Chương trình ngoại khóa Tìm hiểu kiến thức các môn Khoa học tự nhiên - Trường THCS Cổ Tiết

Phần thi thứ nhất

Phần thi chung

Câu hỏi về toán học

Câu hỏi về vật lý

Câu hỏi về hoá học

ppt128 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 684 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương trình ngoại khóa Tìm hiểu kiến thức các môn Khoa học tự nhiên - Trường THCS Cổ Tiết, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Hoá họcTrong các nguyên tử,số Prôton bằng :Câu 5A. Số lớp electron.B. Số electron trong nguyên tửC. Số electron lớp ngoài cùng D. Số electron lớp trong cùng B. Số electron trong nguyên tửHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Câu hỏi về sinh họcSinh họcở người trưởng thànhbộ xương có bao nhiêu chiếc ?Câu 1A. 100 chiếc.B. 206 chiếc.C. 208 chiếc.D. 300 chiếc B. 206 chiếc.Hết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Sinh họcSự phối hợp thống nhất các hoạt động trongcơ thể được thực hiện nhờ cơ chế nào ?Câu 2A. Hệ thần kinhB. Hệ tuần hoàn.C. Hệ bài tiết. D. Hệ vận động.A. Hệ thần kinh.Hết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Sinh họcMáu có màu đỏ là do yếu tố nào của máu ?Câu 3A. Hồng cầu.B. Tiểu cầu.C. Bạch cầu. D. Huyết tương. A. Hồng cầu.Hết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Sinh họcống nghe dùng cho Bác sỹ chuẩn đoán tim mạch, được phát minh ra năm:Câu 4A. 1812.B. 1813.C. 1816.D. 1818. C. 1816.Hết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Sinh họcMỗi chu kỳ co giãn của Tim kéo dài khoảng:Câu 5A. 0,1 giây.B. 0,3 giây.C. 0,4 giây. D. 0,8 giây. D. 0,8 giây.Hết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Chúc mừng các đội đã hoàn thành phần thi chung của mình !Phần thi lựa chọnLần lượt mỗi đội được quyền chọn một gói câu hỏi để trả lời, mỗi câu hỏi có 15 giây suy nghĩ. Trả lời mỗi câu đúng được cộng 20 điểm. Mếu trả lời sai, các đội còn lại có quyền trả lời, nếu trả lời đúng được cộng thêm 10 điểm lấy từ đội được lựa chọn gói câu hỏi, nếu vẫn sai thì cả hai đội không bị mất điểm.Phần thi lựa chọnGói câu hỏi 180 điểmGói câu hỏi 260 điểmGói câu hỏi 340 điểmGói câu hỏi 480 điểmChúc mừng các đội đã hoàn thành phần thi của mình !Hái Hoa Bụng hoa 1Bụng hoa 2Bụng hoa 3Bụng hoa 4Chương trình dành cho khán giảtìm hiểu kiến thức các môn khoa học tự nhiênTổ khoa học tự nhiên -Trường THCS Cổ Tiết ------------------------------------Chương trình ngoại khoá Phần thi dành cho lớp 7tổ khoa học tự nhiên - Trường THCS Cổ Tiếthọc mà chơi - chơi mà họcPhần thi thứ nhấtPhần thi chungCâu hỏi về toán họcToán họcSo sánh hai số hữu tỉ vàTa có :A. x = yC. x > yD. Cả 3 đáp án trênB. x jCâu 3D. i < jC. i = jHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Vật lý ảnh của một vật tạo bởi gương phảng có đặc điểm :A. Lớn hơn vậtC. Nhỏ hơn vậtB. Bằng vậtCâu 4D. Gấp đôi vậtB. Bằng vậtHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Vật lý ảnh của một vật qua gương cầu lồi có đặc điểm : Nhỏ hơn vật C. Bằng vậtB. Lớn hơn vậtCâu 5D. Gấp đôi vật Nhỏ hơn vật Hết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Câu hỏi về địa lýĐịa lý Châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất ( giai đoạn 1950 - 1996 ) Châu PhiC. Châu ÂuB. Châu áCâu 1D. Châu MỹB. Châu áHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Địa lý Sản phẩm công nghiệp ở đới ôn hoà ngày nay so với tổng sản phẩm công nghiệp toàn thế giới chiếm : C. B. Câu 2D. B. Hết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Địa lý Nước có nền công nghiệp đứng hàng đầu thế giới là : A. Liên bang Nga C. Nhật bảnB. Ca na đaCâu 3D. Hoa KỳD. Hoa KỳHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Địa lý Châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất là :( Giai đoạn 1950 - 1996 ) Châu Mĩ C. Châu đại dươngB. Châu ÂuCâu 4D. Châu PhiC. Châu đại dươngHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Địa lý Môi trường địa trung hải có tính chất :Mùa hạ:Nóngvà khô C. Mùa hạ: Mát, mùa đông không lạnh lắmB. Mùa đông: ấm ápMưa vào mùa thu đông Câu 5D. Cả dấp án A và BD. Cả dấp án A và BHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Câu hỏi về sinh họcSinh học Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ nào ? Có thành xenlulôzơC. Có chất diệp lục. Có roiCâu 1D. Có điểm mắtBC. Có chất diệp lụcHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Sinh học Trùng giày có hình dạng : Đối xứngDẹp như đế giàyB.Không đối xứng, dẹp như đế giàyCâu 2D. Hình khối như chiếc giày. B.Không đối xứng, dẹp như đế giàyHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Sinh học Trùng roi di chuyển nhưthế nào ? Đầu đi trước. Đuôi đi trướcB.Vừa tiến vừa xoayCâu 3D. Tiến thẳngB.Vừa tiến vừa xoayHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Sinh học Loài giun nào sau đây sống ký sinh và sinh ra bệnh chân voi ? Giun kim C. Giun chỉB. Giun đũaCâu 4D. Sán dâyC. Giun chỉHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Sinh học Động vật không xương Sống nào được Đác Uynví như chiếc cày sống ? Giun dẹp Trai sốngB. Giun trònCâu 5D. Giun đất D. Giun đất Hết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Chúc mừng các đội đã hoàn thành phần thi chung của mìnhPhần thi lựa chọnLần lượt mỗi đội được quyền chọn một nhóm câu hỏi để trả lời, mỗi câu hỏi có 15 giây suy nghĩ. Trả lời mỗi câu đúng