Bài tập Trật tự từ

Bài tập 1 : Tìm những từ đảo ngược ở từng dòng sau?

Có xe đạp phải đạp xe

Nhân danh một vị danh nhân quê nhà

Gia tăng kinh tế tăng gia

Ba tháng qua đến tháng ba nữa rồi

Khơi ra cái chuyện ra khơi

Đầu hồi mới sửa hồi đầu năm nay

Ngay thẳng phải trị thẳng ngay

Gương mặt soi ở mặt gương trong nhà

Ra tỉnh bỗng chợt tỉnh ra

Biết công lao chị lao công thường ngày

Đã hay hát lại hát hay

Viết công báo để báo công toàn trường

 

doc20 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 677 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Trật tự từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 đuổi con con mốo.
Bắt chuột, con mốo con đuổi.
Bắt chuột, con con mốo đuổi.
Bắt chuột, đuổi mốo con con.
Bắt chuột, mốo con con đuổi.
Bắt chuột con con, đuổi mốo.
Bắt chuột con con, mốo đuổi.
Bắt chuột con, đuổi mốo con.
Bắt chuột con, con mốo đuổi.
Bắt chuột con, mốo con đuổi.
Bắt chuột con, đuổi mốo con.
Bắt chuột con, mốo đuổi con.
Bắt chuột con, đuổi con mốo.
Bắt con chuột con, đuổi mốo.
Bắt con chuột con, mốo đuổi.
Bắt con con chuột, mốo đuổi.
Bắt con con chuột, đuổi mốo.
Bắt đuổi chuột mốo con con.
- Bắt đuổi con chuột, con mốo.
Bắt đuổi mốo chuột con con.
Bắt đuổi con mốo, con chuột.
Bắt đuổi mốo con, chuột con.
Bắt đuổi con chuột mốo con.
Đuổi con mốo bắt con chuột.
Đuổi con mốo, bắt chuột con.
Đuổi con mốo con, bắt chuột.
Đuổi con mốo, con chuột bắt.
Đuổi con con mốo, bắt chuột.
Đuổi con con mốo, chuột bắt.
Đuụỉ mốo con, bắt con chuột.
Đuổi mốo con, con chuột bắt.
Đuổi mốo con, chuột con bắt.
Đuổi mốo con, bắt chuột con.
Đuổi mốo con con bắt chuột.
Đuổi mốo, bắt con chuột con.
Đuổi mốo, bắt con con chuột.
Đuổi mốo bắt chuột con con.
Đuổi chuột, bắt mốo con con.
Đuổi chuột, bắt con mốo con.
Đuổi chuột, bắt con con mốo.
Đuổi chuột, con mốo con bắt.
- Đuổi huột, con con mốo bắt.
Đuổi chuột, bắt mốo con con.
Đuổi chuột, mốo con con bắt.
Đuổi chuột con con, bắt mốo.
Đuổi chuột con con, mốo bắt.
Đuổi chuột con, bắt mốo con.
Đuổi chuột con, con mốo bắt.
Đuổi chuột con, mốo con bắt.
Đuổi chuột con, bắt mốo con.
Đuổi chuột con, mốo bắt con.
Đuổi chuột con, bắt con mốo.
Đuổi con chuột con, bắt mốo.
Đuổi con chuột con, mốo bắt.
Đuổi con con chuột, mốo bắt.
Đuổi con con chuột, bắt mốo.
Đuổi bắt chuột mốo con con.
- Đuổi bắt con chuột, con mốo.
Đuổi bắt mốo chuột con con.
Đuổi bắt con mốo, con chuột.
Đuổi bắt mốo con, chuột con.
Đuổi bắt con chuột mốo con.
Cấm, khụng được hỳt thuốc.
Cấm được khụng: hỳt thuốc?
Cấm khụng được hỳt thuốc.
Cấm hỳt thuốc khụng được.
Cấm thuốc hỳt khụng được.
Cấm thuốc, khụng được hỳt.
