Bài thuyết trình Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Tiết 2: Kinh tế - Trường THPT Nguyễn Huệ
I – Khái quát
Ii – Các ngành kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
IiI – mối quan hệ trung quốc - việt nam
Trung Quốc và Việt Nam có mối quan hệ lâu đời và ngày càng phát triển trên nhiều lĩnh vực.
Cộng Hũa Nhõn Dõn Trung Hoa (Trung Quốc) ( Tiếp theo) Tiết 2 : KINH TẾ Tổ trỡnh bày: Tổ 3 Chào mừng cụ giỏo và cỏc bạn đến với tiết học !!! Trường THPT Nguyễn Huệ Chọn phương án tr ả lời đ úng trong các câu sau Câu 1: Phía nào của Trung Quốc tiếp giáp với Việt Nam A. Phía Bắc C. Phía Nam D. Phía Đông Câu 2: Các đồng bằng của Trung Quốc được sắp xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam C. Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Bắc, Hoa Nam D. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam Câu 3: Khoáng sản tập trung nhiều ở miền Nam Trung Quốc là: A. Than, sắt, đá B. Kim loại đen C. Than đá, dầu khí D. Kim loại màu C. Phía Nam B. Đông Bắc, Hoa Bắc,Hoa Trung, Hoa Nam D. Kim loại màu kiểm tra bài cũ B. Phía Tây Bài 10 Nội Dung cần tìm hiểu I – Khái quát II – Các ngành kinh tế Công nghiệp Nông Nghiệp III – Mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam Cộng hoà nhân dân trung hoa Tiết 2 : kinh tế I – Khái quát - Từ năm 1978, TQ đó tiến hành cụng cuộc cải cỏch nền kinh tế theo hướng hiện đại húa và thu được nhiều thành tựu quan trọng . BÀI 10 – CỘNG HềA NHÂN DÂN TRUNG HOA Tiết 2. KINH TẾ 1985 1995 2004 Cơ cấu GDP Trung Quốc qua các năm Nước GDP Hạng Mỹ 11668 1 Nhật 4623 2 Đức 2714 3 Anh 2141 4 Pháp 2003 5 Italia 1672 6 Trung Quốc 1649,3 7 Tây Ban Nha 991 8 Canađa 980 9 ấ n Độ 692 10 10 nước có GDP cao nhất thế giới Năm 2004 ( tỉ USD ) Quan sỏt một số biểu đồ sau: 24 42 34 12,6 47,5 39,9 Nụng nghiệp Cụng nghệp Dịch vụ 1990 2005 Biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế Trung Quốc năm 1990 và 2005 Dựa vào biểu đồ cơ cấu kinh tế Trung Quốc và kiến thức trong SGK, hoàn thiện những nội dung sau . Thành tựu của cụng cuộc cải cỏch kinh tế của Trung Quốc Tốc độ tăng trưởng kinh tế Cơ cấu kinh tế Quy mụ GDP Mức sống của nhõn dõn BÀI 10 – CỘNG HềA NHÂN DÂN TRUNG HOATiết 2. KINH TẾ Thành tựu của cụng cuộc cải cỏch kinh tế của Trung Quốc Tốc độ tăng trưởng kinh tế Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới . Cơ cấu kinh tế Cơ cấu kinh tế thay đổi tớch cực , tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm khu vực I. Quy mụ GDP GDP lớn thứ 7 thế giới . Mức sống của nhõn dõn Đời sống nhõn dõn được nõng cao , thu nhập bỡnh quõn đầu người đạt 1269 USD năm 2004. I – KHÁI QUÁT - Từ năm 1978, TQ đó tiến