được cộng 20 điểm. Mếu trả lời sai, đội còn lại có quyền trả lời.Nếu trả lời đúng được cộng thêm 10 điểm lấy từ đội được lựa chọn gói câu hỏi, nếu vẫn sai thì hai đội không bị mất điểm.Phần thi lựa chọngói câu hỏi 180 điểmgói câu hỏi 260 điểmgói câu hỏi 340 điểmgói câu hỏi 480 điểmChúc mừng các đội đã hoàn thành phần thi của mìnhHái Hoa Bụng hoa 1Bụng hoa 2Bụng hoa 3Chương trình dành cho khán giảtìm hiểu kiến thức các môn khoa học tự nhiênTổ khoa học tự nhiên -Trường THCS Cổ Tiết ------------------------------------Chương trình ngoại khoá Phần thi dành cho lớp 6Tổ khoa học tự nhiên - Trường THCS Cổ Tiếthọc mà chơi - chơi mà họcPhần thi thứ nhấtPhần thi chungCâu hỏi về toán họcToán họcSố tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 9 là :A. 12 222C. 80 001D. 10 008B. 18 000Câu 1D. 10 008Hết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Toán họcSố 29 viết theo chữ số La mã là :A. IXXXC. XXIIXID. XXVIII B. XXIX Câu 2B. XXIX Hết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Toán họcTổng 1+ 2 + 3 + 4 ++ 98 + 99 Có kết quả là :A. 500C. 1 000D. 10 000B. 5 000Câu 3B. 5 000Hết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Toán họcSố dư của phép chia 949 cho 9 là : A. 1C. 4B. 2Câu 4D. 0C. 4Hết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Toán họcCứ 2 điểm vẽ được 1 đường thẳng. Nếu cho 4 điểm Trong đó không có 3 điểm bất kỳ nào thẳng hàng, vẽ được mấy đường thẳng ? A. 3 C. 5B. 4Câu 5D. 6 D. 6 Hết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Câu hỏi về vật lýVật lýCon số nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật ? A. 3 mét C. 10 góiB. 1,5 lítCâu 1D. 2 kilôgamD. 2 kilôgamHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Vật lý Một bể nước chứa được 1000 lít. Con số đó cho biết :Khối lượng nước trong bểSức căng của nước trong bểThể tích nước trong bểCâu 2D. Cả 3 đáp án trênThể tích nước trong bểHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Vật lý Để đo khoảng cách rất lớn trong vũ trụ người ta dùng đơn vị :A. Km C. Năm ánh sángB. TrượngCâu 3D. Hải lýC. Năm ánh sángHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Vật lý Một mét khối nước bằng bao nhiêu lít nước ?A. 10 C. 1000B. 100Câu 4D. 10000C. 1000Hết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Vật lý Hai lực cân bằng nhau là hai lực thoả mãn điều kiện nào ? Mạnh như nhau C. Ngược chiềuB. Cùng phươngCâu 5D. Cả 3 đáp án trênD. Cả 3 đáp án trênHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Câu hỏi về địa lýĐịa lý Trong hệ mặt trời, trái đất ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh, tính theo thứ tự xa dần mặt trời ? 2C. 4B. 3Câu 1D. 5B. 3Hết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Địa lýCác đường nối liền 2 điểm cực Bắc, Nam trên bề mặt quả địa cầu là những đường gì ? Chí tuyếnC. Kinh tuyếnB. Vĩ tuyếnCâu 2D. Xích đạo C. Kinh tuyếnHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Địa lý Khoảng cách 1 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1:2 000 000Bằng bao nhiêu km ? 2 Km C. 200 KmB. 20 KmCâu 3D. 2000 KmB. 20 KmHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Địa lýTrái đất tự quay quanh trục của nó theo hướng nào ? Từ Nam sang Bắc Từ Đông sang Tây B. Từ Bắc sang NamCâu 4 Từ Tây sang Đông Từ Tây sang ĐôngHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Địa Lý Thời gian trái đất tự quay 1 vòng quanh trục của nó là bao nhiêu giờ ? 6 giờ C. 24 giờB. 12 giờCâu 5D. 36 giờC. 24 giờHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Câu hỏi về sinh họcSinh học Sự khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là : Đa dạng, phong phúC.Tự tổng hợp chất hữu cơB. Sống ở khắp nơiCâu 1D. Vận động lớn lên và sinh sảnC.Tự tổng hợp chất hữu cơHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Sinh học Trong các nhóm cây sau, nhóm nào gồm toàn cây có rễ cọc ? Bưởi, Cà chua, Hành Táo, Mít, Đậu, Ngô, ổiB. Xoài, ớt, Đậu, Hoa hồngCâu 2D. Rau má, Bí, Cỏ gấu B. Xoài, ớt, Đậu, Hoa hồngHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Sinh học Những nhóm cây sau, nhóm nào gồm toàn cây thuộc loại thân bò ? Nhãn, Vải, Mướp Bí, đậu, camB.Bạch đàn, xu xu, rau má Câu 3D. Rau má, bí, cỏ gấuD. Rau má, bí, cỏ gấuHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Sinh học Cấu tạo miền hút của rễ cây gồm: Vỏ, trụ giữa Mạch rây, mạch gỗ, ruộtB. Biểu bì, thịt vỏCâu 4D. Cả A, B, CD. Cả A, B, CHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Sinh họcVỏ của thân non gồm: Vỏ, trụ giữa Biểu bì, thịt vỏB. Biểu bì, thịt vỏCâu 5D. Biểu bì, thịt vỏ, mạch gỗD. Biểu bì, thịt vỏ, mạch gỗHết giờ0 00 10 20 30 40 50 60 70 80 91 01 11 21 31 41 5Chúc mừng các đội đã hoàn thành phần thi chung của mìnhPhần thi lựa chọnLần lượt mỗi đội được quyền chọn một nhóm câu hỏi để trả lời, mỗi câu hỏi có 10 giây suy nghĩ. Trả lời mỗi câu đúng được cộng 20 điểm. Mếu trả lời sai, đội còn lại có quyền trả lời.Nếu trả lời đúng được cộng thêm 10 điểm lấy từ đội được lựa chọn gói câu hỏi, nếu vẫn sai thì cả hai đội không bị mất điểm.Phần thi lựa chọngói câu hỏi 180 điểmgói câu hỏi 260 điểmgói câu hỏi 340 điểmgói câu hỏi 480 điểmChúc mừng các đội đã hoàn thành phần thi của mình !tìm hiểu kiến thức các môn khoa học tự nhiênTổ khoa học tự nhiên -Trường THCS Cổ Tiết ------------------------------------Chương trình ngoại khoá 

