Các đề thi Đại học về phương trình lượng giác
A – Phương trình lượng giác cơ bản 5
Bài tập áp dụng 5
Hướng dẫn giải bài tập áp dụng 8
Bài tập rèn luyện 29
B – Phương trình bậc hai và bậc cao đối với một hàm lượng giác 32
Bài tập áp dụng 33
Hướng dẫn giải bài tập áp dụng 35
Bài tập rèn luyện 56
Bài 420. Giải hệ phương trình: Bài 421. Giải hệ phương trình: Bài 422. Giải hệ phương trình: Bài 423. Giải hệ phương trình: Bài 424. Giải hệ phương trình: Bài 425. Giải hệ phương trình: Bài 426. Giải hệ phương trình: Bài 427. Giải hệ phương trình: Bài 428. Giải hệ phương trình: Bài 429. Giải hệ phương trình: Bài 430. Giải hệ phương trình: Bài 431. Giải hệ phương trình: Bài 432. Giải hệ phương trình: Bài 433. Giải hệ phương trình: Bài 434. Giải hệ phương trình: Bài 435. Giải hệ phương trình: Bài 436. Giải hệ phương trình: Bài 437. Giải hệ phương trình: Bài 438. Giải hệ phương trình: Bài 439. Giải hệ phương trình: Bài 440. Giải hệ phương trình: Bài 441. Giải hệ phương trình: Bài 442. Giải hệ phương trình: Bài 443. Cho hệ phương trình: a/ Giải hệ phương trình khi . b/ Tìm tham số m để hệ có nghiệm. Bài 444. Cho hệ phương trình: Tìm tham số m để hệ phương trình có nghiệm. Bài 445. Cho hệ phương trình: a/ Giải hệ phương trình khi . b/ Tìm tham số m để hệ có nghiệm. Bài 446. Cho hệ phương trình: . Tìm tham số m để hệ có nghiệm duy nhất. Bài 447. Cho hệ phương trình: a/ Giải hệ phương trình khi . b/ Tìm tham số m để hệ có nghiệm. Bài 448. Cho hệ phương trình: . Tìm tham số a để hệ có nghiệm duy nhất. Bài 449. Tìm điều kiện cần và điều kiện đủ để hệ sau có nghiệm: Bài 450. Cho hệ phương trình: a/ Giải hệ phương trình khi . b/ Tìm tham số m để hệ có nghiệm. J – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC – NHẬN DẠNG TAM GIÁC ¶¶¶ Định lí hàm số sin và cosin Cho ∆ABC có a, b, c lần lượt là ba cạnh đối diện của và R, S tương ứng là bán kính đường A B C b c a tròn ngoại tiếp và diện tích ∆ABC. A B C b c ma a M Định lí về đường trung tuyến Cho ∆ABC có trung tuyến AM thì Diện tích tam giác Gọi S : là diện tích ∆ABC. R : bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC. r : bán kính đường tròn nội tiếp ∆ABC. p : nửa chu vi của ∆ABC. ● ● ● ● ● Bán kính đường tròn Gọi R : bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC. r : bán kính đường tròn nội tiếp ∆ABC. ● ● ● Định lí hàm số tan và cot ● ● BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 451. Chứng minh các đẳng thức cơ bản trong ∆ABC a/ b/ c/ d/ e/ f/ g/ h/ i/ j/ Bài 452. Chứng minh trong ∆ABC, ta luôn có: Bài 453. Cho ∆ABC. Biết . Chứng minh: . Bài 454. Cho ∆ABC có ba góc A, B, C theo thứ tự tạo thành cấp số nhân công bội . Chứng minh: a/ . b/ . c/ . d/ . Bài 455. Cho . Chứng minh: Bài 456. Cho ∆ABC. Biết rằng: . Tính các góc của ∆ABC. Bài 457. Cho ∆ABC. Biết rằng có ba góc A, B, C tạo thành một cấp số nhân có công bội . Giả sử . Chứng minh: . Bài 458. Cho ∆ABC. Chứng minh: . Bài 459. Cho ∆ABC. Biết . Chứng minh: Bài 460. Cho ∆ABC. Chứng minh rằng nếu cotA, cotB, cotC tạo thành một cấp số cộng thì a2, b2, c2 cũng theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Bài 461. Cho ∆ABC. Chứng minh: . Bài 462. Cho ∆ABC. Chứng minh: Bài 463. Cho ∆ABC. Chứng minh: Bài 464. Cho ∆ABC. Chứng minh: Bài 465. Cho ∆ABC. Chứng minh: Bài 466. Cho ∆ABC. Chứng minh: Bài 467. Cho ∆ABC. Chứng minh: Bài 468. Cho ∆ABC. Chứng minh: Bài 469. Cho ∆ABC. Chứng minh: Bài 470. Cho ∆ABC có AM là đường trung tuyến, là diện tích ∆ABC với . a/ Chứng minh: . b/ Giả sử . Chứng minh: . Bài 471. Cho ∆ABC có trung tuyến xuất phát từ B và C là mb, mc thỏa . Chứng minh rằng: . Bài 472. Chứng minh rằng nếu ∆ABC có trung tuyến AA' vuông góc với trung tuyến BB' thì . Bài 473. Cho ∆ABC. Chứng minh rằng: . Bài 474. Cho ∆ABC. Chứng minh rằng: . Bài 475. Cho ∆ABC có trọng tâm G và . Chứng minh rằng: . Bài 476. Cho I là tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC. Chứng minh: a/ . b/ . Bài 477. Cho ∆ABC có đường tròn nội tiếp tiếp xúc các cạnh ∆ABC tại A', B', C'. ∆A'B'C' có các cạnh là a', b', c' và diện tích là S'. Chứng minh: a/ . b/ . Bài 478. Cho ∆ABC có trọng G và tâm đường tròn nội tiếp I. Biết GI vuông góc với đường phân giác trong của góc . Chứng minh: . Bài 479. Tính các góc của ∆ABC biết: . Bài 480. Tính các góc của ∆ABC biết: . Bài 481. Chứng minh ∆ABC có nếu: . Bài 482. Tính các góc của ∆ABC biết số đo ba góc tạo thành một cấp số cộng và thỏa: . Bài 483. Tính các góc của ∆ABC nếu biết Bài 484. Cho ∆ABC không tù thỏa: . Tính 3 góc ∆ABC. Bài 485. Chứng minh ∆ABC có ít nhất một góc khi và chỉ khi . Bài 486. Cho ∆ABC có . Chứng minh ∆ABC vuông. Bài 487. Chứng minh ∆ABC vuông tại A nếu : . Bài 488. Cho ∆ABC có . Chứng minh ∆ABC vuông. Bài 489. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: . Bài 490. Cho ∆ABC có: . Chứng minh ∆ABC vuông. Bài 491. Chứng minh nếu ∆ABC có thì nó là một tam giác cân. Bài 492. Chứng minh ∆ABC cân nếu: . Bài 493. Chứng minh ∆ABC cân nếu: . Bài 494. Chứng minh ∆ABC cân nếu: . Bài 495. Chứng minh ∆ABC đều nếu: . Bài 496. Chứng minh ∆ABC đều nếu: Bài 497. Chứng minh ∆ABC đều nếu: Bài 498. Chứng minh ∆ABC đều nếu: Bài 499. Chứng minh ∆ABC đều nếu: Bài 500. Chứng minh ∆ABC đều nếu: BÀI TẬP RÈN LUYỆN Tính các góc ∆ABC biết: Tính các góc ∆ABC biết: Tính góc của ∆ABC biết: Tính góc của ∆ABC biết: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC vuông nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC cân nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: với là ba đường trung tuyến. Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: Chứng minh ∆ABC đều nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: ∆ABC là tam giác gì nếu: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC. Chứng minh: Cho ∆ABC có chu vi bằng 3. Chứnh minh rằng: . Cho ∆ABC nhọn. Chứng minh rằng: Cho ∆ABC nhọn. Chứng minh rằng: Cho ∆ABC. Chứng minh rằng: Cho ∆ABC có . Chứng minh rằng: Cho ∆ABC nhọn thì ta luôn có: Cho ∆ABC nhọn thì: ====== HẾT ======
File đính kèm:
- CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC VỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC..doc