Bài tập Từ ghép - Từ láy
I - TỪ GHÉP - TỪ LÁY
Bài tập 1: Tìm từ ghép có yếu tố "trường" trong mỗi dòng thơ sau:
TRƯỜNG
Mùng 5 tháng 9: Khai trường
Trường đua ngựa mới khai trương tháng này
Háo hức đến với trường quay,
"Ai là triệu phú", nạp đầy thông tin
Xây trường bắn cho SEA Games,
Công trường tấp nập ngày đêm, đắp đào
Chiến trường ác liệt, gian lao
"Trường Sơn huyền thoại" đi vào thi ca
Trường tư thục ở gần nhà
Trường sinh bất tử chỉ là mơ thôi!
Không gì bằng học trường đời
Hội trường tấp nập bao người vào, ra
Cùng tập một đoạn trường ca
Trường hợp cá biệt ăn quà, nói leo
Phim trường dựng cảnh dốc đèo
Trường thiên tiểu thuyết viết theo lối mòn
Giá trị đạo đức trường tồn . . .
, làm sao , làm ngơ , làm mưa, làm gió , làm tin , làm ma , làm tròn , làm ăn , làm dâu , làm gương, làm bậy ,làm vì , làm bạn , làm lành , làm ơn, làm trò ,làm vườn. Bài tập 24: Đánh răng , đánh vần , đánh số , đánh tráo , đánh bóng , đánh thức ,đánh mất , đánh dấu , đánh rơi , đánh hơi, đánh đu , đánh bạc , đánh giặc , đánh giá , đánh bột . Bài tập 25: Bờ vai, bờ sông, bờ môi, bờ đê, bờ ao, bờ tre, bờ tường, bờ mi, bờ vực, bờ rào. Bài tập 26: Đổi màu, đổi chỗ, đổi vai, đổi hướng, đổi công, đổi đời, đổi tiền, đổi lòng, đổi ý, trao đổi.. Bài tập 27: ăn tham, ăn gian, ăn năn, ăn chơi, ăn ẳnh, ăn ở, ăn cắp, ăn thề, ăn nói , ăn mặc, ăn bám, ăn học, ăn tiêu. Bài tập 28 : La bàn , la-va-bô , la-de, La-tinh Bài tập 29 : Cỏ may , tiệm may , may sẵn , may đo, hiệu may , ăn may . Bài tập 30: ăn dở , dở chứng , dở quẻ , dở tay, dở hơi , gàn dở. Bài tập 31: ánh đèn , ánh trăng , ánh lửa , ánh sao , ánh mặt trời , ánh hào quang , ánh nắng, ánh mắt , ánh sáng . Bài tập 32; Thuỷ điện , xe đạp điện , điện não đồ , điện khẩn , điện hoa , trụ điện , điện mừng , điện toán , điện cao thế, công điện , xung điện , điện thoại , bưu điện , điện ảnh . Bài tập 33 : Giao mùa , giao quân , giao hưũ , giao ước , giao hàng , giao thoa , giao liên , giao dịch , giao ban , giao thông , giao du , giao tế , giao bưu , giao khoán , giao tiếp , từ giao . Bài tập 34: Khung giường, khung cảnh, khung cửa, khung thêu, khung cửi, khung hình, khung phơi, khung nhà, khung trời, khung gỗ, đóng khung, kẻ khung, số khung . Bài tập 35 Đồng chí, đồng niên, tiểu đồng, đồng lòng, đồng ngũ, cánh đồng, ngô đồng, đồng hạng, mục đồng, đồng khoá, nhi đồng, đồng điệu. Bài tập 36: Thư giãn, thư mời, thư bảo đảm, thư ngỏ, thư điện tử, thư phòng, thư nặc danh, tem thư, thư sinh, thư chào hàng, thư chuỷển tiền, thư viện, thư đồng, bì thư . Bài tập 37 Mùa hạ, nắng hạ, thiên hạ, nhàn hạ, bệ hạ, hạ cánh, hạ giới, hạ lệnh, hạ bệ, hạ cấp, hạ thấp, hạ tuần, hạ chiếu . Bài tập 38: Bao