Bảng chuẩn bị thiết bị dạy học học kỳ Ii môn Sinh THCS

Bài 30: Thụ phấn (tt)

Bài 31:Thụ tinh, kết hạt và tạo quả

Bài 32: Các loại quả.

Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt.

Bài 34: Phát tán của quả và hạt.

Bài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.

Bài 36: Tổng kết về cây có hoa.

Bài 37: Tảo

Bài 38: Rêu – Cây rêu.

Bài 39: Quyết – Cây dương xỉ

Bài 40: Hạt trần – Cây thông

 

doc8 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bảng chuẩn bị thiết bị dạy học học kỳ Ii môn Sinh THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
g
h×nh vÏ 45, 46, 47 SGK 
23
25
Bài 29: Bảo vệ và khoanh nuôi rừng.
h×nh vÏ 48, 49 SGK 
26
Bài 30&31: Vai trò &nhiệm vụ phát triển chăn nuôi + Giống vật nuôi.
-h×nh vÏ 50, phãng to s¬ ®å 7 SGK.
-tranh ảnh các loại vật nuôi, các loại thức ăn vật nuôi, các sản phẩm từ chăn nuôi (sữa, bơ, đồ hộp, đồ hộp, lông, sừng), vật nuôi dùng sức kéo (cày ruộng, kéo xe, cưỡi).
-h×nh vÏ 51,52,53 SGK.
Bài 31 bỏ phần 2
24
27
Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.
Sơ đồ 8 (đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi).
25
29
Bài 34: Giống vật nuôi.
Tranh về các giống vật nuôi.
30
Bài 36: TH-Nhận biết và chọn một số giống lợn.
-Mô hình, tranh về lợn.
-Thước dây.
26
31
Bài 37: Thức ăn vật nuôi.
Tranh về nguồn gốc thức ăn và thành phần dinh dưỡng của thức ăn.
32
Bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi.
Bảng tóm tắt : sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn, vai trò các chất dinh dưỡng trong thức ăn.
27
33
Bài 39: Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
-hình 66, 67 SGK.
-hình máy cắt thái thức ăn, máy nghiền đập, hế thống kiềm hóa rơm rạ, nồi giữ nhiệt dùng trong đường hóa thức ăn.
34
Bài 40: Sản xuất thức ăn cho vật nuôi.
Hình 68 SGK
28
35
Bài 41&42: TH-Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt + Chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng nấm men.
-Chảo rang hoặc nồi hấp luộc.Bếp ga. Hạt đậu tương (0,5kg/nhóm). Rỗ rá, chậu, nước, đũa, cối nghiền.
-Chậu đựng, bọc nilon lót và đậy bột, cân, bánh men rượu loại tốt, bột gạo, nước.
29
38
Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi.
Sơ đồ 10, 11. Hình 69, 70, 71 SGK.
30
39
Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi.
Sơ đồ 12, 13 SGK.
40
Bài 46&47: Phòng, trị bệnh cho vật nuôi + Vắcxin phòng bệnh cho vật nuôi.
-Hình vật nuôi bệnh, biện pháp tiêm phòng.
