Chuyên đề Tứ diện - Nguyễn Phú Khánh
Ví dụ 1: Cho tứ diện ABCD có ( ) AD ABC , AC AD 4cm, AB 3cm, BC 5cm. ⊥ = = = =
Tính khoảng cách từ A đến ( ) BCD .
Giải:
ABC ∆ vuông tại A
Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:
( ) ( ) ( ) A 0; 0; 0 , B 3; 0; 0 , C 0; 4; 0 ,
( ) D 0; 0; 4
Phương trình mặt phẳng ( ) CD :
Tính bán kính r của ( )S .
IOAB IOBC IOCA IABC OABCV V V V V+ + + =
( )OAB OBC OCA ABC
r abc
S S S S
3 6∆ ∆ ∆ ∆
+ + + =
2 2
ABC
2 2 2 21S a b b c a c
2∆
= + +
2 2 2 2 2 2a b b c a c
r abc
ab bc ca
6 6
+ + + =
+ +
2 2 2 2 2 2a
abc
r
a b b c a cb bc ca
=
+ + + ++
2.
Ta có:
b c a c a b
M 0; ; , N ;0; , P ; ;0
2 2 2 2 2 2
( )OMN
bc ac ab
n OM,ON ; ; ,
4 4 4
= = −
( )OMP
bc ac ab
n OM,OP ; ;
4 4 4
= = − −
y
z
x
M
N
P
O
B
C
A
Giả thiết, suy ra ( ) ( )OMN OMPn .n 0=
2 2 2 2 2 2b c a c a b
0
16 16 16
⇔ − + + =
2 2 2
1 1 1
a b c
⇔ = +
Bài tập 7:
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: ( ) ( ) ( ) ( )O 0;0;0 , A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
)Nguyễn Phú Khánh
20
1. Tính OH, OG và ABCS∆ theo
a, b, c.
2 2 2a b c 1G ; ; OG a b c
3 3 3 3
⇒ = + +
2 2 2 2 2 2a b b a
1
cS
2
c+ +=
Ta có:
AB CH
AB OC
⊥
⊥
( )AB OCH⇒ ⊥ ⇒ΑΒ ⊥ ΟΗ
Tương tự: AC OH⊥
( ) ( )OH ABC OH d O, ABC ⇒ ⊥ ⇒ =
( )ABC : bcx acy abz abc 0+ + − =
z
y
x
O
B
C
A
H
2 2 2 2 2 2
abc
OH
a b b c a c
⇒ =
+ +
2. Chứng minh ABC∆ có ba góc nhọn và 2 2 2a tan A b tan B c tanC.= =
Ta có: ( )( ) 2 AB.ACAB.AC a; b;0 a;0;c a 0 A
AB.AC
0 cosA= − − = > ⇒> ⇒ =
nhọn.
Tương tự B, C nhọn.
Ta có:
ABC
ABC
ABC
2
2S
sin A
2SAB.AC tan A a tan A 2S
AB.AC AB.ACcos A
AB.AC
∆
∆
∆
=
⇒ = ⇒ =
=
Tương tự cho 2 2b tan B c tan C.=
Bài tập 8: Gọi I là trung điểm AB. Trong ( )ABC vẽ Ay AB⊥
Ta có: CI
2
a 3
=
Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho: ( ) ( ) ( ) a aA 0;0;0 , B a;0; 0 , S 0;0; h C ; 0
2
3
;
2
⇒
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
)Nguyễn Phú Khánh
21
x
z
y
H
I
C
A
S
B
D
1. Tính ( )d A, SBC theo a và h.
Gọi ( ) ( ) ( )Ay D 0;a 3; 0 SD B BC SBDC∩ ⇒ ≡= ⇒
( ) ( )
2
3
SBC : h 3x hy a 3z a
ah
d A, SBCh 3
3a 4
0
h
⇒⇒ + + − = =
+
2. Chứng tỏ ∆ luôn đi qua điểm cố định khi S di động trên d.
Gọi ( ) ( ) ( ) ( )S, , B,α ≡ ∆ β ≡ ∆
Ta có: ( ) ( ) ( )BC, SC SH BC, BC, BH SC, SCα ⊥ β ⊥ ⊥ ∆ ⊥ ⊥ ∆ ⊥
( ) ( ) ( ) ( ) ( )3;0 3; 2ha 1BC 1; , SC a;a : x : a x a a2 2 3y 0, 3y 2hz 0= − − = ⇒− = − =α − β − +
( )
( )
x
a x a a
3y 0
:
3y 2hz 0
=
⇒ ∆
− =
−
− +
∆ qua điểm cố định khi h thay đổi.