Cấm hỳt thuốc được khụng?
Cấm thuốc, được, khụng hỳt.
Cấm được, khụng hỳt thuốc.
Cấm được hỳt thuốc khụng?
Cấm khụng hỳt được thuốc.
Khụng, được hỳt thuốc cấm.
Khụng được hỳt thuốc cấm.
Khụng được hỳt, thuốc cấm.
Khụng được hỳt thuốc, cấm.
Khụng hỳt được, thuốc cấm.
Khụng hỳt được, cấm thuốc.
Khụng cấm được hỳt thuốc.
Khụng được cấm hỳt thuốc.
Khụng hỳt thuốc cấm được.
Khụng hỳt được thuốc cấm.
Khụng hỳt thuốc được cấm.
Khụng, cấm được hỳt thuốc.
Khụng, được hỳt thuốc cấm.
Khụng, hỳt được thuốc cấm.
Khụng, thuốc cấm được hỳt.
Khụng, thuốc cấm hỳt được.
Khụng, cấm hỳt được thuốc.
Thuốc cấm, khụng được hỳt.
Thuốc cấm, được hỳt khụng?
Thuốc cấm, khụng hỳt được.
Thuốc cấm, hỳt khụng được.
Thuốc hỳt, khụng được cấm.
Thuốc hỳt, cấm khụng được.
Thuốc hỳt, được, khụng cấm.
Thuốc hỳt, cấm được khụng?
Thuốc khụng được cấm hỳt.
Thuốc khụng được hỳt, cấm.
Thuốc khụng được cấm, hỳt.
Thuốc khụng cấm hỳt được.
Thuốc được hỳt khụng cấm.
Thuốc được cấm, khụng hỳt.
Thuốc được khụng? Cấm hỳt.
Hỳt thuốc, cấm khụng được.
Hỳt thuốc, khụng cấm được.
Hỳt thuốc, khụng được cấm.
Hỳt thuốc, được, khụng cấm.
Hỳt thuốc, cấm được khụng?
Hỳt, khụng được cấm thuốc.
Hỳt, cấm thuốc khụng được.
Hỳt, thuốc cấm khụng được.
Hỳt được khụng? Thuốc cấm.
Hỳt khụng được, thuốc cấm.
Được, khụng hỳt, cấm thuốc.
Được. Hỳt thuốc khụng cấm?
Được thuốc, cấm hỳt khụng?
Được thuốc, hỳt cấm khụng?
Được, khụng cấm hỳt thuốc.
Được, cấm khụng hỳt thuốc.
Được, thuốc cấm khụng hỳt.
Được, cấm khụng hỳt thuốc.
Được, hỳt thuốc khụng cấm.
Được, khụng hỳt thuốc cấm.
Được, khụng thuốc, cấm hỳt.
Được thuốc, khụng cấm hỳt.
2. Biến đổi cõu theo dấu thanh, dấu chấm cõu.
 Cõu mẫu: Con ba ba đõu rồi?
Con ba bà đõu rồi?
Con bà ba đõu rồi?
Con ba bà đầu rối?
Con bà ba đầu rối?
Con bà ba đấu rồi?
Con ba bà đấu rồi?
Con ba ba đấu rồi?
Con bà ba đậu rồi?
Con ba bà đậu rồi?
Con ba ba đậu rồi?
Con ba bà đầu rối.
Con bà ba đầu rối.
Con bà ba đấu rồi.
Con ba bà đấu rồi.
Con ba ba đấu rồi.
Con bà ba đậu rồi.
Con ba bà đậu rồi 
Con ba ba đậu rồi.
Con bà Ba đõu rồi?
Con bà Bỏ đõu rồi?
Con ba bỏ đầu rối?
Con bà Ba đầu rối?
Con bà Ba đấu rồi?
Con bỏ ba đấu rồi?
Con ba Ba đấu rồi?
Con bà Ba đậu rồi?
Cũn bà Ba đậu rồi?
Cũn bỏ Ba đậu rồi?
Cũn bỏ Ba đầu rối.
Cũn bà Ba đầu rối.
Cũn bà Ba đấu rồi.
Cũn bỏ Ba đấu rồi.
Cũn ba Ba đấu rồi.
Cũn bà Ba đậu rồi.
Cũn bà bà đậu rồi 
Cũn ba bà đậu rồi.
 - Cũn ba ba đõu rồi?
Cũn ba bà đõu rồi?
Cũn bà ba đõu rồi?
Cũn ba bà đầu rối?
Cũn bà ba đầu rối?
Cũn bà ba đấu rồi?
Cũn ba bà đấu rồi?
Cũn ba ba đấu rồi?
Cũn bà ba đậu rồi?
Cũn ba bà đậu rồi?
Cũn ba ba đậu rồi?
Cũn ba bà đầu rối.
Cũn bà ba đầu rối.