hành cụng cuộc cải cỏch nền kinh tế theo hướng hiện đại húa và thu được nhiều thành tựu quan trọng . Bài 10 I – Khái quát Cộng hoà nhân dân trung hoa Tiết 2 : KINH TẾ *) Nguyên nhân: Tiến hành công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. Giữ vững ổn định xã hội. Mở rộng giao lưu buôn bán với nước ngoài. Hỡnh 10.6. Khu phố Đụng ở thành phố Thượng Hải Bài 10 I – Khái quát Cộng hoà nhân dân trung hoa Tiết 2 : KINH TẾ Ii – Các ngành kinh tế 1. Cụng nghiệp Dựa vào nội dung SGK, kiến thức đã học ở tiết 1, bản đồ công nghiệp, Trung Quốc,bảng số liệu 10.1. Hoàn thành phiếu học tập theo mẫu sau: Ngành công nghiệp Điều kiện phát triển Biện pháp thực hiện Kết quả . Saỷn phaồm 1985 1995 2004 Xeỏp haùng treõn theỏ giụựi Than ( trieọu taỏn ) 961,5 1536,9 1634,9 1 ẹieọn ( tổ KWh) 390,6 956,0 2187,0 2 Theựp ( trieọu taỏn ) 47 95 272,8 1 Xi maờng ( trieọu taỏn ) 146 476 970,0 1 Phaõn ủaùm ( trieọu taỏn ) 13 26 28,1 1 Dựa vào bảng 10.1, nhận xột sự tăng trưởng một số sản phẩm cụng nghiệp của Trung Quốc. Bảng 10.1. Sản lượng một số sản phẩm cụng nghiệp của Trung Quốc. Hỡnh 10.8. Cỏc trung tõm cụng nghiệp chớnh của Trung Quốc. Ngành công nghiệp - Thay đ ổi cách quản lí , nh à nước đ óng vai trò đ iều tiết. Thực hiện chính sách mở cửa thu hút vốn đ ầu tư nước ngoài Nhập trang thiết bị hiện đại, ứng dụng thành tựu KHKT. -Thực hiện chính sách công nghiệp mới: Tập trung chủ yếu vào 5 ngành: Chế tạo mỏy, điện tử, húa dầu, sản xuất ụ tụ và xõy dựng. Biện pháp thực hiện - Ngành cụng nghiệp phỏt triển mạnh mẽ, tốc độ tăng trưởng cao . C ơ cấu ngành công nghiệp đa dạng: Luyện kim , hóa chất , đ iện tử , hóa dầu .. Sản lượng một số ngành công nghiệp đ ứng hàng đ ầu thế giới : Than, đ iện , thép , phân đạm, xi măng , đ iện. Thu hỳt trờn 100 triệu LĐ và cung cấp 20% giỏ trị hàng húa nụng thụn . - Các trung tâm công nghiệp phân bố chủ yếu ở miền Đô ng và đ ang mở rộng sang miền Tây. Cỏc trung tõm cụng nghiệp lớn: Thượng Hải, Bắc Kinh, Vũ Hỏn, Kết qu ả - Khoáng sản phong phú Lao động dồi dào Nguyờn vật liệu són cú ở địa bàn nụng thụn. - Trình độ KHKT cao Điều kiện phát triển Thăm dũ dầu khớ Chế tạo ụ tụ Khai thỏc than Chế tạo mỏy bay Hỡnh 10.7. Tuyến đường săt mới xõy dựng ở Trung Quốc. Kiến trỳc Olympic Bắc Kinh Cộng hoà nhân dân trung hoa Bài 10 Tiết 2 : KINH TẾ I – Khái quát Ii – Các ngành kinh tế 1. Cụng nghiệp 2. Nụng nghiệp Hỡnh 10.9. Phõn bố sản xuất nụng nghiệp của Trung Quốc. 1 4.0 2.7 1.8 Thịt cừu 3 6.7 5.3 3.5 Thịt bũ 1 47.0 40.3 31.6 Thịt lợn 3 93.2 69.3 70.2 58.7 Mớa 1 14.3 14.4 10.2 6.6 Lạc 1 5.7 4.4 4.7 4.1 Bụng ( sợi ) 1 422.5 407.3 418.6 339.8 Lương thực Xếp hạng thế giới 2004 2000 