Chương III: Phương trình bậc hai với các hàm số lượng giác
Cách giải:
Đặt : hay với tsinu = tcosu = t1=
(điều kiện ttgu = uk2p? +p)
(điều kiện tcotgu = uk? p)
Các phương trình trên thành:
2at bt c 0 + +=
Giải phương trình tìm được t, so với điều kiện để nhận nghiệm t.
Từ đó giải phương trình lượng giác cơ bản tìm được u.
t 1 Vậy (*) tgx 1 x k k Z 4 Bài 78 : Giải phương trình ( )2cot gx tgx 4sin2x * sin2x − + = sin2x 0≠ Điều kiện : Đặt 2 2tt tgx thì : sin2x do sin2x 0 nên t 0 1 t = = ≠+ ≠ (*) thành : 2 2 1 8t 1 t 1t t t t1 t t +− + = = ++ ( ) ( ) ⇔ =+ ⇔ = ≠+ ⇔ = ⇔ = ± ≠ π⎛ ⎞⇔ = ±⎜ ⎟⎝ ⎠ π⇔ = ± + π ∈ 2 2 4 1 do t 0 1 t t 3 t 3 nhận do t 0 Vậy (*) tgx tg 3 x k , k 3 Bài 79 2 8t 2t 1 t : Giải phương trình ( ) ( ) ( )1 tgx 1 sin 2x 1 tgx *− + = + Điều kiện : Đặt = tgx thì (*) thành : cos x 0≠ ( ) 21 t⎜ ⎟+⎝ ⎠ 2t⎛1 t 1 1 t⎞− + = + ( ) ( ) 2 21 t 1 t1 t − = ++ ( ) ( ) 2 2 2 t 1 t 1 t 1 1 t 1 t 1 t1 1 t t 1 t 0 +⇔ = −⎡ = −⎡+ ⎢⎢ 1 t⎢⇔ ⇔− − = += ⎣⎢ +⎣ ⇔ = − ∨ = = −⎡ π⇔Do đó (*) ⇔ = − + π = π ∈⎢ =⎣ tgx 1 x k hay x k , k tgx 0 4 Bài 80 ( ) : Cho phương trình ( )1 0 *+ = cos2x 2m 1 cos x m− + + 3m 2 = a/ Giải phương trình khi 3, 2 2 π π⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ b/ Tìm m để (*) có nghiệm trên ( )22 cos x 2m 1 cos x m 0− + + = Ta có (*) [ ]( ) ( ) ⎧ = ≤⎪⇔ ⎨ − + + =⎪⎩ 2 t cos x t 1 2t 2m 1 t m 0 [ ]( )⎧ = ≤⎪⇔ ⎨ = ∨ =⎪⎩ t cos x t 1 1t t m 2 a/ =Khi m , phư 2 3 ơng trình thành b/ ( ) ( ) ) [ ] ( ) ) π π⎛ ⎞∈ = ∈ −⎜ ⎟⎝ ⎠ = ∉ − ⎞⇔ ∈ −⎡⎣⎝ ⎠ 1 3 loại 3Khi x , thì cos x t [ 1, 0 2 2 1Do t 1, 0 nên 2 m 1, 0 2 2 Bài 81 = ∨ =cos x cos x 2 2 π⇔ = ± + π ∈x k2 k Z 3 π π⎛⎜ ⎟3* có nghiệm trên , : Cho phương trình ( ) ( ) ( )x * 2cos x 1 cos2x mcos x msin+ − = a/ Giải (*) khi m= -2 20, π⎡ b/ Tìm m sao cho (*) có đúng hai nghiệm trên 3 ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ ( ) (( ) ) ( ) ( ) ) ( 2 2 2 2 Ta có (*) cos x 1 2cos x 1 mcos x m 1 cos x cos x 1 2cos x 1 mcos x m 1 cos x 0 1 2cos x 1 ⇔ + − − = − ⎡ ⎤⇔ ( )cos x m 0 + − − − − =⎣ ⎦ + − i m = -2 thì (*) thành : ⇔ − = a/ Kh ( ) ( ) ( ) + + = ⇔ ⇔ = π + π ∈ π⎡ ⎤ ⎡∈ = ∈⎢ ⎥ ⎢⎣ ⎦ ⎣ 2cos x 1 2 cos x 1 0 cosx = -1 x k2 k Z 2 1b / Khi x 0, thì cos x t ,1 3 2 ⎤− ⎥⎦ Nhận xét rằng với mỗi t trên 1 ,1 2 ⎡ ⎤−⎢ ⎥⎣ ⎦ ta chỉ tìm được duy nhất một x trên 20, π⎡ ⎤⎢ ⎥ 3⎣ ⎦ ùng hai ghiệm trên 1 ,1 2 ⎡ ⎤−⎢ ⎥⎣ ⎦ Yêu cầu bài toán 22t 1 m 0⇔ − − = có đu n Xét ( ) ( )2y 2t 1 P và y m d= − = Ta có y’ = 4t 20, 3 π⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ Vậy (*) có đúng hai nghiệm trên 1 ,1 2 ⎡ ⎤−⎢ ⎥⎣ ⎦ ⇔ (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt trên 11 m 2 − < ≤ ⇔ Bài 82 : Cho phương trình ( ) ( )2 21 a tg− x 1 3a 0 1 cos x − + + = 1a 2 = a/ Giải (1) khi 0, 2 π⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ b/ Tìm a để (1) có nhiều hơn một nghiệm trên Điều kiện : cos x 0 x k 2 π≠ ⇔ ≠ + π ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 24a cos x 2cos x 1 a 0⇔ − + − = 2 1 1 a sin x 2cos x 1 3a cos x 0 1 a 1 cos x 2cos x 1 3a cos x 0 a 4 cos x 1 2cos x 1 0 2cos x 1 a 2cos x 1 1 0 ⇔ − − + + = ⇔ − − − + + = ⇔ − − − = ⇔ − + − =⎡ ⎤⎣ ⎦ a/ Khi 1a 2 = thì (1) thành : ( ) 12cos x 1 cos x 0 2 ⎛ ⎞− − =⎜ ⎟⎝ ⎠ ( ) ( ) 1cos x cos nhậndo cos x 0 2 3 x k2 k Z 3 π⇔ = = ≠ π⇔ = ± + π ∈ b/ Khi x 0, π⎛ ⎞∈ thì 2⎜ ⎟⎝ ⎠ ( )t 0,1= ∈ cos x ( ) ( ) 1cos x t 0,1 2 2a cos x 1 a 2 ⎡ = = ∈⎢⇔ ⎢ = − Ta có : (1) ⎢⎣ Yêu cầu bài toán ⇔ (2) có nghiệm trên ( ) a 0 1 1 a0,1 \ ⎧ ⎫ 0 1 2 2a 1 a 1 2a 2 ⎧⎪ ≠⎪ −⎪⇔ < <⎨⎩ ⎭ ⎪ −⎪ ≠⎪⎩ ⎨ ⎬ a 0≠⎧ ( ) 01 a 0 ⎪ a 1 1 a 112a 3a 0 a1 3a 130 a12a 2a 2 1 a 2a 2 ⎧⎪ ⇔⎨ ⎨ ⎨−⎪ ⎪ ⎪< ≠⎪⎪ ⎪ ⎩≠⎪ ⎪− ≠ ⎩⎩ Cách khác ⎪ cos x 1 , điều kiện ; pt thành u≥1 : dặt u = ( ) ( )−1 a − − + + = ⇔ − − + =2 2( u 1 ) 2u 1 3a 0 1 a u 2u 4a 0 Bài 83 ⇔ − − − =( u 2) [ (1 a)u 2a ] 0 ( )cos4x 6sin x cos x m 1+ = : Cho phương trình : a/ Giải (1) khi m = 1 0, 4 π⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ (1) có hai nghiệ phân biệt trên b/ Tìm m để m ⇔ − +21 2sin 2x 3sin 2x m Ta có : (1) = ( ) ( )2 t sin2x t 1 2t 3t m 1 0 2 ⎧ = ≤⎪⇔⎨ − + − =⎪⎩ a/ Khi m = 1 thì (1) thành ( ) ( ) ( )2 t sin2x t 1t sin2x t 1 3t 0 t loại2t 3t 0 