Các loại biểu đồ động thái

Giới thiệu chung

Biểu đồ theo đường thể hiện rõ động thái của sự vật hiện tượng, thông qua tốc độ phát triển của sự vật, hiện tượng qua từng thời gian cụ thể.

Biểu đồ theo đường thể hiện động thái

Quy trình xây dựng biểu đồ theo đường

 

ppt76 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 24/03/2022 | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các loại biểu đồ động thái, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
phẩm trong gi á trị tổng sản lượng toàn ngành CN nước ta năm 1993 
Trở lại 
Hình 9: Các dân tộc Việt Nam 
 phân theo ngôn ng ữ năm 1999 
Trở lại 
 Hình 10: Biểu đ ồ cơ cấu lao đ ộng trong ba khu vực sản xuất nông nghiệp , công nghiệp , dịch vụ của nước ta và một số nước đ ang phát triển khác năm 1999 
Trở lại 
Trở lại 
Hình 12: Biểu đ ồ cơ cấu đàn Lợn phân theo vùng 
 ở nước ta năm 1999 
Trở lại 
Hình 13 : Biểu đ ồ cơ cấu xuất nhập khẩu 
theo các thị trường chính năm 1999 
so với năm 1985 ở nước ta 
1999 
1985 
Trở lại 
 Hình 14 : Biểu đ ồ tỷ trọng ngành nông-lâm-ng ư nghiệp so các ngành khác ở Việt Nam năm 1999 
Trở lại 
Hình15 : Biểu đ ồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước ở Việt Nam năm 1999 
Trở lại 
 Hình 16: Biểu đ ồ so sánh sự đ óng góp của các nghành công nghiệp , nông nghiệp , dịch vụ của nước ta và một số nước đ ang phát triển trên thế giới năm 1999 
Trở lại 
Hình 17 : Biểu đ ồ cơ cấu sản phẩm 
 xuất khẩu ở nước ta 
Trở lại 
 Hình 19. Biểu đ ồ cơ cấu khối lượng vận tải 
hàng hoá và hành khách phân theo các loại hình vận tải năm 1999ở nước ta 
1.2 
80 
18.7 
0.1 
2.4 
62.2 
23 
12.4 
0 
20 
40 
60 
80 
100 
Khối lượng vận tải hành 
khách 
Khối lượng vận tải hàng hoá 
Cơ cấu (%) 
Đư ờng biển 
Đư ờng sông 
Đư ờng bộ 
Đư ờng sắt 
Trở lại 
Hình 18 : Biểu đ ồ cơ cấu xuất nhập khẩu 
 của nước ta trong thời kì 1994-2000 
Cơ cấu xuất nhập khẩu 
0% 
10% 
20% 
30% 
40% 
50% 
60% 
70% 
80% 
90% 
100% 
1994 
1996 
1997 
1998 
2000 
Năm 
Nhập khẩu 
Xuất khẩu 
Trở lại 
Hình 20: Biểu đ ồ phần đ óng góp của các ngành công nghiệp , nông nghiệp và dịch vụ của nước ta và một số nước đ ang phát triển năm 1999 
Trở lại 
Trở lại 
Hình 21: Biểu đ ồ sự thay đ ổi cấu trúc 
 tuổi giới tính của nước ta năm 1979 -1989 
Nhóm tuổi 
Nghìn người 
Trở lại 
 Hình 23 : Biểu đ ồ so sánh tỷ lệ diện tích của nước Anh so với các thuộc đ ịa của Anh và của thế giới năm 1947 
Trở lại 
Hình 24 : Biểu đ ồ so sánh diện tích và dân số 
vùng đ ồng bằng với trung du và miền núi (%) 
 ở nước ta năm 1999 
Trở lại 