Cũn bà ba đấu rồi.
Cũn ba bà đấu rồi.
Cũn ba ba đấu rồi.
Cũn bà ba đậu rồi.
Cũn ba bà đậu rồi 
Cũn ba ba đậu rồi.
Cũn bà Ba đõu rồi?
Cũn bà Bỏ đõu rồi?
Cũn ba bỏ đầu rối?
Cũn bà Ba đầu rối?
Cũn bà Ba đấu rồi?
Cũn bỏ ba đấu rồi?
Cũn ba Ba đấu rồi?
Cũn bà Ba đậu rồi?
Cũn bà Ba đậu rồi?
Cũn bỏ Ba đậu rồi?
Cũn bỏ Ba đầu rối.
Cũn bà Ba đầu rối.
Cũn bà Ba đấu rồi.
Cũn bỏ Ba đấu rồi.
Cũn ba Ba đấu rồi.
Cũn bà Ba đậu rồi.
Cũn bà bà đậu rồi 
Cũn ba bà đậu rồi.
- Con bà Bỏ đõu rồi?
Con ba Bỏ đõu rồi?
Con ba Bỏ đầu rối?
Con bà Bỏ đầu rối?
Con bà Bỏ đấu rồi?
Con bỏ Bỏ đấu rồi?
Con ba Bỏ đấu rồi?
Con bà Bỏ đậu rồi?
Cũn bà Bỏ đậu rồi?
Cũn bỏ Bỏ đậu rồi?
Cũn bỏ Bỏ đầu rối.
Cũn bà Bỏ đầu rối.
Cũn bà Bỏ đấu rồi.
Cũn bỏ Bỏ đấu rồi.
Cũn ba Bỏ đấu rồi.
Cũn bà Bỏ đậu rồi.
Cũn bà bỏ đậu rồi 
Cũn ba bỏ đậu rồi.
 - Cũn ba bỏ đõu rồi?
Cũn ba bỏ đõu rồi?
Cũn bà bỏ đõu rồi?
Cũn bà bỏ đầu rối?
Cũn bà bỏ đầu rối?
Cũn bà bỏ đấu rồi?
Cũn ba bỏ đấu rồi?
Cũn bà ba đấu rồi?
Cũn bà bỏ đậu rồi?
Cũn ba bỏ đậu rồi?
Cũn bà bà đậu rồi?
Cũn ba bỏ đầu rối.
Cũn bà bỏ đầu rối.
Cũn bà bỏ đấu rồi.
Cũn ba bỏ đấu rồi.
Cũn bà bỏ đấu rồi.
Cũn bà ba đậu rồi.
Cũn ba bỏ đậu rồi 
Cũn bỏ bỏ đậu rồi.
Cũn bà Bạ đõu rồi?
- Cũn bà Bạ đầu rối?
Cũn bà Bạ đấu rồi?
Cũn bà Bạ đậu rồi?
Cũn bỏ Bạ đậu rồi?
Cũn bỏ Bạ đầu rối.
Cũn bà Bạ đầu rối.
Cũn bà Bạ đấu rồi.
Cũn bỏ Bạ đấu rồi.
Cũn ba Bạ đấu rồi.
Cũn bà Bạ đậu rồi.
Cũn bà Bạ đậu rồi 
Cũn ba bạ đậu rồi.
Cũn bà Bạ đõu rồi?
- Cũn bà Bạ đầu rối?
Cũn bà Bạ đấu rồi?
Cũn ba Bạ đấu rồi?
Cũn bà Bạ đậu rồi?
Cũn bà Bạ đậu rồi?
Cũn bỏ Bạ đậu rồi?
Cũn bỏ Bạ đầu rối.
Cũn bà Bạ đầu rối.
Cũn bà Bạ đấu rồi.
Cũn bỏ Bạ đấu rồi.
Cũn ba Bạ đấu rồi.
Cũn bà Bạ đậu rồi.
Cũn ba Bạ đậu rồi.
Bài tập 6: Tỡm những trường hợp đảo trật tự từ trong những cõu dưới đõy:
Nướng ngụ mẹ bảo đốt than
Ngụ nướng ngập tràn hương vị quờ hương
ễ tụ xuụi ngược trờn đường
Đường trờn xe lửa vẫn thường chạy qua
Hoa gạo nở lỳc thỏng ba
Sau ba thỏng học chỳng ta ra trường
Con người phải cú tỡnh thương
Thương tỡnh nghốo khú sẻ nhường ỏo cơm
Xe non hơi phải đi bơm
Bơm đi cho lốp căng hơn mọi ngày
Nước trong sử dụng được ngay
Trong nước ngọt này lại cú cả ga
Lỳa mựa xanh mướt quờ ta
Hương thơm mựa lỳa nở hoa ngọt ngào
Chờ hàng hạ giỏ mua vào
Mua vào phải chọn hàng nào thật tươi
Ở đời chớ vội cười người
Biết đõu mai mốt người cười lại ta!
Bài tập 7: Tỡm những trường hợp đảo trật tự từ trong những cõu dưới đõy:
Ong mật miệt mài tỡm hoa
Mật ong bổ dưỡng chỳng ta vẫn dựng
Gương soi treo tường dựng chung
Soi gương trang điểm để cựng xinh tươi
Hay hỏt là bạn của tụi
Hỏt hay là người ca sĩ , văn cụng