giờ, bây giờ, giờ đây, giờ ăn, giờ công, giờ cao điểm, giờ cao su, giờ ra chơi, giờ kiểm tra, giờ hành chính, giờ bay. Bài tập 39: Cơn hoạn nạn, cơn đau , cơn tức , cơn điên , cơn mưa , cơn lốc , cơn nghiện ,cơn bão , cơn ho , cơn sốt , cơn khát , cơn giông ,cơn ghen , cơn mê. Bài tập 40; ác ma , ác khẩu , ác giả , ác báơ , ác chiến , ác cảm, ác mộng , ác quỷ , ác liệt , ác nghiệt , ác hiểm , ác ôn , ác độc , ác miệng , ác ý , ác tăng . Bài tập 41: Bãi chiến trường , bãi giữa , bãi công , bãi chức , bãi cỏ , bãi tập , bãi bồi ,bãi tắm , bãi tha ma , bãi mìn, bến bãi , bãi bỏ , bãi binh , bãi rác , bãi lầy , bãi biển , bãi bể. Bài tập 42 : Tầm gai , tầm gửi , tầm vông , tầm sét , tầm thường , tầm xuân , tầm vóc , tầm thước , tầm cỡ , tầm xa, tầm phào , sưu tầm . Bài tập 43 : Bánh khúc , khúc dạo đầu , khúc hát , khúc gỗ, khúc cá , khúc côn cầu , khúc mắc , khúc chiết , khúc sông , khúc quân hành, khúc ca. Bài tập 44 : áp thấp , áp xe , áp đảo , áp giải , áp phe , áp tải , áp bức , áp lực , áp phích. Bài tập 45 : Hội chợ , hội làng , hội trường , hội ý , hội viên , hội thoại , hội thao , hội đồng , hội đàm , hội ngộ, hội nghị , hội diễn , hội thảo , hội nhập , hội hoạ. Bài tập 46 : Đóng góp , đóng giầy , đóng thuyền ,đóng băng , đóng cọc , đóng khố ,đóng bộ , đóng ngoặc kép , đóng kịch , đống đô , đóng váng, đóng quân , đóng phim , đóng dấu , đóng ách , đóng chai , đóng thuế ,đóng tàu. Bài tập 47: Non cân , non tay , non sông , non tơ , non bộ , non nửa , non gan , mầm non , non dại , non kém, non choẹt . Bài tập 48 : Cánh gà, cánh sóng, cánh buồm, cánh sen, cánh bướm, cánh én, cánh hoa, cánh thư, cánh tên , cánh bay . Bài tập 49: Cổ đôn , cổ xưa, cổ thụ, cổ kính, cổ truyền, cổ vũ, cổ điển, cổ tay, cổ chân, cổ quái, cổ tích, cổ lỗ, cổ nhân, cổ thi . Bài tập 50: Giật giọng, giật nảy, giật lùi, giật gân, giật cục, giật dây, giật mình, cướp giật . Bài tập 51: Phong bì, phong bao, phong ba, phong trào, phong cách, phong sương , phong thấp, phong bánh, phong nhã, phong cảnh, phong tặng . Bài tập 52: Cách chức , cách ly , cách thuỷ , cách trở , cách âm , cách biệt , cách điệu, cách mạng , nhân cách , cách viết. Bài tập 53 : Sĩ số , số lượng , số chẵn , số lẻ ,số đỏ , số kiếp , số cố định , số đào hoa , số đen , điểm số , số học , số đông , số đếm , đa số , số may , số áo , số nhà , số đo , số phận. Bài tập 54: Thậm thà thậm thụt , ỏn à ỏn ẻn , dặt dà dặt dẹo , phục phà phục phịch , ấm a ấm ớ , bập bà bập bõm , thấp tha thấp thỏm , í a í ới , tất ta tất tưởi , kĩu kà kĩu kịt , lúng la lúng liếng , lấm la lấm lét , gập gà gập ghềnh, ngất nga ngất nghểu , phấp pha phấp phỏng , tí ta tí tách , bồng bà bồng