Chính tả nghe viết: Thợ rèn
Giữa trăm nghề, chọn nghề thợ rèn
Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi
Suốt tám giờ chân than mặt bụi
Giữa trăm nghề, chọn nghề thợ rèn.
Làm thợ rèn mùa hè có nực
Quai một trận, nước tu ừng ực
Hai vai trần bóng nhẫy mồ hôi
Cũng có khi thấy thở qua tai.
Làm thợ rèn vui như diễn kịch
Râu bằng than mọc lên bằng thích
Nghịch ở đây già trẻ như nhau
Nên nụ cười nào có tắt đâu.
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009 hạt dẻ cái giẻ Chính tả: Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009 Chính tả: Nghe viết: Thợ rèn 1. Nghe – viết: Giữa trăm nghề, chọn nghề thợ rèn Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi Suốt tám giờ chân than mặt bụi Giữa trăm nghề, chọn nghề thợ rèn. Làm thợ rèn mùa hè có nực Quai một trận, nước tu ừng ực Hai vai trần bóng nhẫy mồ hôi Cũng có khi thấy thở qua tai. Làm thợ rèn vui như diễn kịch Râu bằng than mọc lên bằng thích Nghịch ở đây già trẻ như nhau Nên nụ cười nào có tắt đâu. Khánh Nguyên. Thợ rèn Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009 Chính tả: Nghe viết: Thợ rèn 1. Nghe – viết: quệt ngang quai nghịch Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009 Chính tả: Nghe viết: Thợ rèn 1. Nghe – viết: Giữa trăm nghề, chọn nghề thợ rèn Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi Suốt tám giờ chân than mặt bụi Giữa trăm nghề, chọn nghề thợ rèn. Làm thợ rèn mùa hè có nực Quai một trận, nước tu ừng ực Hai vai trần bóng nhẫy mồ hôi Cũng có khi thấy thở qua tai. Làm thợ rèn vui như diễn kịch Râu bằng than mọc lên bằng thích Nghịch ở đây già trẻ như nhau Nên nụ cười nào có tắt đâu. Thợ rèn Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009 Chớnh tả: Nghe viết: Thợ rèn 1. Nghe – viết: Giữa trăm nghề, chọn nghề thợ rèn Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi Suốt tám giờ chân than mặt bụi Giữa trăm nghề, chọn nghề thợ rèn. Làm thợ rèn mùa hè có nực Quai một trận, nước tu ừng ực Hai vai trần bóng nhẫy mồ hôi Cũng có khi thấy thở qua tai. Làm thợ rèn vui như diễn kịch Râu bằng than mọc lên bằng thích Nghịch ở đây già trẻ như nhau Nên nụ cười nào có tắt đâu. Thợ rèn Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009 Chính tả: Nghe viết: Thợ rèn 1. Nghe –viết: Thợ rèn 2. Bài tập Bài 2. Điền vào chỗ trống: a. l hay n Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009
File đính kèm:
- chinh ta Tho ren.ppt