-Hình 73, 74 SGK. 1 số mẫu vắcxin.
31
41
Bài 48: TH-Nhận biết một số loại vắcxin.
Bơm kim tiêm, panh kẹp, khay men, bông thấm nước, nước cất, cồn 70o, thân cây chuối Các loại vắcxin cho gia cầm.
42
Bài 49: Vai trò, nhiệm vụ nuôi thủy sản.
-Hình 75 SGK. 
32
43
Bài 50: Môi trường nuôi thủy sản.
-Hình 76, 77, 78 SGK. 
44
Bài 51: TH-Xác định nhiệt độ, độ pH của nước nuôi thủy sản.
Nhiệt kế thủy ngân, đĩa sếchxi, bộ thang màu đo độ pH, thùng đựng nước.
33
45
Bài 52&53: Thức ăn của thủy sản (tôm, cá) + TH-Nhận biết các loại thức ăn thủy sản.
*Bài 52: -Hình 82, 83 SGK. 
*Bài 53: -Các loại hạt (bột ngô, đậu tương, cám con cò). Thức ăn hỗn hợp. Động vật thân mềm(trai, sò ốc hến) và thực vật thủy sinh.
-Kính hiển vi, vợt vớt sinh vật phù du, lọ đựng nước từ 50-100 ml, phiến kính, lamen.
34
47
Bài 54: Chăm sóc, quản lí & phòng trị bệnh cho động vật thủy sản (tôm, cá).
-Hình 84, 85 SGK. 
-Một số cây thuốc, thuốc tân dược trị bệnh cho tôm, cá.
48
Bài 55&56: Thu hoạch, bảo quản & chế biến sản phẩm thủy sản + Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.
-Hình 86, 87 SGK. 
-Tranh một số giống cá nuôi có tốc độ lớn nhanh, ít nhiễm bệnh
BẢNG CHUẨN BỊ THIẾT BỊ DẠY HỌC HKII (2009-2010)
MÔN SINH 8
Tuần
Tiết
Nội dung
Chuẩn bị
Ghi chú
20
37
Bài 34: Vitamin và muối khoáng.
-Tranh ảnh một số nhóm thức ăn chứa Vitamin và muối khoáng . 
-Tranh trẻ em bị còi xương do thiếu Vitamin D , bưới cổ do thiếu Iốt.
38
Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần.
-Tranh : ảnh các nhóm thực phẩm chính, tháp dinh dưỡng .
-Bảng phụ lục giá trị dinh dưỡng của một số lọai thức ăn . 
21
40
Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu.
-Tranh phóng to hình 38 – 1 
-Mô hình cấu tạo hệ bài tiết nam và nữ 
-Mô hình cấu tạo thận .
22
41
Bài 39: Bài tiết nước tiểu.
Tranh phóng to hình 39 – 1 
42
Bài 40: Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu.
Tranh phóng to hình 38 . 1 và 39 – 1 
23
43
Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da.
-Tranh câm cấu tạo da 
-Mô hình cấu tạo da 
23
44
Bài 42: Vệ sinh da.
-Tranh các bệnh ngoài da
24
45
Bài 43:Giới thiệu chung hệ thần kinh
Tranh phóng to các hình 43.1&43.2 
46
Bài 44: TH-Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tủy sống.
-Giáo viên: Ếch 1 con , bộ đồ mổ : đủ cho các nhóm , dung dịch HCl 0,3% , NaCl 1 % 
-Học sinh : Ếch 1 con , khăn lau , bông , kẻ sẵn bảng 44 vào vở 
25
47
Bài 45: Dây thần kinh tủy.