Mỏy bay đi bằng đường khụng
Khụng đường luồn lỏch ven sụng , nỳi đồi
Mải đi khụng đứng khụng ngồi
Ngồi khụng lười biếng, cuộc đời phớ thay
Học sinh ngại học khụng hay
Hay khụng tỏc phẩm đầu tay ra đời
Núi lời phải giữ lấy lời
Lời núi ờm dịu người người muốn nghe
Ngạt ngào hoa trỏi hương quờ
Quờ hương yờu dấu đi về thỏng năm
Đi xe cú cả giường nằm
Xe đi đến đớch mất năm giờ liền
Bài tập 7: Tỡm những trường hợp đảo trật tự từ trong những cõu dưới đõy
Điểm cao nở thắm vở xinh
Thi đua cao điểm chỳng mỡnh hăng say
Đi học việc trũ xưa nay
Học đi ụng bố hàng ngày nhắc con
Xuống dốc xe chạy bon bon
Dốc xuống cho nước khụng cũn trong chai
Con cả gọi con thứ hai
Hai thứ riờng biệt chẳng ai bị nhầm
Chuụi dao là chỗ tay cầm
Cầm tay nhau giọng thỡ thầm nhỏ to
Đi đũ trờn thuyền nhấp nhụ
Đũ đi thuyền lướt súng xụ ngược dũng
Lờn đường về với miền Đụng
Đường lờn cỏch nỳi cỏch sụng điệp trựng
Đạp xe dạo phố ung dung
Xe đạp Thống Nhất ưa dựng khắp nơi
Chủ nhật rủ nhau đi chơi
Chơi đi vài sộc khoẻ người lại vui.
 Đáp án	
Bài tập 1:
	Xe đạp - đạp xe, nhân danh- danh nhân, gia tăng - tăng gia, ba tháng- tháng ba, khơi ra - ra khơi, đầu hồi - hồi đầu, ngay thẳng - thẳng ngay, gương mặt - mặt gương, ra tỉnh - tỉnh ra, công lao - lao công, hay hát - hát hay, công báo - báo công. 
Bài tập 2 : 
Bài học - học bài, dùng chi - chi dùng, gạch cua - cua gạch, ba bà - bà ba, lòng bạn - bạn lòng, thói quen - quen thói, bạc màu- màu bạc, bướm bay - bay bướm, ba sinh - sinh ba. 
Bài tập 3	
Hút thuốc, không được cấm 
	Hút được thuốc, không cấm
	Không, được hút thuốc cấm 
Không được hút, thuốc cấm
Bài tập 4:
- Sao bảo nó không đến? 
- Sao không bảo nó đến? 
- Sao không đến bảo nó? 
- Sao nó không bảo đến? 
- Không đến bảo nó sao? 
- Không bảo nó dến sao? 
- Bảo sao nó không đến? 
- Nó không đến bảo sao?
- Nó không bảo đến sao? 
- Bảo nó sao không đến? 
- Bảo nó không đến sao? 
- Không bảo sao nó đến? 
- Nó đến sao không bảo? 
- Nó bảo sao không đến?
Bài 6:Nướng ngụ - Ngụ nướng , đường trờn – trờn đường, thỏng ba - ba thỏng, tỡnh thương -thương tỡnh, đi bơm -bơm đi, nước trong - trong nước lỳa mựa - mựa lỳa, mua vào - vào mua, cười người - người cười 
Bài 7: Ong mật - mật ong, gương soi - soi gương, hay hỏt - hỏt hay, đường khụng - khụng đường, khụng ngồi - ngồi khụng, khụng hay - hay khụng, núi lời - lời núi, hương quờ – quờ hương, đi xe - xe đi.
Bài tập 8: Điểm cao - cao điểm, đi học - học đi, xuống dốc - dốc xuống , thứ hai - hai thứ, tay cầm - cầm tay, đi đũ - đũ đi, lờn đường - đường lờn, đạp xe - xe đạp, đi chơi - chơi đi 

File đính kèm:

  • docTRẬT TỰ TỪ.doc
Bài giảng liên quan