Chuong_II_11_Nhan_hai_so_nguyen_cung_dau_20150528_110531

Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên gì ?

KL1: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương

Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.

KL2: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.

1. a.0 = 0.a = 0

 2. Nếu a, b cùng dấu thì a.b = | a|.| b|

 3. Nếu a, b khác dấu thì : a.b = -(| a|.| b|)

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 165 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuong_II_11_Nhan_hai_so_nguyen_cung_dau_20150528_110531, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TOÁN ĐẠI LỚP 6 
 TRƯỜNG THCS NAM CƯỜNG 
Kiểm tra bài cũ 
 Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu  Tính: 3.(-4) = ?; 2.(-4) = ?; 1.(-4) = ?; 0.(-4) = ? 
1. Qui tắc: “ Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ –” đằng trước kết quả”. 
 3.(-4) = -(I3I.I-4I)= -3.4 = -12 	2.(-4) =-(|2|.|-4|) =-(2.4)= - 8 	1.(-4) =-(|1|.|-4|) = -(1.4)= -4 	0.(-4)=-(|0|.|-4|) = - (0.4)= 0  
Trả lời: 
1. Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk): 
 Tính : a. 12.5 = ? 	b. 7.120 = ? 
Giải: Tính : a. 12.5 = 60 	b. 7.120 = 840 
Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên gì ? 
KL1 : Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương 
TIẾT 60 : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đoán kết quả hai tích cuối? 
 3.(-4) = -12 
 	2.(-4) = -8 	 
	1.(-4) = -4 	 
	0.(-4) = 0 	 
	(-1).(-4) = ?	 
	(-2).(-4) = ? 
Tăng 4 
Tăng 4 
Tăng 4 
2. Nhân hai số nguyên âm: ?2.(sgk) 
TIẾT 60 : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk): 
(-1).(- 4) = 4 (-2).(- 4) = 8 
(-1).(- 4) = 4 (-2).(- 4) = 8 
?2.(sgk): SO SÁNH 
Ta có: 
Quy tắc:  Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. 
TIẾT 60 : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
VÀ 
Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk): 
2. Nhân hai số nguyên âm: ?2.(sgk) 
Ví dụ: Tính : (-7).(-21) 
Giải: (-7).(-21) = 147 
? Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên gì? 
2. Nhân hai số nguyên âm: 
KL2: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. 
TIẾT 60 : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk): 
 2. Nhân hai số nguyên âm : Qui tắc(sgk/90) 
 3. Kết luận: 
1. a.0 = 0.a = 0 
 2 . Nếu a, b cùng dấu thì a.b = | a|.| b| 
 3. Nếu a, b khác dấu thì : a.b = -(| a|.| b|) 
TIẾT 60 : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk): 
 1. Nếu a, b cùng dấu thì a.b = | a|.| b| 
 2. Nếu a, b khác dấu thì : a.b = -(| a|.| b|) 
S o sánh: 
 1. Nếu a, b cùng dấu thì a.b ? | a|.| b| 
 2.Nếu a, b khác dấu thì : a.b ? -(| a|.| b|) 
TIẾT 60 : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
(+).(+) => ? 
(-).(-) => ? 
(+).(-) => ? 
(-).(+) => ? 
- 
+ 
+ 
- 
Chú ý: 
a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b=0 
Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu . Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi. 
TIẾT 60 : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
 (a).(b) = (a.b) 1. (+).( ? ) => (+) 2. (+).( ? ) => ( - )	 	 
( - ) 
( + ) 
?4(sgk):  Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu: 1.Tích a.b là một số nguyên dương? 2. Tích a.b là một số nguyên âm? 	 	 
TIẾT 60 : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
Bài tập 78 (SGK tr91): Tính: 
a). (+3) . (+9) = ?	 
b). (-3) . 7 = ?	 
c). 13 . (-5) = ? 
d). (-150) . (-4) = ?	 
e). (+7) . (-5) = ? 
27 
- 21 
- 65 
600 
- 35 
TIẾT 60 : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
Hướng dẫn về nhà: 
Hướng dẫn học bài cũ: 
? Muốn nhân 2 số nguyên cùng dấu ta làm như thế nào? 
? Viết lại bảng nhân dấu 
- Làm bài tập: 81, 83 SGK - 91, 92 
Giờ sau mang MTBT. Đọc phần có thể em chưa biết. 
Hướng dẫn học bài mới : Đọc trước bài luyện tập trang 92, 93 cho biết 
? Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu? 
? nêu cách giải bài 86 
TIẾT 60 : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 

File đính kèm:

  • pptchuong_ii_11_nhan_hai_so_nguyen_cung_dau.ppt
Bài giảng liên quan