Chương I: Số hữu tỉ- Số thực
ỹ Tập hợp các số hữu tỉ
ỹ Cộng, trừ, nhân,chia các số hữu tỉ
ỹ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
ỹ Lũy thừa của một số hữu tỉ.
ỹ Tỉ lệ thức.
ỹ Số vô tỉ.
ỹ Khái niệm về căn bậc hai và số thực.
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRèNH ĐẠI SỐ LỚP 7GỒM 4 CHƯƠNG:Chương I: số hữu tỉ- số thực ( 22 tiết)Chương II: Hàm số và đồ thị (18 tiết)Chương III: Thống kờ ( 10 tiết)Chương IV: Biểu thức đại số (20 tiết) Chương I: số hữu tỉ- số thựcTập hợp các số hữu tỉCộng, trừ, nhân,chia các số hữu tỉGiá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.Lũy thừa của một số hữu tỉ.Tỉ lệ thức.Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai và số thực.TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈTiết 1 Chương I :Đ1Kiểm tra bài cũCõu 1: So sỏnh hai phõn số sau Cõu 2: Biểu diễn cỏc số nguyờn -1; 1;2 trờn trục sốVậy cỏc số 3, - 0,5 ; 0 ;.... đều là số hữu tỉa)2...= ...- 9...33 == b)...1= 4 ... ...-1- 0,5 == c)2...= - 10 ......00 == 16- 3 2- 2- 2 100d)7 ...-19= 14 ...7 ...= 2 =5 1938- 7Cú thể viết bao nhiờu phõn số bằng cỏc số đó cho?Cú thể viết mỗi số đó cho thành vụ số phõn số bằng núỞ lớp 6 cỏc phõn số bằng nhau là cỏch viết khỏc nhau của cựng một số ,số đú là số hữu tỉ= ...= ...= ...Tỡm cỏc tử và mẫu cũn thiếu của cỏc phõn số?= ...ĐN: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phõn sốTập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là QVỡ sao cỏc số 0,6 ; -1,25 ; là cỏc số hữu tỉ ? (Hoạt động cỏ nhõn)Trả lời:Cỏc số trờn đều là số hữu tỉ (theo định nghĩa) N, Z, Q QCú nhận xột gỡ về mối quan hệ giữa cỏc tập hợp + Số tự nhiờn n cú phải là số hữu tỉ .Vỡ n = n1 => n Q a a =1 => aSố nguyờn a cú là số hữu tỉ .VỡSố nguyờn a cú là số hữu tỉ khụng ? Tập hợp các số tự nhiênTập hợp các số hữu tỉTập hợp các số nguyên Q Z NGiảiBài 1/7 SGKĐiền kớ hiệu thớch hợp vào ụ trống:Nhanh tay nhận thưởng(3 bạn làm nhanh nhất và đỳng sẽ nhận được điểm 10 đầu tiờn của năm học )Làm vào bảng con2/ Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số:02142434BiỂU DIỄN CÁC SỐ NGUYấN -2 ; - 1 ; 2 TRấN TRỤC SỐ -1-2BiỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRấN TRỤC SỐ 44546474 54Chia mỗi đoạn thẳng đơn vị cũ thành 4 phần bằng nhau rồi lấy 5 đơn vị mới1Trờn trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm xVd: Điểm biểu diễn số hữu tỉ gọi là điểm Z N;0-1-13BiỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRấN TRỤC SỐ -23-33 2-3Vớ dụ 2: sgk- Chia đoạn đơn vị thành 3 phần bằng nhau.- Lấy về bờn trỏi điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.Trờn trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.1N-3-2-1120-112N0Bài 2: Ba bạn An, Bình, Bảo biểu diễn số hữu tỉ .Em hãy chỉ ra chỗ sai của các bạn.Bạn ANBạn BìnhBạn Bảo-112N0*Lưu ý: Khi biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số._ Viết số hữu tỉ về dạng phõn số cú mẫu dương_ Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số._ Xỏc định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử sốCỏch so sỏnh hai số hữu tỉ: Ta viết chỳng dưới dạng hai phõn số cựng mẫu dương. So sỏnh hai tử số, số hữu tỉ nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn. * Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta luôn có: hoặc x= y hoặc x> y hoặc x 0 Số hữu tỉ dương.x 0 khi a, b cựng dấu; 0 khi nào? khi nào?4: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ:Sắp xếp cỏc số hữu tỉ theo thứ tự tăng dần .(5điểm)Biểu diễn cỏc số đú trờn trục số.(5điểm)Hoạt động nhúmĐap ỏn và biểu điểma) Ta cú: Mà: -6 < -3 < 3 Suy ra (1đ)(1đ)(1đ)(1đ)(1đ)b) Biểu diễn đỳng mỗi số được 1điểm, 0,5 đ cho hỡnh vẽ đẹp, dễ nhỡn.102-1-2Bài 3 :Các Điểm A, B biểu diễn số hữu tỉ nào?1A-1B20Ai nhanh hơn ?- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cỏch biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số, so sỏnh hai số hữu tỉ. - Bài tập:2,3, 4; 5 (tr 8/SGK) 1, 3, 4, 8 (tr 3,4/SBT) - ễn tập qui tắc cộng trừ phõn số, qui tắc "dấu ngoặc", qui tắc "chuyển vế" (Toỏn 6)bài học đến đây là kết thúc.Chúc các em học giỏi. Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ.
File đính kèm:
- Tap hop Q cac so huu ti.ppt