Các bài tập Hàm số thường gặp trong thi ĐH - CĐ
bài 8: tìm m để y = - ( m2 +5m )x3 + 6mx2 +6x – 6 đơn điệu trên R , khi đó hàm đồng biến hay nghịch biến
bài 9: tìm m để hàm số y = x3 +3x2+mx +m nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 1
bài 10: cho y = x3- 3( a-1)x2 +3a(a –2) x +1 . tìm a để hàm số đồng biến khi 1 | x | 2
bai 11: tìm a,b để parabol y = -x2 +ax+b đi qua cực đại của đồ thị y = (x2- 2x + 2)/ (x – 1) và tiếp xúc với
tiệm cận xiên của đồ thị
bài 12: xác định a,b,c để đồ thị y = x3 + ax2 + bx + c có tâm đối xứng là điểm (0,1 ) và đạt cực trị tại x= 1
ành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương bài 39/ tìm m để đường thẳng ;y = mx – 1 cắt đồ thị y = (x2 –x –1 )/ (x+1) tại hai điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh bài 40/tìm m để y = x3/3 – mx2 – x +m +2/3 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thoả mãn điều kiện x12 +x22 + x32 > 15 bài 41/ tìm a để đồ thị hàm số y = ( x2 – x +1 ) / (x-1 ) tiếp xúc với parabol y = x2 +a bài 42/ tìm k để mọi đường thẳng y = kx+b không thể tiếp xúc với đồ thị hàm số y= x.(x-3)2 bài 43/ cmr: đồ thị các hàm số sau luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định a/ y = (2x2+mx – 1)/( 3- 3mx ) b/ y = [2x2+(1-m)x+1+m]/(x-m) c/ y= [ (m+1)x+m]/(x+m) bài 44/ tìm những điểm trên trục ox kẻ được đúng một tiếp tuyến tới đồ thị hàm số y= x3 +ax + b bài 45/tìm các điểm M trên đồ thị hàm số y= x3+ax2+bx+c sao cho qua M kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới đồ thị hàm số đó bài 46/ cho y= x3-3x2+2 ( c ) a/ qua điểm A(1,0) kẻ được mấy tiếp tuyến tới đồ thị c . viết phương trình các tiếp tuyến ấy b/ cmr. không có tiếp tuyến nào khác của đồ thị c song song với tiếp tuyến nói trên bài 47/ tìm trên trục hoành điểm kẻ được 3 tiếp tuyến tới đồ thị hàm số y = - x3+3x+2 bài 48/ cho điểm A(x0 , y0 ) thuộc đồ thị y = x3-3x +1 (c) tiếp tuyến của (c) tại A cắt (c) tại B khác A tìm hoành độ điểm B theo x0 bài 49/ tìm trên đồ thị y = 2x3+ 3x2 –1 điểm mà tại đó hệ số góc của tiếp tuyến đạt giá trị nhỏ nhất bài 50/ tìm các điểm trên trục hoành mà từ đó vẽ được 3 tiếp tuyến của đồ thị y= x3+3x2 trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau bài 51/ tìm m để dồ thị hàm số y= x4-2mx2 +m3- m2 tiếp xúc với ox tại hai điềm phân biệt bài 52/ cmr. đồ thị y = -x4+2mx2 –2m+1 luôn đi qua hai điểm A và B cố định , tim m để các tiếp tuyến tại A,B vuông góc với nhau bài 53/ cho y = ( x2+x+1) / x a/ viết phương trình tiếp tuyến tại M ( a; (a2+a+1)/a ) tiếp tuyến đó cắt hai đường tiệm cận tại A,B . cmr. M là trung điểm của AB b/ tính diện tích tam giác IAB với I là giao hai đường tiệm cận . có kết luận gì về tích IA.IB