bềnh, ngắc nga ngắc ngứ , thút tha thút thít , nhí nha nhí nhảnh. Bài tập 55 : Rạng rỡ , réo rắt , ríu rít , rào rào , róc rách , riêng rẽ , rực rỡ , run rủi ,rình rập rệu rạo , rả rích , rậm rịch , râm ran , rân rấn , rủi ro , rung rinh, rủ rê , rong ruổi , rảnh rang , rên rỉ , rưa rứa , rón rén , rủng rỉnh , ruồng rẫy , rập rờn , rầy rà . Bài tập 56: Dặn dò , danh dự , dịu dàng , dưỡng dục , dai dẳng ,day dứt , dây dưa ,dõng dạc . Miệt mài , mong mỏi , mặn mà , máu mủ ,may mắn , muộn màng , mạnh mẽ . Bài tập 57: Dặn dò , dụ dỗ , dấm dúi , dan díu ,dại dột , dặt dẹo , dậm dật ,dớn dác , dấm dẳng , doạ dẫm . Bài tập 58: Nhông nhông , nhởn nhơ , nhễ nhại , nhảm nhí ,nhộm nhoạm , nhớn nhác , nhỏ nhen , nhõng nhẽo ,nhồm nhoàm , nhậu nhoẹt , nhăn nhó , nhấp nhổm , nhắn nhủ , nhắc nhở . Bài tập 59 : Thì thầm , thao thao , thậm thụt , thoăn thoắt , thân thể , thậm thụt ,thô thiển , thoái thác , thất thểu , thỉnh thoảng , tha thiết , thẹn thùng ,thấp thỏm , thành thật ,thấm thía , thật thà , thảnh thơi . Thích thú , thỉnh thoảng , thành thạo thuần thục , thoăn thoắt , thong thả , thao thao ,thân thể , thân thương , thắm thiết , thiết tha , thủ thỉ , thật thà , thảnh thơi, thanh thản , thì thào thầm thì, thấm thoắt , thách thức. Bài tập 60: Phảng phất , phấp phới , phong phú , phôi phai ,phương pháp ,phụng phịu, thấp thoáng, tha thiết , thành thật , thẳng thắn ,thân thương . Bài tập 61 : Ngấp nghé , ngạo nghễ ,ngân nga , ngao ngán ,ngán ngẩm , ngây ngô, ngọn ngành , ngả nghiêng , ngứa ngáy , ngắm nghía ,ngay ngáy , ngại ngùng ,ngu ngơ ,ngụ ngôn. Bài tập 62 : Vòng vo , vẹo vò , vẽ vời , vội vã ,vuốt ve , vỗ về , vương vãi , vu vơ ,vẩn vơ ,vật vờ ,vênh vang ,vội vàng ,vờ vịt ,vàng vọt ,vòi vĩnh , vêu vao ,vớ vẩn, vật vã. Bài tập 63: Chanh chua , chải chuốt , chăm chỉ ,châm chọc ,chỏng chơ, choành choẹ ,chăm chú ,chầu chực ,chăm chút, chấn chỉnh, chậm chạp ,chống chế. Bài tập 64: Ngỗ ngược , ngông nghênh, ngang ngạnh , nghịch ngợm, nghêu ngao, ngả ngốn , ngô nghê, ngắc ngứ, ngại ngần , ngấm ngầm, ngốc nghếch, nghiện ngập , ngần ngừ , nguy ngập , ngày ngày , ngậm ngùi , nghe ngóng, ngổ ngáo , ngượng ngùng, ngoan ngoãn. Bài tập 65: Mượt mà, mịn màng ,mềm mỏng, mắng mỏ, mơ màng, mẫu mực ,miệt mài, mập mờ ,mộc mạc , mon men ,mềm mại ,minh mẫn. Bài tập 66: Tấn tới , tìm tòi , tư tưởng , tinh tươm , tự tin , toan tính, tai tiếng , từ tâm , tảo tần , tất tả, tuỳ tiện, từ tốn , tâm tình, tu tâm Bài tập 67: Cặm cụi ,cần cù ,cấy cày ,cắm cúi, căn cơ, cơ cực ,con cái ,của cải, cơm canh,câu ca, cánh cửa, cánh cò, cao cả. Bài tập 68: Học hành , hứa hẹn , hối hận , hài hước , hát hò, hân hoan, hoan hỉ , hồi hộp ,huy