: 
 A Ruler B Toolbars C Full Screen D Normal 
Câu 24: Để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang soạn thảo tại vị trí con trỏ, ta sử dụng : 
 A Insert, Symbol B Insert, File C Insert, Object D Insert, Field 
Câu 25: Trong Winword, để tạo đường viền khung cho một đoạn văn ta vào: 
 A Table, Border and Shading B Edit, Border and Shading 
 C Format, Border and Shading D Ba câu trên đều sai 
Câu 26: Trong Winword, để đánh kí hiệu thứ tự tự động ở đầu dòng, ta vào: 
 A Format, chọn Bullets and Numbering B Insert, chọn Numbering 
 C Edit, chọn Numbering D Insert, chọn Bullets and Numbering 
Câu 27: Để chuyển đổi qua lại giữa các tài liệu đang soạn thảo trong Winword, ta có thể dùng: 
 A Menu Windows, Switch to B Menu Windows, List 
 C Menu Windows, Task List D Nhấn Ctrl + F6 
Câu 28: Để thay đổi dạng chữ thường, chữ hoa cho một khối văn bản được đánh dấu, ta nhấn: 
 A F3 B Shift + F3 C Ctrl + Shift + F3 D Ctrl + A 
Câu 29: Trong Winword sau khi định dạng in nghiêng cho 1 khối, muốn xóa định dạng của khối đó 
dùng lệnh hay tổ hợp phím gì? 
 A CTRL_I B Click Normal sau khi dùng lệnh Format Font 
 C CTRL_SpaceBar D Các câu trên đều đúng 
Câu 30: Trong Winword để kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì phải đè phím gì trước khi kéo chuột: 
 A SHIFT B CTRL_SHIFT C TAB D CTRL_ALT 
Câu 31: Trong Winword, để tạo kí tự đầu đoạn văn bản ta vào: 
 A Format, Columns B Insert, Dropcap C Edit, Dropcap D Format, Dropcap 
Câu 32: Chức năng Formula trong menu Table dùng để: 
 A Sắp xếp bảng theo trật tự nào đó B Chèn một kí hiệu vào ô trong bảng 
 C Chèn một hình ảnh vào ô trong bảng D Chèn một công thức tính toán vào ô trong bảng 
Câu 33: Để xóa một đoạn văn bản được đánh dấu trong Winword, ta phải 
 A Bấm phím Delete B Vào File chọn Delete C Bấm Alt + Delete D Tất cả đều đúng 
Câu 34: Cài đặt chức năng tự động lưu văn bản sau một khoảng thời gian trong Winword, ta dùng: 
 A Tools, Options, Save As B Tools, Options, General 
 C Tools, Save D Tools, Options, Save 
Câu 35: Để thay đổi cỡ chữ cho một nhóm kí tự, ta có thể dùng: 
 A Format, Font, Font Size B Tổ hợp phím Ctrl-Shift-P 
 C Tổ hợp phím Ctrl-P D A hay B đúng 
Câu 36: Hộp thoại Format, Paragraph thông báo Indentation Left: 3cm. Điều này có nghĩa là: 
 A Dòng đầu tiên của đoạn thụt vào 3 cm B Tất cả các dòng trong đoạn thụt vào 3 cm 
 C Lề giấy đã chừa là 3 cm D Từ dòng thứ hai trở đi thụt vào 3 cm 
Câu 37: Trong Winword, để tạo một tập tin từ tập tin đang mở ta vào : 
 A Edit, Save As B File, Save As C File, Save D Ba câu trên đều sai 
Câu 38: Trong Winword, để tạo chữ nghiêng ta chọn cặp phím: 
 A Ctrl+I B Ctrl+B C Ctrl+U D Ctrl+A 
Câu 39: Trong Winword, để tạo một tập tin mới ta vào: 
 A File, chọn New B Edit, chọn New C View, chọn New D Format, chọn New 
Câu 40: Để đưa các kí hiệu đặc biệt (ví dụ bàn tay, cây viết, ) vào văn bản đang soạn thảo, ta chọn: 
 A Edit, Symbol B Format, Symbol C Insert, Symbol D Tools, Symbol 

File đính kèm:

  • pdfDap an cau hoi Word - Nghe THVP.pdf