2 = ∨ =− =⎪ ⎪⎩ ⎩ ksin2x 0 x 2 ⎧ = ≤⎧ = ≤⎪ ⎪⇔⎨ ⎨ π⇔ = ⇔ = [b/ Khi ]∈⎣ ⎦ hì sin 2x t 0,14 Nhận thấy rằng mỗi t tìm được trên π⎡ ⎤∈ =⎢ ⎥x 0, t [ ]0,1 ta chỉ tìm được duy nhất một x 0, 4 π⎡ ⎤∈ ⎢ ⎥⎣ ⎦ Ta có : (2) ⇔ Xét 22t 3t 1 m− + + = [ ]2y 2t 3t 1trên 0,1= − + + Thì y ' 4t 3= − + [ ]0,1 Yêu cầu bài toán ⇔ (d) y = m cắt tại hai điểm phân biệt trên 172 m 8 ⇔ ≤ < Cách khác :đặt . Vì a = 2 > 0, nên ta có Yêu cầu bài toán ⇔ = − + −2f (x) 2t 3t m 1 ( )f Δ=⎧⎪ ( ) m m f m S − > = − ≥⎪⎪⎨ = − ≥⎪⎪ ≤ = ≤⎪⎩ 17 8 0 1 1 2 30 1 2 4 0 0 0 172 m 8 ⇔ ≤ < Bài 84 : Cho phương trình ( )5 5 24 cos x.sin x 4sin x cos x sin 4x m 1− = + a/ Biết rằng là nghiệm của (1). Hãy giải (1) trong trường hợp đó. x = π x 8 π= −b/ Cho biết là một nghiệm của (1). Hãy tìm tất cả nghiệm của (1) thỏa 4 2x 3x 2− + < 0 ( ) ( ) ( ) ( ) 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 (1) 4sin x cos x cos x sin x sin 4x m 2sin2x cos x sin x cos x sin x sin 4x m 2sin2x.cos2x sin 4x m sin 4x sin4x m 0 1 ⇔ − = + ⇔ − + = + ⇔ = + ⇔ − + = a/ là nghiệm của (1) = 0 Lúc đó (1) x = π 2sin 4 sin4 m⇒ π − π + m 0⇒ = ( )sin 4x 1 sin 4x 0⇔ − = ( ) ⇔ = ∨ = π⇔ = π ∨ = + π π π π⇔ = ∨ = + ∈ sin 4x 0 sin 4x 1 4x k 4x k2 2 k kx x k Z 4 8 2 b/ 2 2 4 2 2 t x 0 t x 0x 3x 2 0 1 t 2t 3t 2 0 ⎧ = ≥ ⎧ = ≥⎪− + < ⇔ ⇔⎨ ⎨ < <− + < ⎩ ⎪⎩ ( ) 21 x 2 1 x 2 2 x 1 1 x 2 * < ⇔− < < − ∨ < < ⇔ < < ⇔ < π π⎛ ⎞= − = − = −⎜ ⎟⎝ ⎠x thì sin 4x sin 18 2 ( )x là nghiệmcủa 1 1 1 m 0 8 m 2 π= − ⇒ + + = ⇒ = − 2sin 4x sin4x 2 0− − = Lúc đó (1) thành : ( ) ( ) ( ) 2 t sin4x với t 1 t t 2 0 t sin4x với t 1 t 1 t 2 loại ⎧ = ≤⎪⇔ ⎨ − − =⎪⎩ ⎧ = ≤⎪⇔ ⎨ = − ∨ =⎪⎩ sin4x 1 4x k2 2 kx 8 2 Kết hợp với đi ⇔ = − π⇔ = − + π π π⇔ = − + ều kiện (*) suy ra k = 1 ghiệm 3x 8 2 8 π π π= − + = thỏa 0 4 2x 3x 2− + < Vậy (1) có n Bài 85 : Tìm a để hai phương trình sau tương đương ( ) ( ) ( ) (2 ) 1 cos2x cos3x 1 4 cos x cos3x a cos x 4 a 1 cos2x 2 + + − = + − + 2cos x.cos2x = ( ) ( ) 2 Ta có : (1) cos3x cos x 1 cos2x cos3x cos x 1 2cos x 1 cos x 1 2cos x 0 1cos x 0 cos x 2 ⇔ + = + + ⇔ = + − ⇔ − = ⇔ = ∨ = ( )⇔ − − =2 3Ta có : (2) 4 cos x 4 cos x 3cos x a co ( ) ( ) ( ) ( ) + − + − − = ⇔ ⎢ + − + − =⎢⎣ 2 2 2 s x 4 a 2 cos x 4 2a cos x a 3 cos x 0 0 4 cos x 2 2 a cos x a 3 0 ⇔ 34 cos x =⎡cos x [ ]⎛ ⎞⇔ = − + − =⎜ ⎟⎝ ⎠ 1cos x 0 hay cos x 2 cos x 3 a 0 2 −⇔ = ∨ = ∨ =1 acos x 0 cos x cos x 2 2 3 Vậy yêu cầu bài toán a 3 0 2 a 3 a 3 1 a 4 2 2 a 1 a 5a 3 a 31 1 −⎡ =⎢ =⎡⎢ − ⎢⎢⇔ = ⇔ =⎢⎢ ⎢ < 2 2 ∨ >⎢ ⎣− −⎢ Bài 86 ⎢⎣ : Cho phương trình : cos4x = cos23x + asin2x (*) a/ Giải phương trì nh khi a = 1 0, 12 π⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ b/ Tìm a để (*) có nghiệm trên ( ) ( ) ( )1 a* cos4x 1 cos6x 1 cos2x 2 2 ⇔ = + + − Ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 2 3 2 2cos⇔ 2x 1 1 4 cos 2x 3cos2x a 1 cos2x t cos2x t 1 2 2t 1 1 4t 3t a 1 t − = + − + − ⎧ = ≤⎪⇔ ⎨ − = + − + −⎪⎩ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 2 2 t cos2x t 1 4t 4t 3t 3 a 1 t 1 cos2x t 1 t 1 4t 3 a 1 t * * ⎧ = ≤⎪⇔ ⎨− + + − = −⎪⎩ ⎧ = ≤⎪⇔ ⎨ − − + = −⎪⎩ a/ Khi a = 1 thì (*) thành : ( ) ( ) ( ) ( )2 t cos2x t 1 t 1 4t 4 0 t 1 t cos2x t 1⎧ = ≤ ⎧ = ≤ − − + = = ±⎪⎪ ⎩⎩ ⎪ ⎪⇔⎨ ⎨ ( ) ⇔ = ± ⇔ = π⇔ = ⇔ = π ⇔ = ∈ 2cos 2x 1 cos 2x 1 ksin 2x 0 2x k x , k Z 2 3x 0, 2x 0, .Vậy c 6 ⎛ ⎞∈ ⎜ ⎟⎝ ⎠ os2x t ,112 2 ⎛ ⎞π π⎛ ⎞∈ ⇔ = ∈ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ − + = − ⇔ − = ≠2 b/ Ta có : ⎝ ⎠ 2(⇔ ) ( ) ( ) ( ) Vậy (**) t-1 4t 3 a 1 t 4t 3 a do t 1 ét ( )2 3y P4t 3 trên ,1 2 ⎛ ⎞= − ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ X 3y ' 8t 0 t ,1 2 ⎛ ⎞⇒ = > ∀ ∈ ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ đ ù (*) có nghiệm trê ( ) ( ) ⎛ ⎞π⎛ ⎞ ⇔ = ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 30, d : y a cắt P trên ,1 2 2 Do o n ( )3y a y 2 0 a 1 1<⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ < < BÀI TẬP ⎛ ⎞⇔ < ⇔ ûi ùc phương trình sau : 1. Gia ca a/ sin4x = tgx b/ 4 4 4 9sin π πx sin x x sin x 4 4 8 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ + + − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ c/ tgx cot gx 4+ = d/ ( ) 2sin x 3 2 2cos x 2sin x 1 1 1 sin2x − − − =− e/ 44 cos x 3 2 sin2x 8cos x+ = f/ 1 1 2 cos sin2x sin4x + = x g/ sin2x 2 sin x 1 4 π⎛ ⎞+ −⎜ ⎟⎝ ⎠ = h/ ( ) ( )2 2sin x 1 4 sin x 1 cos 2x sin 2x 4 4 π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞− = − − + − +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ k/ 24xcos cos x 3 = l/ xtg .cos x sin2x 0 2 + = m/ 1 3tgx 2sin2x+ = n/ cot gx tgx 2tg2x= + p/ + =2 3x 4x2cos 1 3cos 5 5 q/ = 23cos4x 2cos 3x 1− r/ 2 3x2cos 1 3cos2x+ = 2 x s/ cos x tg 1 2 + = t/ u/ 23tg2x 4tg3x tg 3x.tg2x− = 2 3cos x.cos4x cos2x.cos3x cos 4x 2 + + = v/ 2 2 2 2 3cos x cos 2x cos 3x cos 4x 2 + + + = w/ x/ sin4x tgx= 6 6 213cos x sin x cos 2x 8 + = y/ 3 x 1 3xsinπ π⎞ ⎛ ⎞− = + sin 2 ⎛⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎠ ( 1 ) a/ Giải phương trình khi a = 1. 10 2 2 10⎝ ⎠ ⎝ . 6 6sin x cos x a sin 2x+ =2 1a 4 ≥ ) b/ Tìm a để (1) có nghiệm (ĐS : 3. Cho phương trình ( )6 62 2cos x sin x 2mtg2x 1cos x sin x + =− a/ Giải phương trình khi m = 1 8 1m 8 ≥ b/ Tìm m sao cho (1) có nghiệm (ĐS : ) . 4 Tìm m để phương trình x kπ sin4x mtgx có nghiệm= ≠ 1ĐS : m 4 2 ⎛ ⎞− < <⎜ ⎟⎝ ⎠ 5. Tìm m để phương trình : có đúng 7 nghiệm trên cos3x cos2x mcosx 1− + − = 0 ,2 2 π⎛ ⎞− π⎜ ⎟⎝ ⎠ ( )ĐS :1 m 3< < 6. Tìm m để phương trình : ( ) ( )4 44 sin x cos 6 6 2x 4 sin x c 4x mos x sin− + = có nghiệm + − 1ĐS : m 1 8 ⎛ ⎞− ≤ ≤ ⎜⎝ ⎟⎠ 7. Cho phương trình : 2 2 26sin x sin x mcos 2x− = (1) a/ Giải phương trình khi m = 3 b/ Tìm m để (1) có nghiệm ( )ĐS :m 0≥ 8. Tìm m để phương trình : ( )4 22m 1msin x cos4x sin4x sin x 0 4 4 ++ + − = có hai nghiệm phân biệt trên , 4 2 π π⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ 1ĐS :2 5 4 m 2 ⎛ ⎞− < <⎜ ⎟⎝ ⎠ 9. Tìm m để phương trình : có nghiệm ( )6 6 4 4sin x cos x m sin x cos x+ = + 1ĐS : m 1 2 ⎛ ⎞≤ ≤⎜ ⎟⎝ ⎠ 10. Cho phương trình : Tìm a để phương trình có nghiệm 2 2cos4x cos 3x a sin x= + x 0, 2 π⎛ ⎞∈ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ( )ĐS :0 a 1< < Th.S Phạm Hồng Danh TT luyện thi đại học CLC Vĩnh Viễn
File đính kèm:
- Chuong3 - Phuong trinh bac hai.pdf