hiệu, hội hoạ ,hung hăng ,hoàng hôn ,hồng hào, hoan hô. Hân hoan ,hớn hở, hoan hỉ, hả hê, học hành, hăng hái, háo hức, hàn huyên ,hát hò, hò hét,hoan hô, hả hê, hẹn hò, hầm hập, hội hè, hào hùng. Bài tập 69: Lam lũ, lỗi lầm , lê la, lờ lững, lêu lổng, lem luốc, lăn lóc, loang lổ, lì lợm, lửng lơ, lấm lét, liều lĩnh, lâm li. Lơ là, lêu lổng, lấp lửng, lì lợm, lấp lửng, lì lợm , lạnh lùng, lếu láo, lời lẽ, lén lút, lầm lì, loè loẹt, lố lăng, lạng lách, luật lệ, lỗi lầm, lí lẽ, láo liên, lăm le, len lỏi, lặng lẽ, lầm lũi, lạc lõng. Lam lũ, làm lụng, lo lắng, lếu láo, làu bàu, lâm li, li bì, lầm rầm, lén lút, len lén, lò mò, lúi húi,loàng quàng, liều lĩnh, le lói. Lam lũ, làm lụng, lo lắng, lầm lỡ, lặng lẽ, lặn lội lanh lợi, lêu lổng, lơ lửng, làm lạc, luôn luôn, lung lay. Lêu đêu, lêu lổng, lỏng chỏng, lơ là, lê la, lá lối, lầm lỗi, lầm lì, lâm li, lơ láo, loè loẹt ,lạnh lùng, lấp lửng, lăm le, lần lữa, lỡ làng. Bài tập 70: Sa sầm , say sưa, sằng sặc , sống sượng, sơ suất, sỗ sàng, sơ sài ,sừng sộ, sai sót, sa sút, sòng sọc, sàm sỡ. Bài tập 71: Lim dim , trợn trạo , sòng sọc , hấp háy , lườm lườm , săm soi, chăm chăm , trừng trộ ,đăm đắm , lừ lừ , chằm chằm, gườm gườm , ti hí , lúng liếng , láo liên , thao láo , nhấp nháy , ngắm nghía. Bài tập 72: Long lanh, lung linh, lanh lảnh, lấp la lấp lửng, leo lột, lũ lượt, lửng lơ, làu làu,lạnh lẽo, lặng lẽ, lam lũ, lỏu lỉnh, lầm lỡ, lớu lụ. Bài tập 73: Cỏnh hoa , cỏnh buồm, cánh võng, cánh thư, cánh đồng, cánh sóng, cánh chim, cánh tay, cánh quân, cánh bay, cánh quân, cánh dièu, cánh quạt, cánh rừng, cánh bướm. Bài tập 74: Mượt mà, mềm mại , mong muốn , mặn mà , mũm mĩm, mỡ màng, mịt mự, mờnh mụng , mơn mởn, may mắn , man mỏt , mong mỏi, miệt mài , mịn màng, mong manh, mang mỏng , mơ màng, mĩ miều. Bài tập 75: Dung dăng dung dẻ, duyờn dỏng, da diết , dập dỡu, dẻo dai, dịu dàng, day dứt, dễ dàng , dài dũng , dầm dề, dại dột , dàn dựng , dập dềnh, dong dỏng , dõy dưa , dõn dó . Bài tập 76: Ngổn ngang, ngại ngựng ,ngẩn ngơ ,ngậm ngựi ,ngong ngúng ,nghi ngỳt,nghẹn ngào ,ngao ngỏn, ngọt ngào, nghi ngờ ,ngổ ngỏo ,nghe ngúng, ngất nga ngất ngưởng, ngằn ngặt ,ngơ ngơ, ngỡ ngàng ,ngoan ngoón . Bài tập 77: Nhớ nhảnh, nhanh nhẹn ,nhấp nhỏy ,nhỡ nhàng ,nhấp nhổm ,nhăm nhe ,nhỏo nhào, nhởn nhơ,nhao nhao, nhỡ nhằng ,nhăm nhăm, nhỳt nhỏt ,nhường nhịn, nhu nhược ,nhõng nhỏo ,nhỏ nhẹ ,nhựng nhằng ,nhõm nhi ,nheo nheo, nhưng nhức . Bài tập 78: Hớ hửng, hớn ha hớn hở , hăm hở , hụ hào , hanh hao ,hỏo hức, hào hứng , hớ hoỏy, hoà hợp, hao hao , hớt hải , hỡ hục ,hồi hộp , hời hợt ,hồng hào , hững hờ, hóo huyền, hầm hầm , hói hựng , ham hố .
File đính kèm:
- TỪ GHÉP - TỪ LÁY.doc