a
x
2x
a
z 0 y
2
x z
3y 0
3
3y a 0
=
−
⇔ = ⇔ = ⇒ ∆
−
=
=
=
qua
a a
G ; ;
2 3
0
2
cố định
3. Tính h theo a để SS' nhỏ nhất.
Ta có: ( )
2
2d S' 0;0; s' ,S' hs'
a
S' 0 s'
2h
a∈ ⇒ ∈∆⇒ − = ⇒ = −2 −
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
)Nguyễn Phú Khánh
22
2 2 2a
2 h a 2
2h
a a
S' 0;0; SS' h
2h 2h
⇒ − ⇒ = +
≤ =
2
min
a a
SS' a 2 h h
2h 2
⇒ = ⇔ = ⇔ =
Bài tập 11: Trong mặt phẳng ( )ABC , vẽ Ay AB.⊥
Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho ( ) ( ) ( ) ( )A 0;0; 0 , B a;0;0 , C a;a;0 , S 0;0;a 2
a a
D ; ;0
2 2
⇒
1. Chứng minh khoảng cách từ A đến ( )SBC gấp đôi khoảng cách từ D đến ( )SBC .
Ta có:
( )
( )
BS a 1;0;
BC a 0;1;0
2 = − −
=
( ) ( )SBC 2 1n ; 0;⇒ =
( ) 2x z aS C : 0B 2+ − =⇒
( )
a a
d A, SBC
3 3
2 6− = = , ( )
a
a
2 a
d D, SB
6
2
2
3
C
6
−
= =
Vậy, khoảng cách từ A đến ( )SBC gấp đôi khoảng cách từ D đến ( )SBC .
2.
Ta có: ( ) ( ) ( )2 2SC 2z 0a 1;1; n 1;1; : x yα= − ⇒ = − ⇒ α + =−
Phương trình tham số của ( )
x a t
SB : y 0 t
z t2
= +
=
= −
∈ qua B và u BS.=
a 2a a
a t 2t 0 t N ; 0; M
3 3
2
3
⇒ + + = ⇒ = − ⇒ ⇒
là trung điểm
a a a
SC M ; ;
2 2 2
2
⇒
- Chứng minh AMN∆ là thiết diện giữa ( )α và tứ diện SABC.
Ta có
22a 2a a a 2a
NS.NB ;0; ;0; 0
3 3 3
2
3
2
3
= − − = − < ⇒ Ν
thuộc cạnh SB và M
trung điểm cạnh SC
Vậy AMN∆ là thiết diện giữa ( )α và tứ diện SABC.
- Tính thể tích hình chóp SAMN.
( )
3
SAMN
1 1 a a a 2a a a
V AS,AM .AN 0;0;a , ; ; ; 0;
6 6 2 2 2 3 3 1
2 2 2
2
8
= = =
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
)Nguyễn Phú Khánh
23
3. Tính cosin góc ϕ giữa mặt phẳng ( )ASC và ( )SCB
Ta có ( ) ( )AM SC MA.MNAMN SC MA,MN cosMN SC MA.M
3
N 3
⊥
⊥ ⇒ ⇒ϕ = ⇒ ϕ = =
⊥
Bài tập 15: Gọi D là trung điểm AB OD OH⇒ ⊥
3
3
a 4a 1 a
A
3
H BC D BC
2 4
= ⇒ = ⇒Ο = =
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: ( ) ( ) ( )aO 0;0;0 , D ;0;0 , H 0;a;0 , S 0;0; 2a
3
( ) 2a 2aA 0; a;0 , B ;a;0 , C
3
;a
3
;0
⇒ − −
1. Tính góc cosin ϕ góc
giữa ( )BSA và ( )SAC
Vẽ BE SA⊥ tại
E CE SA BEC⇒ ⊥ ⇒ ϕ =
( ) ( )SA 0;a; 2a a 0;1; 2= =
Phương trình tham số của
( )
x 0
SA : y a t t .