1995 1985 Nụng sản Sản lượng một số nông sản Trung Quốc (ĐV Triệu tấn) Ngành nông nghiệp Đ iều kiện phát triẻn Biện pháp thực hiện Kết qu ả . Dựa vào hỡnh 10.9 và kiến thức đó học, hoàn thành phiếu học tập theo mẫu sau : Thông tin phản hồi phiếu học tập Ngành nông nghiêp Giao quyền sử dụng đ ất cho nhân dân Xây dựng cơ sở hạ tầng : cải tao , đư ờng giao thông , hệ thống thủy lợi á p dụng KHKT vào sản xuất, sử dụng giống mới, máy móc thiết bị hiện đại Biện pháp thực hiện Nông nghiệp có năng suất cao Một số sản phẩm nông nghiệp có sản lượng đứng hàng đầu thế giới:Lương thực, bông, thịt lợn, lạc Mức sống của nhân dân được nâng cao nhờ sản phẩm hàng hóa đa dạng Phân bố chủ yếu ở đồng bằng phía đông. Kết qu ả - Tự nhiên: Đất đai sản xuất lớn, khí hậu đa dạng. -Kinh tế xã hội: Lao động dồi dào, chính sách phát triển nông nghiệp hợp lí, có sự đầu tư về cơ sở hạ tầng Điều kiện phát triển TRUNG QUỐC TRUNG QUỐC TRUNG QUỐC TRUNG QUỐC Một số hình ả nh về nông nghiệp trung quốc CT Hồ Chớ Minh và CT Mao Trạch Đụng IiI – mối quan hệ trung quốc - việt nam Bài 10 I – Khái quát Cộng hoà nhân dân trung hoa Tiết 2 : kinh tê Ii – Các ngành kinh tế 1 . Công nghiệp 2 . Nông nghiệp IiI – mối quan hệ trung quốc - việt nam Trung Quốc và Việt Nam có mối quan hệ lâu đời và ngày càng phát triển trên nhiều lĩnh vực. 16 chữ vàng : “ Lỏng giềng hữu nghị, hợp tỏc toàn diện, ổn định lõu dài, hướng tới tương lai” 4 tốt: “ Lỏng giềng tốt, bạn bố tốt, đồng chớ tốt, đối tỏc tốt” Cõu 1. Lần đầu tiên Trung Quốc đưa con người vào vũ trụ và trở lại Trái đất vào năm nào? A. 2001 B. 2003 C. 2005 D. 2007 Củng cố - Đá nh gi á Cõu 2. Vì sao Trung Quốc có nhiều loại nông phẩm có năng suất cao, nhưng bình quân lương thực theo đầu người vẫn thấp? A. Diện tích trồng cây lương thực ít C. Dân số đông nhất thế giới và vẫn gia tăng B. Phần lớn lương thực dành cho xuất khẩu D. Năng xuất và sản lượng lương thực thấp Củng cố - Đánh gi á Cõu 3. ý nào không phải là nguyên nhân làm cho các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung ở miền Đông? A. Vị trí địa lí thuận lợi, dễ thu hút đầu tư và xuất khẩu C. Khí hậu có sự phân hóa từ Bắc xuống Nam B. Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt D. Sẵn nguyên liệu, lao động và thị trường tiêu thụ Củng cố - Đánh gi á Cõu 4. Biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu để Trung Quốc phát triển nông nghiệp, tăng sản lượng lương thực C. Thay đổi cơ cấu cây trồng A. Giao quyền sử dụng đất cho nhân dân B. Mở rộng thị trường xuất khẩu D. Mở rộng sản xuất vùng miền Tây Củng cố - Đá nh gi á
File đính kèm:
bai_thuyet_trinh_dia_li_lop_11_bai_10_cong_hoa_nhan_dan_trun.ppt