-Tranh phóng to hình 45.1-2 ;44.2 
-Tranh câm hình 45.1 và những miếng bià rời ghi chú thích từ 1 – 5 .
48
Bài 46: Trụ não, tiểu não, não trung gian.
-Tranh phóng to hình 46.1-2-3 . 
-Mô hình bộ não tháo lắp .
26
49
Bài 47: Đại não.
-Tranh phóng to hình 47.1-2-3-4
-Mô hình bộ não tháo lắp .
50
Bài 48: Hệ thần kinh sinh dưỡng.
Tranh phóng to hình 48.1-2-3 
27
51
Bài 49: Cơ quan phân tích thị giác.
-Tranh phóng to hình 49.1-2-3 
-Mô hình cấu taọ mắt 
-Bộ thí nghiệm về thấu kính hội tụ (nếu có ).
52
Bài 50: Vệ sinh mắt.
Tranh phóng to hình 50.1-2-3-4
28
53
Bài 51: Cơ quan phân tích thính giác.
-Tranh phóng to hình 51.1 ; 51.2 
-Mô hình cấu tạo Tai 
54
Bài 52: Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
-Tranh phóng to hình 52.1-2-3
29
55
Bài 53: Hoạt động thần kinh cấp cao ở người.
-Tranh cung phản xạ 
-Tranh các vùng của vỏ não .
29
56
Bài 54: Vệ sinh hệ thần kinh.
-Tranh ảnh truyền thông về tác hại của chất gây nghiên : Rượu , thuốc lá , ma túy 
30
58
Bài 55: Giới thiệu chung hệ nội tiết.
Tranh phóng to hình 55.1-2-3 . 
31
59
Bài 56: Tuyến yên, tuyến giáp.
Tranh phóng to hình 56.2-3-3 . 
60
Bài 57: Tuyến tụy, tuyến trên thận.
Tranh phóng to hình 57.1 , 57.2 
32
61
Bài 58: Tuyến sinh dục.
Tranh phóng to hình 58.1-2-3
62
Bài 59: Sự điều và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết.
Tranh phóng to hình 59.1-2-3
33
63
Bài 60: Cơ quan sinh dục nam.
Tranh phóng to hình 60.1 
64
Bài 61: Cơ quan sinh dục nữ.
-Tranh phóng to hình 61.1 và 61.2
-Tranh quá trình sinh sản ra trứng . 
34
65
Bài 62: Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai.
-Tranh phóng to hình 62 SGK 
-Tranh quá trình phát triển bào thai 
66
Bài 63: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai.
-Một số dụng cụ tránh thai như : Bao cao su, vòng tránh thai, thuốc tránh thai
BẢNG CHUẨN BỊ THIẾT BỊ DẠY HỌC HKII (2009-2010)
MÔN HÓA 8
Tuần
Tiết
Nội dung
Chuẩn bị
Ghi chú
20
39
&
40
Tính chất của oxi.
-B¶ng phơ, b¶ngnhãm, bĩt d¹, que diªm
-Dơng cơ : §Ìn cån, m«i s¾t
-Hãa chÊt: 3 lä chøa oxi, S, P, Fe, than.
21
41
Sự oxi hóa. Phản ứng hóa hợp. Ứng dụng của oxi.
-Tranh : Ứng dụng của oxi.
22
43
Điều chế oxi. Phản ứng phân hủy.
-Dơng cơ : Gi¸ s¾t, èng nghiƯm, èng dÉn khÝ, chËu thđy tinh, ®Ìn cån. Diªm. lä thđy tinh. B«ng. 
-Hãa chÊt: KMnO4 .
22&
23
44&45
Không khí. Sự cháy.
-Giá ống nghiệm, muôi sắt, ống thuỷ tinh, chậu thuỷ tinh, photpho, nước, đèn cồn.
- Cây nến, diêm.
24
47
Bài thực hành 4