Hình 34: Biểu đ ồ sự phát triển dân số 
và sản lượng lúa ở nước ta thời kì 1981 -1999 . 
Dân số ( triệu người ) 
0 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
80 
1981 
1984 
1986 
1988 
1990 
1996 
1999 
Năm 
0 
5 
10 
15 
20 
25 
30 
35 
40 
Sản lượng ( triệu tấn ) 
Dân số 
Sản lượng lúa 
Trở lại 
Hình 36 : Biểu đ ồ về diện tích , năng suất , 
sản lượng lúa cả năm ở nước ta 
thời kỳ 1975-1997. 
Các chỉ tiêu 
 (%) 
0 
50 
100 
150 
200 
250 
300 
350 
1975 
1980 
1985 
1990 
1997 
Năm 
Diện tích 
Sản lượng 
Năng suất 
Trở lại 
 Hình 33: Biểu đ ồ so sánh một số chỉ tiêu trong sinh hoạt gia đì nh ở một số tỉnh của nước ta năm 1998 
Trở lại 
 Hình 25 : Biểu đ ồ so sánh tỷ lệ diện tích 
của nước Anh so với các thuộc đ ịa 
của Anh và của thế giới năm 1947 
Trở lại 
Hình 26 : Biểu đ ồ so sánh diện tích 
và dân số vùng đ ồng bằng với trung du 
và miền núi nước ta năm 1999 
Trở lại 
Trở lại 
Hình 28 : Biểu đ ồ so sánh bình quân lương thực 
đ ầu người trên toàn quốc , ở ĐB S Hồng , 
 ĐB S Cửu Long thời kỳ 1988-1999 
0 
100 
200 
300 
400 
500 
600 
700 
800 
900 
1988 
1992 
1995 
1999 
Năm 
Bình quân (kg/ người ) 
Toàn quốc 
Đ ồng bằng 
 sông Hổng 
Đ ồng bằng 
sông Cửu Long 
Trở lại 
Hình 29: Biểu đ ồ thể hiện tỷ lệ người 
 chưa có việc làm thường xuyên 
 phân theo các vùng ở nước ta năm 1999 
Trở lại 
Hình 30 : Biểu đ ồ so sánh gi á trị xuất nhập khẩu 
một số nước năm 1999 
0 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
80 
90 
100 
Malaixia 
Hàn quốc 
Thái Lan 
Inđônêxia 
Các nước 
Xuất nhập khẩu ( tỉ đô la) 
Xuất khẩu 
Nhập khẩu 
Trở lại 
Hình 31 : Biểu đ ồ so sánh gi á trị xuất nhập khẩu 
một số nước năm 1999 
Trở lại 
Trở lại 
Trở lại 
Gia tăng dân số 
 ( % ) 
CHLB Đ ức 
Anh 
Nhật 
Ba Lan 
Hàn quốc 
Việt Nam 
Nigiêria 
KêNia 
Ga Na 
Ru An Đa 
Ap ga nĩtan 
Etiôpi 
XiRi 
An độ 
Ixraen 
Pháp 
Mĩ 
Nam tư 
-0.5 
0 
0.5 
1 
1.5 
2 
2.5 
3 
3.5 
4 
4.5 
0 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
80 
90 
100 
Chỉ sô nghèo khổ 
 Hình 32: Gia tăng dân số và chỉ số nghèo khổ của một số nước trên thế giới năm 1993 
Trở lại 
Hình 34: Biểu đ ồ sự phát triển dân số 
và sản lượng lúa ở nước ta thời kì 1981 -1999 . 
Dân số ( triệu người ) 
0 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
80 
1981 
1984 
1986 
1988 
1990 
1996 
1999 
Năm 
0 
5 
10 
15 
20 
25 
30 
35 
40 
Sản lượng ( triệu tấn ) 
Dân số 
Sản lượng lúa 
Trở lại 
Hình 37 : Biểu đ ồ thể hiện mối quan hệ : tổng số 
 lao đ ộng , số lao đ ộng có việc làm và số lao đ ộng 
 cần giải quyết việc làm ở các khu vực ở nước ta 1995 