File đính kèm:

  • pptTHI CAC LOP 1.ppt
  • mp31 - Romeo & Juliette (0m 22s).mp3
  • doc1.LỜI GIỚI THIỆU(Hướng dẫn).doc
  • mp3Alibaba (0m 11s) 2.mp3
  • pptBong hoa 1,1.ppt
  • pptBong hoa 1,2.ppt
  • pptBong hoa 1,3.ppt
  • pptBong hoa 1,4.ppt
  • pptBong hoa 1,5.ppt
  • pptBong hoa 1,6.ppt
  • pptBong hoa 2,1.ppt
  • pptBong hoa 2,2.ppt
  • pptBong hoa 2,3.ppt
  • pptBong hoa 2,4.ppt
  • pptBong hoa 3,1.ppt
  • pptBong hoa 3,2.ppt
  • pptBong hoa 3,3.ppt
  • mp3Duong_den_ngay_vinh_quang.mp3
  • pptnhon1-L6.ppt
  • pptnhon1-L7.ppt
  • pptnhon1-L8.ppt
  • pptnhon1-L9.ppt
  • pptnhon2-L6.ppt
  • pptnhon2-L7.ppt
  • pptnhon2-L8.ppt
  • pptnhon2-L9.ppt
  • pptnhon3-L6.ppt
  • pptnhon3-L7.ppt
  • pptnhon3-L8.ppt
  • pptnhon3-L9.ppt
  • pptnhon4-L6.ppt
  • pptnhon4-L7.ppt
  • pptnhon4-L8.ppt
  • pptnhon4-L9.ppt
Bài giảng liên quan