+Dơng cơ: èng nghiƯm, ®Ìn cån, nĩt cao su, èng dÉn khÝ, gi¸ s¾t, chËu thủ tinh
+Ho¸ chÊt : KMnO4, KClO3, bét S
25
49&50
Tính chất. Ứng dụng của hiđro.
-Ống nghiệm đựng khí hiđro, ống nghiệm, ống dẫn khí, giá đỡ, ống nhỏ giọt, đèn cồn, kẽm, axit clohiđric.
-Ống nghiệm, giá thí nghiệm, đèn cồn, chậu thuỷ tinh, ống dẫn khí có nút cao su, ống dẫn khí hình chữ L có nút cao su
- Kẽm, axit clohiđric, CuO, tranh vẽ hình 5.3.
26
52
Điều chế oxi. Phản ứng thế.
-Hoá chất: kẽm viên, dung dịch axit clohiđric, que đóm, diêm
-Dụng cụ: ống nghiệm, giá thí nghiệm, ống dẫn khí có kèm nút cao su, nút cao su, đèn cồn,
27
54
Bài thực hành 5
ChuÈn bÞ ®đ 5 bé thÝ nghiƯm bao gåm:
§Ìn cån, èng nghiƯm cã nh¸nh, cã «nga dÉn.
Gi¸ s¾t, kĐp gç, èng thđy tinh h×nh V.
èng nghiƯm: 2 chiÕc
Hãa chÊt: Zn, HCl, P, CuO
28&
29
56&57
Nước.
*Tiết 1:
-Dơng cơ: §iƯn ph©n n­íc b»ng dßng ®iƯn, tranh vÏ: Tỉng hỵp n­íc.
-Hãa chÊt: N­íc cÊt.
*Tiết 2:
+ Dơng cơ : Cèc thủ tinh, phƠu, èng nghiƯm, lä thủ tinh ®ùng khÝ oxi, mu«i s¾t.
+ Ho¸ chÊt: Quú tÝm, Na,H2O, CaO, P ®á
31
61
Bài thực hành 6
*Gi¸o viªn chuÈn bÞ cho 4 nhãm mçi nhãm mét bé thÝ nghiƯm gåm:
ChËu thđy tinh: 1 c¸i
Cèc thđy tinh: 1 c¸i
B¸t sø, hoỈc ®Õ sø: 1 c¸i
Lä thđy tinh cã nĩt
Nĩt cao su cã muçng s¾t
§ịa thđy tinh
Hãa chÊt: Na, CaO, P, qu× tÝm.
62
Dung dịch.
1/GV: ChuÈn bÞ cho c¸c nhãm lµm c¸c thÝ nghiƯm sau:
-Hßa tan ®­êng vµo n­íc
-Cho dÇu ¨n vµo n­íc
-Hßa tan vµo n­íc t¹o dung dÞch b·o hßa.
-ThÝ nghiƯm chøng minh c¸c biƯn ph¸p ®Ĩ qu¸ tr×nh hßa tan trong n­íc x¶y ra nhanh h¬n
-Dơng cơ: Cèc thđy tinh chÞu nhiƯt: 6 c¸i
-KiỊng s¾t cã l­íi amiang: 4 c¸i
-§Ìn cån: 4 c¸i
-§ịa thđy tinh: 4 c¸i
-Hãa chÊt: N­íc, ®­êng, muèi ¨n, dầu háa, dầu ăn. 
2/ HS : muèi ¨n ,dÇu ho¶ , ®­êng
32
63
Độ tan của một chất trong nước.
1/ GV : - B¶ng tÝnh tan.
- Dơng cơ: 
+Cèc thđy tinh: 8 c¸i
+PhƠu thđy tinh: 4 c¸i
+Ống nghiƯm : 8 c¸i
+KĐp gç: 4 c¸i
+TÊm kÝnh: 8 c¸i
+§Ìn cån: 4 c¸i
- Hãa chÊt: H20, NaCl, CaCO3
2/ Häc sinh : n­íc muèi ¨n , ®¸ v«i
33&
34
66&67
Pha chế dung dịch.
*Tiết 1: 
-Dơng cơ : C©n, cèc thđy tinh cã v¹ch, èng trong, ®ịa thđy tinh
-Hãa chÊt: H2O, CuSO4
*Tiết 2:
 -Dơng cơ : C©n, cèc thđy tinh cã v¹ch, èng trong, ®ịa thđy tinh
-Hãa chÊt: H2O, NaCl, MgSO4
35
69
Bài thực hành 7
+Dơng cơ: Cèc thủ tinh 100ml & 200ml, èng ®ong, c©n, ®ịa thủ tinh, gi¸ èng nghiƯm. 
+Ho¸ chÊt : §­êng muèi ¨n, n­íc cÊt.

File đính kèm:

  • docBAÛNG CHUAÅN BÒ THIEÁT BÒ DAÏY HOÏC HKII.doc
Bài giảng liên quan