bài 54/ tiêp tuyến với y = x+1/x cắt trục OX tại x = a cắt trục OY tại y = b . viết phương trình tiếp tuyến ấy . biết a.b = 8 bài 55/ cmr. qua A(1;-1) kẻ được 2 tiếp tuyến với y = x+ 1/(x+1) và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau bài 56/ tìm các điểm thuộc trục hoành từ dố chỉ vẽ được một tiếp tuyến duy nhất tới đồ thị hàm số y= (x2+ x -1)/(x-1) bài 57/tìm điểm A trên trục tung để từ đó có thể kẻ được ít nhất một tiếp tuyến tới đồ thị y=x+2+1/(x+1) bài 58/cmr. mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= (x2-2x +4)/(x-2) đều không đi qua giao điểm của hai đường tiệm cận bài 59/ tìm M trên đồ thị y = (x2+x-2)/(x-2) sao cho tiếp tuyến tại M cắt các trục toạ độ tại A,B tạo thành tam giác vuông cân OAB với O là gốc toạ độ bài 60/tìm x0 để với mọi m khác 0 tiếp tuyếntại x0 của đồ thị y=[mx2+(m-1)x+m2+m]/(x-m) song song với một đường thẳng cố định , tìm hệ số góc của đường thẳng cố định ấy bài 61/ tìm só tiếp tuyến có thể có với đồ thị y = (x2+x+1)/(x+1) đi qua mỗi điểm thuộc đồ thị bài 62/ tìm trên đồ thị y= x+1 + 1/(x-1) điểm M có hoành độ > 1 sao cho tiếp tại điểm đó tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất bài 63/ tìm các cặp điểm trên đồ thị y=x-1/(x+1) để các tiếp tuyến tại đó song song với nhau bài 64/ tìm tren đường thẳng y=4 những điểm M mà từ mỗi điềm kẻ được tới đồ thị y = x2/(x-1) hai tiếp tuyến tạo với nhau góc 450 bài 65/ cmr. tiếp tuyến tại M tuỳ ý thuộc đồ thị y = (x2+3x+3)/(x+2) luôn tạo với các đường tiệm cận một tam giác có diện tích không đổi bài 66/ cmr. trên đồ thị y= (3x+2)/(x-1) không tồn tại điểm nào mà tại đó tiếp tuyến với đồ thị đi qua giao điểm của hai đường tiệm cận bài 67/ tìm trên y = (3x+2)/(x+2) những điểm mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc bằng 4 bài 68/ tìm những điểm trên trục tung mà từ đó kẻ được 1 tiếp tuyến tới đồ thị y=(x+1)/(x-1) bài 69/ cho y=(x+1)/(x-1) a/ cmr. mọi tiếp tuyến của đồ thị C trên đều lập với hai đường tiệm cận một tam giác có diện tích không đổi b/ tìm các điểm thuộc đồ thị sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm đó lập với hai đường tiệm cận một tam giác có chu vi bé nhất bài 70/ tìm a để từ điểm A(0,a) kể được hai tiếp tuyến đến y= (x+2)/(x-1) sao cho hai tiếp tuyến nằm về hai phía đói với trục OX bài 71/ tìm m để đồ thị y = [mx2 +(m2+1)x +4m3 +m]/(x+m) có một điểm cực trị thuộc góc phần tư thứ II và điềm còn lại thuộc góc phần tư thứ IV bài 72/ tìm m để hàm số y= (mx2+x+m)/(x+m) không có cực trị bài 73/ tìm m để đồ thị hàm số y = [x2 +(m-1)x –m+4]/(x-1) có cứcđại và cức tiểu, cmr. khoảng cách giữa hai điểm này không phụ thuộc m bài 74/ tìm m để hàm số y = [mx2+(2-m)x –2m-1]/(x-m) có