Trở lại 
Hình 38: Biểu đ ồ tương quan nhiệt ẩm ở 
 đ ịa đ iểm Hà Nội ở nước ta năm 1999 
Trở lại 
Hình 39 : Biểu đ ồ tình hình phát triển 
diện tích và sản lượng cà phê 
của nước ta thời kỳ 1980 - 1999 
Diện tích(nghìn ha) 
0 
50 
100 
150 
200 
250 
300 
1980 
1985 
1990 
1995 
1999 
Năm 
0 
100 
200 
300 
400 
500 
Sản lượng(nghìn tấn ) 
Diện tích 
Sản lượng 
Trở lại 
Trở lại 
Trở lại 
Hình 18 : Biểu đ ồ cơ cấu xuất nhập khẩu 
 của nước ta trong thời kì 1994-2005 
Cơ cấu xuất nhập khẩu 
0% 
10% 
20% 
30% 
40% 
50% 
60% 
70% 
80% 
90% 
100% 
1994 
1996 
1997 
1998 
2005 
Năm 
Nhập khẩu 
Xuất khẩu 
Trở lại 
Ví dụ : Vẽ biểu đ ồ thể hiện tình hình tăng dân số nước ta thời kì 1921-1999 theo BSL sau : ( triệu người ) 
Năm 
1921 
1930 
1960 
1970 
1980 
1990 
1993 
1999 
Số dân 
15.6 
19.6 
30.2 
41.9 
53.7 
66.2 
70.9 
76.3 
Triệu người 
Năm 
1921 
1939 
1960 
1980 
1990 
1999 
80 
20 
60 
40 
15,6 
19,6 
30,2 
41,9 
53,7 
70,9 
76,3 
Hình 46 : Biểu đ ồ sự phát triển dân số Việt Nam thời 
 kì 1921-1999 
Số dân 
4.1 Biểu đ ồ theo đư ờng  
Bước 1 : Xác đ ịnh mục đ ích của việc xây dựng 
 biểu đ ồ 
Bước 2 : Xử lí số liệu phù hợp với vẽ biểu đ ồ 
Bước 3 : Vẽ biểu đ ồ 
 + Vẽ hệ trục toạ độ 
 + Khắc độ 
 + Vẽ biểu đ ồ đư ờng biểu diễn 
Bước 4 : Hoàn thiện biểu đ ồ 
 + Ghi chú giải 
 + Ghi số liệu 
 + Tên biểu đ ồ 
Ví dụ 
Trở lại 
Ví dụ : Vẽ biểu đ ồ thể hiện tình hình tăng dân số nước ta thời kì 1921-1999 theo BSL sau : ( triệu người ) 
Năm 
1921 
1930 
1960 
1970 
1980 
1990 
1993 
1999 
Số dân 
15.6 
19.6 
30.2 
41.9 
53.7 
66.2 
70.9 
76.3 
Triệu người 
Năm 
1921 
1939 
1960 
1980 
1990 
1999 
80 
20 
60 
40 
15,6 
19,6 
30,2 
41,9 
53,7 
70,9 
76,3 
Hình 47 : Biểu đ ồ sự 
phát triển dân số 
Việt Nam thời kì 
1921-1999 : 
Số dân 
4.2 Biểu đ ồ hình cột  
Bước 1 : Xác đ ịnh mục đ ích của việc xây dựng biểu đ ồ 
Bước 2 : Xử lí số liệu phù hợp với vẽ biểu đ ồ 
Bước 3 : Vẽ biểu đ ồ 
 + Vẽ hệ trục toạ độ 
 + Khắc độ 
 + Vẽ biểu đ ồ hình cột thể hiện các đ ối tượng 
Bước 4 : Hoàn thiện biểu đ ồ 
 + Ghi chú giải 
 + Ghi số liệu 
 + Tên biểu đ ồ 
Ví dụ 
Trở lại 
 4.3 Biểu đ ồ kết hợp cột đư ờng  
Bước 1 : Xác đ ịnh mục đ ích của việc xây dựng biểu đ ồ 
Bước 2 : Xử lí số liệu phù hợp với vẽ biểu đ ồ 
Bước 3 : Vẽ biểu đ ồ 
 + Vẽ hệ trục toạ độ 
 + Khắc độ 
 + Vẽ biểu đ ồ hình cột và biểu đ ồ theo đư ờng 
 thể hiện các đ ối tượng 
Bước 4 : Hoàn thiện biểu đ ồ 
 + Ghi chú giải 
 + Ghi số liệu 
 + Tên biểu đ ồ 
Ví dụ 
Trở lại 
Ví dụ : Vẽ biểu đ ồ thể hiện tình hình phát triển diện tích và sản lượng Cà phê ở nước ta thời kì 1980-1998 
