Bất đẳng thức lượng giác - Chương 2: Các phương pháp chứng minh
Chứng minh bất đẳng thức đòi hỏi kỹ năng và kinh nghiệm. Không thể khơi khơi mà ta
đâm đầu vào chứng minh khi gặp một bài bất đẳng thức. Ta sẽ xem xét nó thuộc dạng bài
nào, nêndùng phương pháp nào để chứng minh. Lúc đó việc chứng minh bất đẳng thức
mới thành công được.
pháp này thì bạn ñọc cần ñến những kinh nghiệm giải toán ở các phương pháp ñã nêu ở các phân trước. Ví dụ 2.5.1. CMR : pi x x 2 sin > với ∈ 2 ;0 pix Lời giải : Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 2 Các phương pháp chứng minh The Inequalities Trigonometry 58 Xét ( ) pi 2sin −= x x xf với ∈ 2 ;0 pix ( ) 2 sincos' x xxx xf −=⇒ Xét ( ) xxxxg sincos −= với ∈ 2 ;0 pix ( ) ( )xgxxxxg ⇒ ∈∀<−=⇒ 2 ;00sin' pi nghịch biến trên khoảng ñó. ( ) ( ) ( ) ( ) ⇒= >⇒<⇒=<⇒ 0 2 0'00 pifxfxfgxg ñpcm. Ví dụ 2.5.2. CMR : x x x cos sin 3 > với 2 ;0 pi Lời giải : Bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với : ( ) ( ) 0cossin cos sin 3 1 3 1 >−⇔ > − xx x x Xét ( ) ( ) xxxxf −= −31cossin với ∈ 2 ;0 pix Ta có : ( ) ( ) ( ) 1cossin 3 1 cos' 3 4 23 2 −−= − xxxxf ( ) ( ) ( ) ( ) ∈∀>+−= −− 2 ;00cossin 9 4 sin1cos 3 2 '' 4 7 33 1 pi xxxxxxf ( )xf '⇒ ñồng biến trong khoảng ñó ( ) ( ) 00'' =>⇒ fxf ( )xf⇒ cũng ñồng biến trong khoảng ñó ( ) ( ) ⇒=>⇒ 00fxf ñpcm. Ví dụ 2.5.3. CMR nếu a là góc nhọn hay 0=a thì ta có : 1tansin 222 +≥+ aaa Lời giải : Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 2 Các phương pháp chứng minh The Inequalities Trigonometry 59 Áp dụng AM – GM cho hai số dương asin2 và atan2 ta có : aaaaaa tansintansintansin 2222222 +=≥+ Như vậy ta chỉ cần chứng minh : aaa 2tansin >+ với 2 0 pi<< a Xét ( ) xxxxf 2tansin −+= với ∈ 2 ;0 pix Ta có : ( ) ( ) ( )[ ] ∈∀>−+−=+−=−+= 2 ;00 cos cos1cos1cos1 cos 1cos2cos2 cos 1 cos' 22 23 2 pi x x xxx x xx x xxf ( )xf⇒ ñồng biến trên khoảng ñó ( ) ( )0faf >⇒ với aaaa 2tansin 2 ;0 >+⇒ ∈ pi 12tansin 22222 ++ =≥⇒ aaaa 1tansin 222 +≥+⇒ aaa (khi 0=a ta có dấu ñẳng thức xảy ra). Ví dụ 2.5.4. CMR trong mọi tam giác ta ñều có : ( ) CBACBABABABA coscoscoscoscoscos 12 13 coscoscoscoscoscos1 +++≤+++ Lời giải : Bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với : ( ) ( )CBABABABACBA coscoscos 6 131coscoscoscoscoscos2coscoscos21 ++≥++++− ( ) ( )CBABABABACBA coscoscos 6 131coscoscoscoscoscos2coscoscos 222 ++≥++++++⇔ ( ) ( )CBACBA coscoscos 6 131coscoscos 2 ++≤+++⇔ 6 13 coscoscos 1 coscoscos ≤ ++ +++⇔ CBA CBA ðặt 2 31coscoscos ≤<⇒++= tCBAt Xét hàm ñặc trưng : ( ) t ttf 1+= với ∈ 2 3 ;1t Ta có : ( ) ( )xft x xf ⇒ ∈∀>−= 2 3 ;1011' 2 ñồng biến trên khoảng ñó. ( ) ⇒= ≤⇒ 6 13 2 3fxf ñpcm. Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 2 Các phương pháp chứng minh The Inequalities Trigonometry 60 Ví dụ 2.5.5. Cho ABC∆ có chu vi bằng 3. CMR : ( ) 2222 4 13 sinsinsin8sinsinsin3 R CBARCBA ≥+++ Lời giải : Bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với : ( )( )( ) 13sin2sin2sin24sin4.3sin4.3sin4.3 222222 ≥+++ CRBRARCRBRAR 134333 222 ≥+++⇔ abccba Do vai trò của cba ,, là như nhau nên ta có thể giả sử cba ≤≤ Theo giả thiết : 2 3133 −⇒>+⇒=++ ccccbacba Ta biến ñổi : ( ) ( )[ ] ( ) ( ) ( ) ( ) ( )cabcc cabcc ababccc abccabba abccba abccbaT 232333 322333 64333 4323 433 4333 22 22 22 22 222 222 −−+−= −++−= −++−= ++−+= +++= +++= vì 023032 2 3 >−⇒<−⇒< ccc và 222 2 322 2 3 2 − −≥−⇒ − = +≤ cabcbaab Do ñó : ( ) ( )ccccT 23 2 32333 2 22 − − −+−≥ ( )cfcc =+−= 2 27 2 3 23 Xét ( ) 2 27 2 3 23 +−= cccf với 2 31 <≤ c ( ) ( )cfccccf ⇒ ∈∀≥−=⇒ 2 3 ;1033' 2 ñồng biến trên khoảng ñó. ( ) ( ) ⇒=≥⇒ 131fcf ñpcm. Ví dụ 2.5.6. Cho ABC∆ bất kỳ. CMR : 33 282 ≥+ r p S r Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 2 Các phương pháp chứng minh The Inequalities Trigonometry 61 Lời giải : Ta có : ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) p cp p bp p apCBA cpp bpapC bpp apcpB app cpbpA − ⋅ − ⋅ − =⇒ − −− = − −− = − −− = 2 tan 2 tan 2 tan 2 tan 2 tan 2 tan và ( )( )( ) p cp p bp p ap p cpbpapp p S S r − ⋅ − ⋅ − = −−− == 22 2 Do ñó : 2 tan 2 tan 2 tan 2 CBA S r = Mặt khác : ( ) ( ) ( ) ( ) 2 cot 2 cot 2 cot 2 cos 2 sin 2 sin 2 sin 2 cos 2 cos 2 cos 2 cos 2 tansinsinsin2 sinsinsin2 2 tan 2 tan2 CBA A A CBA CBA AACBR CBAR A acb cba A ap cba r p == −+ ++ = −+ ++ = − ++ = Khi ñó bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với : 33 28 2 cot 2 cot 2 cot 2 cot 2 cot 2 cot 1 33 28 2 cot 2 cot 2 cot 2 tan 2 tan 2 tan ≥+⇔ ≥+ CBA CBA CBACBA ðặt 33 2 cot 2 cot 2 cot ≥⇒= tCBAt Xét ( ) t ttf 1+= với 33≥t ( ) 33011' 2 ≥∀>−=⇒ tttf ( ) ( ) ⇒=+==⇒ 33 28 33 13333min ftf ñpcm. Ví dụ 2.5.7. Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 2 Các phương pháp chứng minh The Inequalities Trigonometry 62 CMR với mọi ABC∆ ta có : ( )( )( ) 2 33 38222 eRcRbRaR <+++ Lời giải : Bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với : ( )( )( ) 2 33 2 33 2 33 sin1sin1sin1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 eCBA e R c R b R a e R cR R bR R aR <+++⇔ < + + +⇔ < + ⋅ + ⋅ + Xét ( ) ( ) xxxf −+= 1ln với 10 << x ( ) ( )1;00 1 1 1 1 ' ∈∀< + −=− + =⇒ x x x x xf ( )xf⇒ nghịch biến trên khoảng ñó ( ) ( ) 00 =<⇒ fxf ( ) xx <+⇒ 1ln Lần lượt thay { }CBAx sin,sin,sin= vào bất ñẳng thức trên rồi cộng lại ta ñược : ( ) ( ) ( ) ( )( )( )[ ] ( )( )( ) CBAeCBA CBACBA CBACBA sinsinsinsin1sin1sin1 sinsinsinsin1sin1sin1ln sinsinsinsin1lnsin1lnsin1ln ++<+++⇔ ++<+++⇔ ++<+++++ mà ( )( )( ) ⇒<+++⇒≤++ 2 33 sin1sin1sin1 2 33 sinsinsin eCBACBA ñpcm. Ví dụ 2.5.8. Cho ABC∆ . CMR : ( )( )( ) 16 125 cos1cos1cos1 222 ≥+++ CBA Lời giải : Không mất tổng quát giả sử { }CBAC ,,min= .Ta có : ( )( ) + + + +=++ 2 2cos11 2 2cos11cos1cos1 