Chương trình ngoại khóa Vui để học

Khi sử dụng tia X để chiếu và chụp ảnh não bộ, người ta phải hết sức tránh tác dụng nào của tia X?

gây phát quang một số chất

làm đen kính ảnh

đâm xuyên mạnh

hủy diệt tế bào

Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Quãng đường vật đi được giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị cực đại là

4 cm

8 cm

10 cm

12 cm

Có 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1, x2, x3. Biết x1 sớm pha so với x2 và x3 trễ pha so với x1. Vậy

x3 cùng pha với x2

x3 sớm pha so với x2

x3 ngược pha với x2

x3 trễ pha so với x2

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương trình ngoại khóa Vui để học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Vaät lyù 
 đâm xuyên mạnh 
gây phát quang một số chất 
1 
A 
 làm đen kính ảnh 
B 
C 
20 
29 
28 
27 
26 
25 
24 
23 
22 
21 
19 
18 
17 
16 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
9 
30 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
 hủy diệt tế bào 
D 
Khi sử dụng tia X để chiếu và chụp ảnh não bộ, người ta phải hết sức tránh tác dụng nào của tia X? 
Vaät lyù 
2 
20 
29 
28 
27 
26 
25 
24 
23 
22 
21 
19 
18 
17 
16 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
9 
30 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Quãng đường vật đi được giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị cực đại là 
 10 cm 
4 cm 
A 
 8 cm 
B 
C 
 12 cm 
D 
Có 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x 1 , x 2 , x 3 . Biết x 1 sớm pha so với x 2 và x 3 trễ pha so với x 1 . Vậy 
Vaät lyù 
 x 3 ngược pha với x 2 
 x 3 cùng pha với x 2 
3 
A 
 x 3 sớm pha so với x 2 
B 
C 
20 
29 
28 
27 
26 
25 
24 
23 
22 
21 
19 
18 
17 
16 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
9 
30 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
 x 3 trễ pha so với x 2 
D 
Mạch nối tiếp U, R, L, C không đổi,  thay đổi được. Mạch đang cộng hưởng, ta tăng  một ít từ giá trị cộng hưởng, phát biểu nào sau đây không chính xác ? 
Vaät lyù 
 U L giảm 
 I giảm 
4 
A 
 U R giảm 
B 
C 
20 
29 
28 
27 
26 
25 
24 
23 
22 
21 
19 
18 
17 
16 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
9 
30 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
 U C giảm. 
D 
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì 
Vaät lyù 
5 
20 
29 
28 
27 
26 
25 
24 
23 
22 
21 
19 
18 
17 
16 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
9 
30 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
năng lượng của một photôn bằng năng lượng nghỉ của một electron. 
năng lượng của một photôn tỉ lệ với bước sóng ánh sáng ứng với photôn đó. 
A 
B 
năng lượng của một photôn phụ thuộc vào khoảng cách từ photôn đó tới nguồn 
C 
 năng lượng của các photôn trong chùm sáng là như nhau 
D 
Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính của tia Laser (laze)? 
Vaät lyù 
 tính đơn sắc 
tính định hướng 
6 
A 
 tính kết hợp 
B 
C 
20 
29 
28 
27 
26 
25 
24 
23 
22 
21 
19 
18 
17 
16 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
9 
30 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
 tính đâm xuyên 
D 
Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ dẫn đến 
Vaät lyù 
 sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống 
 sự giải phóng một electron tự do. 
7 
A 
 sự giải phóng một electron liên kết. 
B 
C 
20 
29 
28 
27 
26 
25 
24 
23 
22 
21 
19 
18 
17 
16 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
9 
30 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
 sự phát ra một photon khác. 
D 
Một photon có năng lượng 1,5 eV bay qua hai nguyên tử có mức kích thích 1,5 eV nằm trên cùng phương của phôtôn tới. Hai nguyên tử này đều ở trạng thái cơ bản. Số phôtôn có thể thu được sau đó theo phương của photon tới là 
Vaät lyù 
2 
 0 
8 
A 
1 
B 
C 
20 
29 
28 
27 
26 
25 
24 
23 
22 
21 
19 
18 
17 
16 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
9 
30 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
3 
D 
Một chùm ánh sáng Mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước phẳng của một bể bơi vào buổi trưa và tạo ra ở đáy bể 
Vaät lyù 
 một vệt sáng có nhiều màu 
 một điểm sáng trắng 
9 
A 
 một vệt sáng trắng 
B 
C 
20 
29 
28 
27 
26 
25 
24 
23 
22 
21 
19 
18 
17 
16 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
9 
30 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
 các vạch sáng (trắng) và các vạch tối xen kẽ nhau một cách đều đặn 
D 
Khi thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa tại phòng thực hành, ta phải đo khoảng cách giữa n vân sáng (hoặc vân tối) liên tiếp là vì 
Vaät lyù 
 các khoảng vân không bằng nhau 
 không đo được khoảng cách vân 
10 
A 
 các sáng vân ở gần vân trung tâm dính liền nhau 
B 
C 
20 
29 
28 
27 
26 
25 
24 
23 
22 
21 
19 
18 
17 
16 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
9 
30 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
 giảm sai số do dụng cụ đo 
D 
Keát thuùc chuû ñeà Vaät lí 

File đính kèm:

  • pptchuong_trinh_ngoai_khoa_vui_de_hoc.ppt
Bài giảng liên quan