DT(nghìn ha) 
Năm 
1980 
1985 
1990 
1995 
1997 
1998 
400 
100 
300 
200 
Hình 48 : Biểu đ ồ thể hiện diễn biến diện tích gieo trồng và sản lượng Cà phê thời kỳ 1980-1998 
Năm 
1980 
1985 
1990 
1995 
1997 
1998 
DT gieo trồng(nghìn /ha) 
22,5 
44,7 
119,3 
186,4 
270 
370,6 
Sản lượng(nghìn/tấn ) 
8,4 
12,3 
92 
218 
400,2 
409,3 
SL(nghìn tấn ) 
500 
400 
300 
200 
100 
Trở lại 
Diện tích gieo trồng lúa 
Sản lượng lúa 
Ví dụ : Vẽ biểu đ ồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP ở nước ta qua các năm . . 
Năm 
1985 
1990 
1995 
1998 
Nông-lâm-ng ư nghiệp 
40,2 
38,7 
27,2 
25,8 
Công nghiệp-xây dựng 
27,3 
22,7 
28,8 
32,5 
Dịch vụ 
32,5 
38,6 
44 
41,7 
1985 
1990 
1995 
1998 
100 
80 
60 
40 
20 
Hình 47 : Biểu đ ồ sự chuyển dịch cơ cấu 
 GDP ở nước ta qua các năm 
Cơ cấu (%) 
Năm 
Dịch vụ 
CN-XD 
Nông-lâm-ng ư nghiệp 
 4.4 Biểu đ ồ miền  
Bước 1 : Xác đ ịnh mục đ ích của việc xây dựng biểu đ ồ 
Bước 2 : Xử lí số liệu phù hợp với vẽ biểu đ ồ 
Bước 3 : Vẽ biểu đ ồ 
 + Vẽ hệ trục toạ độ ( có thể là hình ch ữ nhật 
 hoặc hình vuông ) 
 + Khắc độ 
 + Vẽ biểu đ ồ miền thể hiện các đ ối tượng 
Bước 4 : Hoàn thiện biểu đ ồ 
 + Ghi chú giải 
 + Ghi số liệu 
 + Tên biểu đ ồ 
Ví dụ 
Trở lại 
Ví dụ : Vẽ biểu đ ồ thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hoá luân chuyển  phân theo loại hình giao thông ở nước ta năm 1990,1997 ( triệu tấn /km) 
Năm 
1990 
1997 
Đư ờng sắt 
 6,8% 
 5% 
Đư ờng ô tô 
 13% 
11,4% 
Đư ờng sông 
13,9% 
 8% 
Đư ờng biển 
66,3% 
75,6% 
Tổng 
100% 
100% 
Năm 
1990 
1997 
Đư ờng sắt 
847 
1758 
Đư ờng ô tô 
1631 
4005 
Đư ờng sông 
1749 
2821 
Đư ờng biển 
8313 
26578 
Tổng 
12540 
35162 
* Tính tỉ lệ bán kính của 2 hình tròn : 12540 : 35162 = 0,36 
1990 
1997 
Hình 48: Biểu đ ồ cơ cấu khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo loại hình giao thông ở nước ta năm 1990, 1997 
 4.5 Biểu đ ồ hình tròn  
Bước 1 : Xác đ ịnh mục đ ích của việc xây dựng biểu đ ồ 
Bước 2 : Xử lí số liệu phù hợp với vẽ biểu đ ồ 
Bước 3 : Vẽ biểu đ ồ 
 + Xác đ ịnh bán kính của hình tròn 
 + Vẽ các hình quạt thể hiện các đ ối tượng trong 
 biểu đ ồ hình tròn 
Bước 4 : Hoàn thiện biểu đ ồ 
 + Ghi chú giải 
 + Ghi số liệu 
 + Tên biểu đ ồ 
Ví dụ : 
Trở lại 
Các loại biểu đ ồ   trong dạy học đ ịa lí THPT  ( Ban cơ bản ) 
 Người thực hiện : Nguyễn Thanh Hải 
 Bắc Giang : 1/ 2007 
Trường trung học phổ thông hiệp hoà 1 
Môn Đ ịa lí 
Bắt đ ầu 

File đính kèm:

  • pptcac_loai_bieu_do_dong_thai.ppt
Bài giảng liên quan