cực trị , cmr. khi đó trên đồ thị luôn có hai điểm mà tiếp tuyến tới đồ thị tại hai điểm đó vuông góc với nhau bài 75/ cho y= ( x2-2x +m+2)/(x+m-1) tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại , cực tiểu bài 76/ với giá trị dương nào của m thì hàm số y = (x2 +m2x +2m2-5m+3)/x có hoành độ điểm cức tiểu nằm trong khoảng 0 < x < 2m bài 77/ cho đồ thị hàm số y= ( x2+mx –m+8)/(x-1) (C) a/ viết phương trình parabol đi qua điểm cực đại , cực tiểu của (C) và tiếp xúc với đường thẳng 2x-y- 10=0 b/ tìm m để hai điểm cực trị của C ở về hai phía với đường thẳng 9x-7y-1 = 0 bài 78/ cmr. hàm số y = (x2+mx+2m-3)/(x+2) luôn có cực trị với mọi m . tìm m để các điểm cực trị của đồ thị đối xứng nhau qua đường thẳng x+2y+8=0 bài 79/ cho hàm số y = x3+2(m-1)x2 +(m2-4m+1)x –2(m2+1) tìm m để y đạt cực đại , cực tiểu tại x1 x2 sao cho 1/x1 + 1/x2 = 1/ 2 bài 80/ biết hàm số y = ax3+bx2 +cx+d có cực đại và cực tiểu tại x1 x2 cmr. bài 81/ tìm m để hàm số y = x3+mx2+7x+3 có cực đại , cực tiểu . lập phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu bài 82/ cho y = 1/3 ax3 –(a-1)x2 +3(a-2)x +1/3 , tìm a để hàm số có cực đại , cực tiểu đồng thời hoành độ các điểm cực đại x1 cực tiểu x2 thoả mãn x1+2x2 = 1 bài 83/ tìm a để y = 2x3+ã2-12x –13 có cực đại và cực tiểu và các điểm này cách đều trục tung bài84./ tìm m để đồ thị y = 2x3-3(2m+1)x2 +6m(m+1)x +1 có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng y = x+2 bài 85/ cmr. hàm số y = x3/3 –mx2 –x +m+1 luôn có cực đại A cực tiểu B , tìm m để AB nhỏ nhất bài 86/ tìm m để hàm số y = 2x3 +3(m-3)x2 +11 –3m có hai cực trị . tìm m để các điểm cực trị và điểm B(0,1)thẳng hàng bài 87/ tìm m để y = x4 + (m+3)x3 +2(m+1)x 2 có cực đại . cmr. khi đó hoành độ cực đại không dương bài 88/ tìm m để đồ thị hàm số y = -x4 +2(m+2)x2 –2m –3 chỉ có cực đại , không có cực tiểu bài 89/ tìm m để hàm số y = x4 –2mx2 +2m +m4 có cực đại , cực tiểu đồng thời các điểm đó là các đỉnh của một tam giác đều bài 90/ tính khoảng cách từ gốc toạ độ đến tiệm cận xiên của đồ thị y = (x2 cosa + 2xsina +1)/ ( x-2) bài 91/ tìm trên đồ thị y = (x2-3)/(x-2) điểm M có tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất bài 92/ tìm M thuộc đồ thị y = (x-2)/(x+2) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai trục toạ độ là nhỏ nhất bài 93/ tìm M trên đồ thị y = (2x+1)/ (x-3) sao cho tổng các khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất bài 94/ tìm điểm M trên đồ thị y = ( x+2)/ (x-3) sao cho khoảng cách từ đó đến hai đường tiệm cận là bằng nhau bài 95/tìm M thuộc đồ thị y = (x2 +2x+2)/ (x+1) sao cho khoảng cách từ M đến trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục tung bài 96/tìm