Bài tập Từ tượng thanh, tượng hình
Bài tập 1: Tìm những từ láy tượng hình có âm đầu "L" trong mỗi dòng sau :
TỪ TƯỢNG HÌNH
Lững thững đi dạo bên sông
Lom khom cấy lúa lưng còng dưới mưa
Lặc lè gánh thóc ban trưa
Lồm cồm ngồi dậy đi mua ít qùa
Bé chạy lóc cóc theo bà
Ông bước lọm khọm từ nhà ra sân
Đoàn người lố nhố tiến gần
Đàn con lốc nhốc bên chân mẹ mình
Lóp ngóp bơi tới bờ kênh
Người lù đù lại thông minh, dịu dàng
Lụ khụ như cụ già làng
Chú bé lũn cũn băng ngang qua đường.
Từ tượng thanh – tượng hình Bài tập 1: Tìm những từ láy tượng hình có âm đầu "L" trong mỗi dòng sau : Từ tượng hình Lững thững đi dạo bên sông Lom khom cấy lúa lưng còng dưới mưa Lặc lè gánh thóc ban trưa Lồm cồm ngồi dậy đi mua ít qùa Bé chạy lóc cóc theo bà Ông bước lọm khọm từ nhà ra sân Đoàn người lố nhố tiến gần Đàn con lốc nhốc bên chân mẹ mình Lóp ngóp bơi tới bờ kênh Người lù đù lại thông minh, dịu dàng Lụ khụ như cụ già làng Chú bé lũn cũn băng ngang qua đường. Bài tập 2 : Tìm các từ láy tượng thanh S-S , X- X từ tượng thanh Ngoài trời sầm sập mưa tuôn Con tàu xình xịch trên đường vào ga Xình xình tiếng nhạc trên loa Xì xào câu chuyện bàn ra tán vào Em khóc sụt sịt vì sao? Thở dài sườn sượt đã bao lần rồi? Nước sôi sùng sục trong nồi Mấy hôm sùi sụt vì trời mưa ngâu Lời ông sang sảng từng câu át đi cả tiếng máy khâu sè sè Xôn xao tiếng cuốc gọi hè Mẹ xào rau muống mà nghe sèo sèo Cây rừng xào xạc lưng đèo Xuýt xoa vì chẳng được theo thăm đền Vỡ gì xoang xoảng nhà bên Tiếng động sột soạt ở trên trần nhà Xì xụp húp bát cháo gà Xì xồ chẳng rõ tiếng ta tiếng tàu Xì xầm to nhỏ với nhau Cơn mưa xối xả rất lâu chưa ngừng Âm thanh sống động vô cùng Chỉ riêng ích (X), ét (S) đã dùng vô tư. Bài tập 3 : Tìm từ tượng thanh trong mỗi dòng sau : từ tượng thanh Trống trường tùng tùng ra chơi Đồng hồ tích tắc không ngơi tháng ngày Lễ đài phần phật cờ bay Thỏ thẻ nói chuyện riêng tây tâm tình Con tàu vun vút lao nhanh Tiếng gà eo óc bình minh ửng hồng Nghé ọ trâu bước ra đồng Đàn lợn ụt ịt trong chuồng đòi ăn Thác đổ ầm ầm quanh năm Khi chạy huỳnh huỵch quanh sân nhà trường. *** Em bé bập bẹ đánh vần Gà con chiêm chiếp gọi đàn lạc nhau Rào rào tằm ăn lá dâu Cụ già tóp tép nhai trầu đỏ môi Nồi bánh chưng ùng ục sôi Oa oa cất tiếng chào đời đầu tiên Kẽo kẹt đưa võng ru em Chuông gọi đổ rác leng keng ven đường Kính coong xe đạp bấm chuông Vó ngựa lóc cóc bên đường kéo xe. *** Em bé tập nói bi bô Trong rừng chim hót líu lo trên cành Thì thào thổ lộ tâm tình Quạt trần trong lớp quay nhanh vù vù Bễ lò rèn kéo phì phò Bà cháu rủ rỉ chuyện trò râm ran Meo meo mèo đói kêu tràn Mưa rơi lộp độp râm ran cả ngày Thầy cô sang sảng giảng bài Chim hót lảnh lót ban mai rực hồng Bài tập 4 : Tìm các từ láy tượng thanh âm “ r” trong văn bản sau Từ tượng thanh với từ láy R Đàn chim ríu rít trên cây Râm ran lũ trẻ vây quanh nô đùa Rào rào cơn mưa đầu mùa Rì rầm con sóng vỗ bờ ngày đêm Tiếng sáo réo rắt cất lên Giọng thầy rành rọt đọc tên từng người Ngoài sân rúc rích tiếng cười Tâm tình rủ rỉ những lời bên tai Gói ngô rau ráu cùng nhai, Đau bụng rên rỉ đã hai tiếng rồi! Rấm rứt ngồi khóc một hồi Dế kêu rinh rích ở ngoài vườn rau Bước chân rầm rập chạy mau Ran ran mấy bạn cùng nhau chuyện trò Rộn ràng tiếng hát câu hò Rộn rã nhạc hiệu trên loa đầu làng Suối reo róc rách non ngàn Bố dạy rục rịch đi làm ca ba Ríu ran tiếng bé ê a Chiếc đài bị hỏng, tiếng loa rè rè Ra rả tiếng ve gọi hè Ngoài đường quốc lộ tiếng xe rầm rầm Bốn mùa từ hạ đến xuân Âm vang trầm bổng vẫn ngân cùng “rờ”. * * * Ve kêu ra rả ngày hè Suối reo róc rách dưới khe đêm