z 2t
=
= − +
=
∈
Phương trình mặt phẳng
( )BCE : y a 2z 0− + =
2a
2a t 4t 0 t
5
⇒ − + + = ⇒ =
y
x
z
φ
D
M
Q
N
P
B
A
O
H
S
E
I
C
( )
2a 8a 4a
EB ; ;
5 53a 4a 7
E 0; ; cos cos EB,EC
5 5 172a 8a 4a
EC ; ;
3
3 5 5
= −
⇒ − ⇒ ⇒ ϕ = =
= − −
2.
- Tính diện tích thiết diện MNPQ theo a và x.
Ta có ( ) ( ) ( )I 0; m;0 , OH a 0;1;0 MNPQ : y m 0= ⇒ − =
( ) ( ) ( ) ( )2a 2a a aAB 1; , AC 1; ,3;0 3; 0 3; 2 3 3; 2 3
3 3 3
SB 2; , SC 2
3
;= = − − = = −− −
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
)Nguyễn Phú Khánh
24
Phương trình tham số của ( )
x t
a m
AB : y a t t M ; m;0
3z 0
3
=
+
= − + ⇒
=
∈
Phương trình tham số của ( )3
x t
a m
AC : y a t t N ; m;0
3z 0
=
− −
= − − ⇒
=
∈
Phương trình tham số của ( )
x 2t
2m
SB : y t t Q ; m; 2a 2m
z 2a 2 3
3
3
t
=
= ⇒ −
=
∈
−
Phương trình tham số của ( )3
3
3
x 2t
2m
SC : y t t P ; m; 2a 2m
z 2a t2
=
= − ⇒ − −
=
∈
+
( ) ( ) ( )2MNPQ 21 2S MQ,MP MQ,MN 3m 2am a
32
= + = − + +
- Tìm m để diện tích MNPQ là lớn nhất.
Cách 1:
Bảng xét dấu:
m −∞
a
3
+∞
2 23m 2am a− + +
24a
3
−
−∞ −∞
MNPQ
2
S
8a
3 3
≤⇒
Vậy ( )MNPQ max
2
S
3
8a
3
= khi
a
m
3
=
Cách 2:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy:
( )
( ) 2
MNPQ
2
8
a
a m m
3a
3 a m m 2 3
3 2
S 2
3
a
3
− + + − + ≤
=
=
( ) x
2
MNPQ ma
3
8a a a
S a m m m
3 33
⇒ = ⇔ − = + ⇔ =
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
뿠
Nguyễn Phú Khánh
25
Bài tập 20: Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho: ( )A 0;0;0 , ( )B a;0;0 , ( )C a;a;0 ,
( )S 0;0;a
1. Chứng minh rằng HK SC.⊥
( ) ( )SB a;0;a a 1;0; 1= − = − −
( ) ( )SC a; a;a a 1;1; 1= − − = − −
Phương trình tham số của
( )
x a t
SB : y 0 t .
z t
= +
=
=
∈
−
( )SB H a 0; tH t;∈ ⇒ + −
AH SB AH.SB 0⊥ ⇔ =
a a a
t H ;0;
2 2 2
⇒ = − ⇒
Phương trình tham số của
( )
x t
SC : y t t .
z a t
=
=
= −
∈
z
x
y
I C
A
S
B
R
H
( )K t; t;a t⇒ − và a a 2aAH.SC 0 K ; ;
3 3 3
= ⇒
( )a a a aHK ; ; 1; 2; 1 HK.SC 0
6 3 6 6
⇒ = − = − − − ⇒ =
Chú ý: SAB∆ vuông cân tại A H⇒ là trung điểm của a aSB H ;0;
2 2
⇒
2. Chứng minh rằng B là trung điểm của CI.
Phương trình tham số của ( )
a
x t
2
HK : y 2t t .