điểm M trên đồ thị y =(x2-x+1)/(x-1) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất bài 97/ cmr. tích các khoảng cáchtừ điềm M tuỳ ý thuộc đồ thị y = (x2+3x-1)/(x-2) tới hai đường tiệm cận luôn là một hằng số bài 98/ tìm điểm M trên đồ thị y =(x2 +4x +5) /(x+2) có khoảng cách đến đường thẳng y+3x+6=0 là nhỏ nhất bài 99/ tìm điểm M trên đồ thị y = (x2+2x-2)/ (x-1) sao cho khoảng cách từ M đến giao điểm của hai đường tiện cận là nhỏ nhất bài 100/ tìm m để y = (x2+2mx +2)/(x+1) có cực đại .cực tiểu và khoảng cách từ hai điểm đó đến đường thẳng x+y+2 = 0 là bằng nhau bài 101/ tìm hai điểm E,F thuộc hai nhánh của đồ thị y =(x2+x-1) /(x-1) sao cho đoạn EF ngắn nhất bài 102/ cmr. đường thẳng (d) qua điểm I(0,k) có hệ số góc là -1 luôn cắt đồ thị y = (2x+1)/(x+2) tại hai điểm phân biệt E,F tìm k để EF nhỏ nhất bài 103/ cho đường cong y = 2x4 – 3x2 +2x +1 và đường thẳng y = 2x-1 a/ cmr. hai đường trên không cắt nhau b/ tìm A trên đường cong có khoảng cách đến đường thẳng là nhỏ nhất bài 104/ tìm tâm đối xứng của y=(x2-5x +100/(3-x) bài 105/ tìm m để đồ thị y = [2x2+(m-4)x –2m +1]/(x-2) nhận điểm A(2.1) là tâm đối xứng bài 106/ tìm m để đồ thị hàm số y = x3/3+x2+2mx+m2-1 có ít nhất một cặp điểm đối xứng nhau qua gốc toạ độ bài 107/ tìm các cặp điểm trên đồ thị y = (x2+x+2)/(x-1) và đối xứng nhau qua điểm I(0,5/2) BàI 108/ chứng tỏ đồ thị hàm số y = x3+2x2- 4x-3 cắt trục hoành tại điểm A(-3,0) . tìm điểm B đối xứng với điểm A qua tqqm đối xứng của đồ thị bài 109/ tìm m để đồ thị hàm số y =[x2 +(m-1)x-m]/(x+1) cắt trục hoành tại hai điểm M1,M2 , cmr. hai điểm này không đối xứng nhau qua gốc toạ độ bài 110/ cmr. đồ thị y = (x-2)/(x+2) nhận đường thẳng y= x+3 làm trục đối xứng bài 111/ a/ tìm hàm số có đồ thị đối xứng với y = -x3+3x2- 4x+2 qua đường thẳng x=2 b/ tìm đường cong đói xứng với đồ thị y= (x2+x+2)/(x-2) qua đường thẳng y=2 c/ tìm hàm số có đồ thị đối xứng với đường cong y=(3x+1)/(x-3) qua đừơng thẳng x+y-3=0 bài 112/ tìm m để đường thẳng y=-x+m cắt đồ thị y = (x2-2x+2)/(x-1) tại hai điểm A,B đói xứng nhau qua đường thẳng y= x+3 bài 113/ tìm ha điểm AB nằm trên đồ thị y= x2/(x-1) đối xứng nhau qua đường thẳng y=x-1 bài 114/ tìm m để đồ thị y = [x2+(m-2)x+m+1]/(x+1) có hai điểm phân biệt AB sao cho 5xA – yA+3 = 0 , 5xB –yB+3 =0 tìm m để A đối xứng với B qua đường thẳng x+5y+9 =0 bài 115/ tìm m để đường thẳng y=-x+m cắt đồ thị y =(2x2-x+1)/(x-1) tại ai điểm A,B tìm quã tích trung điểm I của đoạn thẳng AB bài 116/ tìm m để đồ thị y = (x2-x-2)/(x-m) có dạng không bình thường bài 117/ tìm quỹ tích điểm cực đại của đồ thị y =(x2+mx-2m-4)/(x+2) khi m thay đổi
File đính kèm:
- CAC BT HAM SO THUONG GAP TRONG THI DHCD.doc