Chương 1: Tổng quan về matlab
1. Khởi động.
2. Giao diện màn hình.
3. Cách thực hiện lệnh.
4. Biểu thức lệnh.
5. Công thức.
6. Biến và hằng.
7. Các phép toán về số.
8. Hàm.
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ MATLAB Nội dung 1. Khởi động. 2. Giao diện màn hình. 3. Cách thực hiện lệnh. 4. Biểu thức lệnh. 5. Công thức. 6. Biến và hằng. 7. Các phép toán về số. 8. Hàm. 1. KHỞI ĐỘNG MATLAB • Matlab – Matrix laboratory là phần mềm dùng để giải các bài toán kỹ thuật, đặc biệt các bài toán liên quan đến ma trận. • Để khởi động MATLAB ta nhắp đúp vào biểu tượng của nó trên màn hình DESKTOP. 2. GIAO DIỆN MÀN HÌNH Khu vực nhập dòng lệnh 3. THỰC HIỆN LỆNH • Nhập biểu thức lệnh. • Gõ ENTER để thực hiện lệnh, gõ ESC để loại bỏ lệnh vừa nhập. • Bấm các phím mũi tên lên, xuống để gọi lại các lệnh đã thực hiện trước đó. 3. BIỂU THỨC LỆNH • Biểu thức lệnh có thể là: – 1 phép gán có cú pháp như sau: = – Hoặc chỉ là 1 công thức. 3. BIỂU THỨC LỆNH • Thí dụ về biểu thức lệnh >> a = 5 + 7; >> b = 7 + a >> c = sin(60); >> d = cos(x); >> clear d >> 5 + 7; >> 7 + a; >> sin(60) >> cos(x); >> who; Lưu ý: không " " thì xuất kết quả, có thì không xuất kết quả. 4. CÔNG THỨC • Công thức bao gồm: – Biến – Hằng. – Các phép toán – Các hàm • Một biến gồm 2 thành phần: Tên biến: để nhận ra được các biến khác nhau khi sử dụng. Giá trị của biến: là thông tin mà biến chứa, giá trị của biến có thể thay đổi được. a/ Biến: 5. BIẾN VÀ HẰNG • Cách đặt tên cho biến: Tên biến bắt đầu với một chữ cái, tiếp theo là các chữ cái, chữ số hoặc dấu gạch dưới “_”. Có phân biệt chữ hoa và chữ thường, không khoảng cách. a/ Biến: 5. BIẾN VÀ HẰNG • Ví dụ: A, a_cD, x1yz_, các biến hợp lệ. _m, 3delta, x*, các biến không hợp lệ Biến đặc biệt: ans dùng để lưu giá trị vừa tính mà chưa gán cho biến nào. • pi 3.141592653589793 • i, j số ảo • eps 2.220446049250313e-016 • realmax 1.797693134862316e+308 • realmin 2.225073858507201e-308 • Inf vô cực (infnity) • NaN vô định (Not a Number) 5. BIẾN VÀ HẰNG a/ Biến: Có 1 số tên biến được gán giá trị trước là: Lưu ý: ta không nên dùng các tên này để chứa giá trị khác. b/ Hằng: Là các giá trị, chuỗi được nhập trực tiếp trong công thức. Hằng chuỗi được nhập trong cặp nháy đơn. (thí dụ: 'ho ten') 5. BIẾN VÀ HẰNG • Cộng +, Trừ - • Nhân *, Chia /, Chia ngược \ • Lũy thừa ^ a/ Phép toán số học: 6. CÁC PHÉP TOÁN Độ ưu tiên tăng từ trên xuống b/ Phép so sánh: >, >=, ==, <=, <, =~(khác) 7. HÀM • Matlab cung cấp rất nhiều hàm từ sơ cấp đến cao cấp. • Có hai loại hàm: – Hàm có sẵn, như: sin, cos, exp, abs, sqrt, . đây là các hàm sơ cấp cơ bản. – Hàm viết trong các tập tin .m, như: gamma, gptb1, gptb2, • Không thể chỉnh sửa các hàm có sẵn, nhưng có thể sửa các hàm được viết với tập tin .m 7. HÀM Cú pháp 1 số hàm cơ bản: • sin(1 đối số) • cos(1 đối số) • tan(1 đối số) • exp(1 đối số): exp(3) e3 • log(1 đối số): log(3) ln 3 • log10(1 đối số): log10(3) log10 3 • sqrt(1 đối số): sqrt(9) 9 7. HÀM Cú pháp 1 số hàm cơ bản: • power(đối số 1, đối số 2): power(7,2/3) 72 3 • clear tênbiến (xóa tên biến khỏi bộ nhớ) • clc (xóa sạch cửa sổ lệnh) • who (hiển thị danh sách các tên biến đang có) • whos (hiển thị danh sách thông tin các tên biến đang có)
File đính kèm:
- Chuong 1.pdf