ngày Gió thổi rì rào trên cây Chim kêu ríu rít từng bầy bay lên Quạt máy rì rì thật êm Chuột kêu rích rích ở trên mái nhà Sáo trúc réo rắt thiết tha Mưa rào rào đổ đồng xa, ruộng gần Đoàn người rầm rập hành quân Cành trúc răng rắc dưới chân đang trèo Reng reng chuông đã réo vang Rì rầm vỗ sóng âm vang mạn thuyền. Bài tập 5 : Tìm các từ láy tượng hình trong văn bản sau từ tượng thanh Hè về ra rả tiếng ve Đoàn tàu xình xịch đi về trong ga Bập bùng lửa trại sáng loà Loa đài thánh thót lời ca trữ tình Tiếng chèo giòn giã sân đình Líu lo chim hót trên cành cây cao Suối tuôn róc rách lưng đèo Bi bô tiếng trẻ đáng yêu vô cùng Xe bò lóc cóc ngoài đường Thương ai bì bõm lội đồng bắt cua ào ào trời đổ cơn mưa Tiếng gà xao xác giữa trưa oi nồng Bài tập 6: Tỡm cỏc từ tượng thanh trong bài thơ sau Rớu ra rớu rớt đến trường Rõm ran cười núi trờn đường vui sao Tiếng vỗ tay nghe rào rào Rộn ró tiếng trống xụn xao trong đầu Tiếng sỏo rộo rắt nơi đõu Ra rả tiếng chỳ ve sầu ngõn vang Lũ nhỏ trũ chuyện rõm ran Rúc rỏch nước chảy miờn man suốt ngày. Người cười rỳc rớch vui thay Rinh rớch tiếng dế đờm nay ngoài vườn. Bài tập 7: Tỡm cỏc từ tượng thanh trong bài thơ sau Xúm làng rậm rịch vào mựa Vo ve ong bướm tỡm hoa chuyờn cần Bựn ướt lộp nhộp dưới chõn Mưa rơi rả rớch xa gần nhiều nơi Mừ trõu lốc cốc ven đồi Bạn bố khỳc khớch vui cười hả hờ. Ngủ say ỳ ớ núi mờ Tu hỳ vang gọi tiếng hố đến mau Cỏ quẫy ựng ục ao sõu Ra chơi ơi ới gọi nhau vui đựa. Bài tập 8: Tỡm cỏc từ tượng thanh trong bài thơ sau Đu đưa cỏnh vừng trưa hố Ánh trăng vắt vẻo ngọn tre đầu làng Trỏi cam trũn trịa chớn vàng Lớp em ngay ngắn xếp hàng trước sõn Nhẹ nhàng rún rộn bước chõn Đàn gà mỳp mớp ngoài sõn tỡm mồi Nước sụng cuồn cuộn cuốn trụi Rầu rầu ngọn cỏ trờn đồi nắng chan Thể thao cơ thể nở nang Cỏnh đồng bỏt ngỏt chớn vàng trĩu bụng Cỏnh diều chấp chới trờn khụng Trăng trũn vành vạnh mờnh mụng ỏnh vàng Đàn trõu đủng đỉnh về làng Căn nhà vuụng vức gọn gàng mới xõy Những cụ mỏ đỏ hõy hõy Dập dỡu qua lại những ngày đầu xuõn Đáp án Bài tập 1: Lững thững, lom khom, lặc lè, lồm cồm, lóc cóc, lọm khọm, lố nhố, lốc nhốc, lóp ngóp, lù đù, lụ khụ, lũn cũn. Bài tập 2 ; Sầm xập, xình xịch, xình xình, xì xào, sụt sịt, sườn sượt, sùng sục, sụt sùi, sang sảng, sè sè, xôn xao, sèo sèo, xào xạc, xuýt xoa, xoang xoảng, sột soạt, xì xụp, xì xồ, xì xầm, xối xả. Bài tập 3:Tùng tùng, tích tắc, phần phật, thỏ thẻ, vun vút, eo óc, ụt ịt, ầm ầm, huỳnh huỵch. Bập bẹ, chiêm chiếp, oa oa, kẽo kẹt, leng keng, kính coong, lóc cóc . Bi bô, líu lo, thì thào, vù vù, phì phò, rủ rỉ, râm ran, meo meo, lộp độp, rào rào, tóp tép, ùng ục, sang sảng, lảnh lót. Bài tập 4 : Ríu rít , râm ran , rào rào , rì rầm , réo rắt , rành rọt , rúc rích , rủ rỉ , rau ráu , rên rỉ , rấm rứt , rinh rích , rầm rập , ran ran , rộn ràng , rộn rã , róc rách , rục rịch , ríu ran , rè rè , ra rả , rầm rầm . Ra rả , róc rách , rì rào , ríu rít , rì rì , rích rích , réo rắt , rào rào , rầm rập , răng rắc , reng reng , rì rầm . Bài tập 5 Ra rả , xình xịch , thánh thót , giòn giã , líu lo , róc rách , bi bô , lóc cóc , bì bõm , ào ào , xao xác . Bài tập 6: Rớu ra rớu rớt , rõm ran, rào rào, rộn ró , xụn xao , rộo rắt , ra rả, rõm ran, rúc rỏch , rỳc rớch, rinh rớch . Bài tập 7: Rậm rịch,vo ve, lộp nhộp, rả rớch, lốc cốc , khỳc khớch, hả hờ, ỳ ớ ựng ục, ơi ới. Bài tập 8: Đu đưa, vắt vẻo, trũn trịa, ngay ngắn, nhẹ nhàng, rún rộn, mỳp mớp, cuồn cuộn, rầu rầu, nở nang, bỏt ngỏt , chấp chới ,vành vạnh, đủng đỉnh, vuụng vức, gọn gàng , hõy hõy, dập dỡu
File đính kèm:
- TỪ TƯỢNG THANH, TƯỢNG HÌNH.doc