a
z t
2
= +
= −
=
∈
−
Ta có: ( ) ( )
1 C B
1 C B
1 C B
x x 2a 2x
a a
I HK ABC t 0 t I a; a; 0 y y 0 2y
2 2
z z 0 2z
+ = =
= ∩ ⇒ − = ⇔ = ⇒ − ⇒ + = =
+ = =
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
썠
Nguyễn Phú Khánh
26
Vậy B là trung điểm của CI.
3. Tính sin góc ϕ giữa SB và ( )AHK .
Ta có:
( )
( ) ( )
SC AK gt
SC AHK
SC HK cmt
⊥
⇒ ⊥
⊥
( ) ( ) ( ) ( )( )AHK SB AHK 2n 1;1; 1 sin cos SB,SC
6
cos n ,n⇒ = − ⇒ ϕ = = =
4 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp SABC.
Gọi ( )0 0 0J x ; y ; z suy ra phương trình mặt cầu ( )S có dạng:
2 2 2
0 0 0x y z 2x x 2y y 2z z d 0+ + − − − + =
( )
2 2 2d 0 a a a a 3
S Ra a a
J ; ; 4 4 4 2
2 2 2
A, B, C, S
=
∈ ⇒ ⇒ = + + =
Vậy J là trung điểm của SC và
a 3
R
2
=
Bài tập 21: Chọn hệ trục tọa độ ( ) ( ) ( ) ( )Oxyz: O 0;0;0 , M m;0;0 , N 0; n;0 , S 0;0;a ,
( )m, n 0; m n a> + =
1. Tìm vị trí M, N để thể tích SOMN
lớn nhất.
3
SOMN
2
1 a
V amn
a m n
26 26 4
+
=≤
=
( ) x
3
SOMN ma
a a
V m n
24 2
⇒ = ⇔ = =
2. Khi thể tích SOMN lớn nhất thì
a a
M ;0; 0 , N 0; ;0
2 2
- ( )d O, SMN .
( )SMN : 2x 2y z a 0+ + − =
( )
2 2 2
a a
d O,
2
S
1
MN
32
= =⇒
+ +
x
z
y
O
N
M
S
- Bán kính mặt cầu ngoại tiếp SOMN.
Phương trình mặt cầu ( ) 2 2 2S : x y z 2 x 2 y 2 z 0+ + − α − β − γ =
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
菠τ
Nguyễn Phú Khánh
27
( )
2
2
2 2 2
2
M, N, S
2 a 0
a aa 0
4 4
a a a 6
S a 0 R
4 4 4
aa
2
− α = α =
∈ ⇒ −β = ⇒ β = ⇒ = =
γ =
α + β + γ
− γ =
3. Chứng minh OSM OSN MSN 90 .+ + = ° Đặt OSM, OSN, MSNα = β = γ =
( )( )
2 2 2 2 2 2
2 2
SMN
2 2
SM,SN2S m a n a m n
sin
SM.SN SM.SN m a n a
∆
+ + γ = = =
+ +
2 2 2 2
OM m OS a
sin , cos
SM SMm a m a
α = = α = =
+ +
2 2 2 2
ON n OS a
sin , cos
SN SNn a n a
β = = β = =
+ +
( )
( )( )
2
2 2 2 2
a mn
cos cos cos sin sin
m a n a
−
⇒ α +β = α β − α β =
+ +
Mặt khác: ( )2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2m a n a m n a m n m n+ + = + +
( ) ( )222 2 2 4 2 2 2 2a m n 2mn m n a 2a mn m n a mn = + − + = − + = −
( )
( )( )
2
2 2 2 2
a mn
sin cos 90
m a n a
−
⇒ γ = α + β = ⇒ γ + α + β = °
+ +
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
File đính kèm:
Chon-loc-chop-tam-giac-NPK-www.MATHVN.com.pdf