22 BABA Xét ( )( ) ( )( )BABAP 2cos32cos3cos1cos14 22 ++=++= ( ) BABAP 2cos2cos2cos2cos39 +++=⇒ ( ) ( ) ( ) ( )[ ]BABABABA 22cos22cos 2 1 coscos69 −+++−++= Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 2 Các phương pháp chứng minh The Inequalities Trigonometry 63 ( ) ( ) ( )[ ] ( ) ( ) 1coscoscoscos69 2cos2cos2 2 1 coscos69 22 22 −+++−−= −++++−−= BACBAC BABABAC do ( ) 1cos ≤− BA ( )22 cos3coscos69 CCCP −=+−≥⇒ mà 0cos >C ( ) ( ) ( )CCCP 222 cos1cos3cos1 +−≥+⇒ Mặt khác ta có : 2 1 cos600 0 ≥⇒≤< CC Xét ( ) ( ) ( )22 13 xxxf +−= với ∈ 1; 2 1 x ( ) ( )( )( ) ∈∀≥−−−=⇒ 1; 2 1012132' xxxxxf ( )xf⇒ ñồng biến trên khoảng ñó. ( ) ( )( )( ) ⇒≥+++⇒= ≥⇒ 16 125 cos1cos1cos1 16 125 2 1 222 CBAfxf ñpcm. Ví dụ 2.5.9. Cho ABC∆ bất kỳ. CMR : ( ) 32cotcot sin 1 sin 12 ≤+− + CB CB Lời giải : Xét ( ) x x xf cot sin 2 −= với ( )pi;0∈x ( ) ( ) 3 0' sin cos21 sin 1 sin cos2 ' 222 pi =⇔=⇒ − =+−=⇒ xxf x x xx x xf ( ) 3cot sin 23 3 max ≤−⇒= =⇒ x x fxf pi Thay x bởi CB, trong bất ñẳng thức trên ta ñược : ⇒ ≤− ≤− 3cot sin 2 3cot sin 2 C C B B ñpcm. Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 2 Các phương pháp chứng minh The Inequalities Trigonometry 64 Ví dụ 2.5.10. CMR : 20 720sin 3 1 0 << Lời giải : ðặt 2 1030sin020sin 00 <<⇒<<⇒= aaa Ta có : 2 34320sin420sin320.3sin60sin 2 3 303000 =−⇒−=== aa aaa ⇒=+−⇒ 0 2 334 3 là nghiệm của phương trình : 0 2 334 3 =+− xx Xét ña thức : ( ) 2 334 3 +−= xxxf Ta có : ( ) 0 2 23 2 311 <−=+−=−f ( ) ( ) ( ) 0010 2 30 = fff Bởi vì ( )xf liên tục trên toàn trục số .Do ñó ña thức ( )xf có một nghiệm thực trên khoảng ( )0;1− Lại có : 0 20 7 3 1 0 2000 175731000 20 7 0 54 46327 3 1 < ⇒ < − = > − = ff f f ⇒ ña thức ( )xf có một nghiệm thực trên khoảng 20 7 ; 3 1 Lại có : 0 2 23 2 1 < − = f và ( ) ( ) 01 2 10 2 231 < ⇒> + = fff ⇒ ña thức ( )xf có một nghiệm thực trên khoảng 1; 2 1 Bởi vì aa ⇒ ∈ 2 1 ;0 là nghiệm thực trên khoảng ⇒ 20 7 ; 3 1 ñpcm. 2.6. Bài tập : Cho ABC∆ . CMR : Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 2 Các phương pháp chứng minh The Inequalities Trigonometry 65 2.6.1. ( ) 2 5 cos2cos2cos3 ≤+− BCA 2.6.2. 42cos322cos22cos3 −≥++ CBA 2.6.3. ( )( ) ( ) 542cos532cos2cos15 +≤+−++ CBA 2.6.4. 34 2 tan 2 tan 2 tan −≥++ CBA với ABC∆ có một góc 3 2pi≥ 2.6.5. 2222 4 1111 rcba ≤++ 2.6.6. cba r c r b r a r abc 333 ++≥ 2.6.7. ( )( )( ) 2 3 < +++ + + + + + + accbba abc ba c ac b cb a 2.6.8. CBA CBA tantantan 2 1 2 3 2sin 1 2sin 1 2sin 1 +≥++ 2.6.9. 32 tan 2 tan 2 tan cbaC c BbAa ++≥++ 2.6.10. ( ) 36 1 sinsinsin sinsinsin 2 ≤++ CBA CBA 2.6.11. 2 sin 2 sin 2 sin9coscoscos1 CBACBA ≥+ 2.6.12. rRmmm cba +≤++ 4 2.6.13. 2phhhhhh accbba ≤++ 2.6.14. ( )( ) ( )( ) ( )( ) 22222 Rpbpapcapcpbcpbpa ≤−−+−−+−− 2.6.15. ( )( )( ) CBACBA coscoscoscos1cos1cos1 ≥−−−
File đính kèm:
- CHUONG 2- CAC PHUONG PHAP CHUNG MINH.pdf