Chương II - Tổ Hợp
1. Quy tắc cộng
Giả sử để thực hiện công việc A , ta phải thực hiện một trong k công việc:
1A , 2A , ., kA . Nếu thực hiện công việc iA có in cách ( 1, , i n ), thì thực hiện công việc A có
trong khai triển np qP ax bx . Cách giải. Ta có 0 0 n nn k k k q p npk p q n k k k n n k k P C ax bx a b C x . Suy ra n k k kna b C là hệ số của k q p npx . Để tìm hệ số của 0kx ta tìm k từ phương trình 0k q p np k ( k , k n ). Nếu phương trình vô nghiệm thì khai triển không chứa 0kx . Nếu phương trình có nghiệm 1k k thì hệ số của 0 kx trong khai triển là 1 1 1n k k kna b C . Ví dụ 1. Tìm hệ số của 7x trong khai triển 102 3x . Giải. Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 10 101010 10 10 10 10 0 0 2 3 2 3 2 3 2 3k kk k k k k k k x x C x C x . Suy ra 10 102 3 kk kC là hệ số của kx trong khai triển. Do đó, hệ số của 7x trong khai triển là 73 7102 3 2099520C . Ví dụ 2. Tìm hệ số của 9x trong khai triển 15 2 1 2 x x . Giải. Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 1515 15 15152 2 2 30 3 15 15 0 0 11 1 1 2 2 2 2 kk kk k k k k k x x C x C x x x x . Suy ra 15 1 2 k k k C là hệ số của kx trong khai triển. Ta có 30 3 9 7k k . Do đó, hệ số của 9x trong khai triển là 7 7 157 1 6435 2 128 C . 30 Ví dụ 3. Tìm hệ số của 5x trong khai triển 8 12x x . Giải. Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 88 16 38 8 8 8 2 8 8 0 0 1 1 12 2 2 1 2 k k k kk k k k k x x C x C x x x x . Suy ra 8 81 2 k k kC là hệ số của 16 3 2 k x trong khai triển. Ta có 16 3 5 2 2 k k . Do đó, hệ số của 5x trong khai triển là 2 8 2 281 2 1792C . Ví dụ 4. [ĐHD04] Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 7 3 4 1x x , với 0x . Giải. Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu-tơn ta có 7 28 77 77 3 3 12 7 74 4 0 0 1 1 k kkk k k k x C x C x x x . hệ số của 28 7 12 k x trong khai triển là 7 kC . Ta có 28 7 0 12 k 4k số hạng không chứa x trong khai triển là 47 35C . Ví dụ 5. [ĐHA12] Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 35 nn nC C . Tìm số hạng chứa 5x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2 1 14 n nx x , 0x . Giải. Ta có 1 3 1 2 1 255 5 6 6 n n n n n C n n nC n 2 73 28 0 4 n n n n . Vì n nguyên dương nên 7n . Ta có 7 772 27 7 7 3 7 7 0 0 11 1 2 2 2 k kk k k k k k k Cx xC x x x . 31 Suy ra hệ số của 3 7kx trong khai triển là 7 71 2 k k k C . Lại có 3 7 5 4k k . Do đó, hệ số của 5x trong khai triển là 3 4 7 4 1 35 2 16 C . Vậy số hạng chứa 5x trong khai triển là 535 16 x . Dạng 2. Tìm hệ số của 0kx trong khai triển 1 2P P P . Cách giải. Gọi a , b lần lượt là hệ số của 0kx trong các khai triển 1P , 2P . Hệ số của 0kx trong khai triển P là a b Ví dụ 1. Tìm hệ số của 18x trong khai triển 10 2021 2P x x . Giải. Gọi a và b lần lượt là hệ số của 18x trong các khai triển 1021 1P x và 202 2P x . Ta có hệ số của 18x trong khai triển P là a b . Ta có 10 10102 2 2 1 10 10 0 0 1 1 k kk k k k k P x C x C x . Hệ số của 2kx trong khai triển này là 101 k kC . Lại có 2 18 9k k . Do đó, 9 9101 10a C . Ta có 20 2020 20 20 2 20 20 0 0 2 2 1 2k kk k k k k k k P x C x C x . Hệ số của kx trong khai triển này là 20 201 2 k k kC . Do đó, 18 20 18 18201 2 760b C . Vậy hệ số của 18x trong khai triển P là 10 760 750 . Ví dụ 2. [ĐHD07] Tìm hệ số của 5x trong khai triển 5 1021 2 1 3P x x x x . Giải. Gọi a là hệ số của 4x trong khai triển 51 1 2P x và b là hệ số của 3x trong khai triển 102 1 3P x . Ta có hệ số của 5x trong khai triển P là a b . Ta có 51 5 5 0 0 1 2 2 k k k kk k k k k k P C x C x . Suy ra 4 452 80a C . 32 Lại có 10 10 5 2 5 10 0 0 1 3 3kk k k k k k k P C x C x . Suy ra 3 3103 3240b C . Vậy hệ số của 5x trong khai triển P là 80 3240 3320a b . Ví dụ 3. [ĐHA04] Tìm hệ số của 8x trong khai triển thành đa thức của 821 1x x . Giải. Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu-tơn ta có 8 8 8 8 8 0 0 82 2 211 1 1 1 k kk kk k k k x x x x x xC C . Ta tìm k để khai triển 2 1 kkkP x x có thể chứa 8x . Ta thấy lũy thừa bậc thấp nhất trong khai triển kP là 2kx và lũy thừa bậc cao nhất trong khai triển kP là 3kx . Để trong khai triển kP có lũy thừa 8x thì k phải thỏa mãn 382 8 3 4 43 k k k k k . Ta có 3 6 83 6 7 91 3 3P x x x x x x . Suy ra hệ số của 8x trong khai triển 3P là 3 . Lại có 4 8 9 10 11 14 8 21 4 6 4P x x x x x x x . Suy ra hệ số của 8x trong khai triển 4P là 1. Vậy hệ số của 8x trong khai triển đã cho là 3 48 83 1 238C C . Dạng 3. Tìm hệ số của 0kx trong khai triển 1 2P P P . Cách giải. Gọi a k là hệ số của kx trong khai triển 1P và b h là hệ số của hx trong khai triển 2P Tìm tất cả những cặp ;k h sao cho 0kk hx x x , tức là 0k h k . Tính tổng các biểu thức dạng a k b h lấy theo những cặp ;k h tìm được ở bước trên Ví dụ 1. Tìm hệ số của 48x trong khai triển 20 1021 1 3P x x . 33 Giải. Ta có 20 10 20 10 20 2 10 2 20 10 20 10 0 0 0 0 1 1 3 1 3 k h kk k h h h k h k h k h k h P C x C x C C x . Ta tìm những cặp số nguyên ;k h sao cho 2 48k h ( 0 20k , 0 10h ). Ta có ; 20;8 2 3 28 ; 19;10 k h k h k h . 20 8 20 820 10 20 10; 20;8 1 3 1 3 295245 k h k hk h C C C C . 19 10 19 1020 10 20 10; 19;10 1 3 1 3 1180980 k h k hk h C C C C . Vậy hệ số của 48x trong khai triển P là 295245 1180980 885735 . Dạng 4. Một số bài toán khác Ví dụ 1. Tìm lũy thừa có hệ số lớn nhất của đa thức 93 2x . Giải. Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu-tơn ta có 9 9 9 9 9 9 9 0 0 3 2 3 2 3 .2 .kk k k k k k k k x C x C x . Suy ra hệ số của kx trong khai triển là 9 93 .2 . k k k ka C ( 0;9k ). Với mọi 0;8k , xét tỷ số 1k k aT a . Ta có 34 1 8 1 9 9 9 ! 9 ! 3 93 .2 . 3 9!. . 3 .2 . 2 1 ! 8 ! 9! 2 1 k k k k k k k k kCT C k k k . 3 9 11 5 0;1;2; 2 3;4;5 1 T k k k k , dấu bằng xảy ra 5k . Thay từng giá trị của k vào T , ta được 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9a a a a a a a a a a . Vậy các lũy thừa số hệ số lớn nhất trong khai triển là 5x và 6x . Ví dụ 2. Tìm n để đa thức 2 nx chỉ có một lũy thừa hệ có hệ số lớn nhất là 10x . Giải. Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu-tơn ta có 0 0 2 2 2 n n n k k n k n k k k n n k k x C x C x . Suy ra hệ số của kx trong khai triển là 2n k kk na C ( 0,1,...,k n ). Với mọi 0,1,..., 1k n , xét tỷ số 1kk k aT a . Ta có 1 1 ! !2 1 !. . 2 2 1 ! 1 ! ! 2 1 n k k n k n k k n k n kC n n kT C k n k n k . Lũy thừa có hệ số cao nhất là 10x nên 10 99 9 10 11 1011 10 91 11 29 3020 1 32 31101 1 22 a n Ta n n a a a T n na n a . Thử lại ta thấy cả hai giá trị tìm được của n đều thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ví dụ 4. Xét khai triển 2 101P x x x . Giả sử 2 20 200 1 2 19 20P x a a x a x a x a x . a) Tìm 10a ; b) Tính tổng 1 0 1 2 19 20S a a a a a ; c) Tính tổng 1 0 1 2 19S a a a a . C. BÀI TẬP 1. [CĐAB08] Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 18 5 12x x , với 0x . 35 ĐS : 6528 . 2. [ĐHB07] Tìm hệ số của số hạng chứa 10x trong đa thức 2 nx , biết 0 1 1 2 23 3 3 1 2048n nn n n n n n nC C C C . ĐS : 22 . 3. [ĐHA03] Tìm hệ số của số hạng chứa 8x trong khai triển 53 1 nx x biết rằng 14 3 7 3n nn nC C n . ĐS : 495 . 4. [ĐHA06] Tìm hệ số của số hạng chứa 26x trong khai triển 74 1 nx x , biết rằng 1 2 20 2 1 2 1 2 1 2 1 n n n nC C C . ĐS : 210 . 5. [ĐHA08] Giả sử 20 1 21 2 ... n n nx a a x a x a x . Biết rằng 121 2 0 2 ... 22 2 2 n n aa aa . Tìm số lớn nhất trong các số 0a , 1a , 2a , ..., na . ĐS : 8a . 6. [ĐHD03] Gọi 3 3na là hệ số của 3 3nx trong khai triển thành đa thức của 2 1 2n nx x . Tìm n để 3 3 26na n . ĐS : 5 . 7. Tìm số nguyên dương bé nhất n sao cho trong đa thức 1 nx có hai lũy thừa liên tiếp có tỷ số các hệ số bằng 7 5 . ĐS : 21 . 36 8. Khai triển biểu thức 1 2 nx ta được đa thức có dạng 20 1 2 nna a x a x a x . Tìm hệ số của 5x biết 0 1 2 71a a a . ĐS : 672 . 9. Chứng minh 2 2 2 250 0 1 2 50100 50 50 50 50C C C C C . 10. Chứng minh 2 2 2 21008 0 1 2 20162016 2016 2016 2016 2016C C C C C . 11. Cho 52 31P x x x x . Giả sử 2 150 1 2 15P x a a x a x a x . a) Tìm 10a . b) Tính tổng 1 0 1 2 15S a a a a . c) Tính tổng 1 0 1 2 14S a a a a .
File đính kèm:
- Chương IIA- Tổ Hợp.pdf