Công Thức Toán Học Sơ Cấp
1. Các dấu hiệu chia hết
Cho 2: Số (và chỉ số đó) có chữ số tận cùng chẵn hoặc bằng
không.
Cho 4: Số (và chỉ số đó) có hai chữ số tận cùng bằng không hoặc
làm thành m ột số chia hết cho 4 (quy ước 4=04; 8=08).
Cho 8: Số (và chỉ số đó) có ba chữ số tận cùng bằng không hoặc
làm thành m ột số chia hết cho 8 (quy ước 8=008; 16=016).
Cho 3: Số (và chỉ số đó) có tổng các chữ số chia hết cho 3.
Cho 9: Số (và chỉ số đó) có tổng các chữ số chia hết cho 9.
Cho 6: Số (và chỉ số đó) đồng thời chia hết cho 2 và 3.
Cho 5: Số (và chỉ số đó) có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Cho 25: Số (và chỉ số đó) có hai chữ số tận cùng là 0 hoặc làm
thành m ột số chia hết cho 25.
Cho 11: Số (và chỉ số đó) có tổng các chữ số ở vị trí chẵn và
tổng các chữ số ở vị trí l ẻ bằng nhau hoặc hiệu của chúng là một
số chia hết cho 11.
n xiên Hình 37: Tiệm cận đứng 81 Nếu 2 0 3 0 a b ac thì hàm số luôn đồng biến; Nếu 2 0 3 0 a b ac thì hàm số luôn nghịch biến. 2 3 0, ' 0b ac y có hai nghiệm phân biệt x1, x2, hàm số có cực đại và cực tiểu. Các giao điểm với trục hoành: Phương trình 3 2y ax bx cx d luôn có nghiệm thực. Nếu 2 3 0b ac hoặc 2 3 0 0cd ct b ac y y thì phương trình có và chỉ có một nghiệm và đồ thị chỉ cắt trục hoành tại một điểm. Nếu 2 3 0 0cd ct b ac y y thì phương trình có một nghiệm đơn và một nghiệm kép; đồ thị cắt và tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm. Nếu 2 3 0 0cd ct b ac y y thì phương trình có ba nghiệm phân biệt; đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm khác nhau. Điểm uốn , 3 3 b b y a a là tâm đối xứng của đồ thị. Hàm số 4 2 0y ax bx c a 82 3 2 ' 4 2 ; '' 12 2 . y ax bx y ax b Trong trường hợp 0ab hàm số chỉ có một điểm cực trị là (0,c) (cực đại nếu b0). Trường hợp ab<0: Nếu b<0, hàm số có cực đại tại (0,c) và hai điểm cực tiểu 2 , 2 4 b b c a a ; Nếu b>0 hàm số có cực tiểu (0,c) và hai điểm cực đại 2 , 2 4 b b c a a . Trong trường hợp này các điểm , 6 6 b b y a a là các điểm uốn. Hàm số , ', ' 0 ' ' ax b y a b a x b Hàm số xác định với ' ; ' b x a 2 ' ' ' , ' ' ab a b y a x b 83 ab’-a’b=0, hàm số không đổi ; ' a y a ab’-a’b>0 hàm số đồng biến; ab’-a’b<0 hàm số nghịch biến; Tiệm cận ngang: ; ' a y a Tiệm cận đứng: ' ; ' b x a Tâm đối xứng là giao điểm ' , ' ' b a A a a của hai đường tiệm cận. Hàm số 2 ' ' ax bx c y a x b Tiệm cận xiên: ' ' ; ' ' a a b ab y x a a Tiệm cận đứng ' ' b x a . Tâm đối xứng của đồ thị là giao điểm hai đường tiệm cận. 84 IX. PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN A. TÍCH PHÂN KHÔNG XÁC ĐỊNH 1. Định nghĩa f x dx F x C Trong đó F’(x)=f(x), C là hằng số tùy ý. 2. Các tính chất đơn giản nhất ; , ... ... ' ' ; . dx x C kf x dx k f x dx u v w dx udx vdx wdx uv dx uv vu dx udv uv vdu k laø haèng soá; 85 3. Tích phân các hàm hữu tỷ 1 1 2 2 2 , 1 ; 1 ln ; , 1 ; 1 1 ln ; ln ; 1 ln , 1 ln ; 2 1 ln ln , ; m m n n x x dx C m m dx x C x ax b ax b dx C n a n dx ax b C ax b a ax b a bc ad dx x cx d C cx d c c dx x b C a b x a x b a b x a dx x d C x a a x a xdx a x a b x b C a b x a x b a b xdx 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 ln ; 2 1 arctan ; 1 ln ; 2 x a C x a dx x C x a a a xdx x a C x a 86 2 2 2 2 32 2 2 2 22 2 2 22 2 2 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 1 1 arctan ; 2 2 1 1 ; 2 1 ln arctan ; 1 arctan ln ; 1 2 4 ln 4 2 4 dx x x C a x a a ax a xdx C x ax a x bdx b x C a b a ax a x b x a x bxdx x b C a b ax a x b x a dx ax b b ac ax bx c b ac ax b b ac 22 2 2 2 2 2 ; 1 2 arctan , 4 0 ; 4 4 1 ln . 2 2 C dx ax b C b ac ax bx c ac b ac b xdx b dx ax bx c ax bx c a a ax bx c 87 4. Tích phân các hàm vô tỷ 3 2 2 3 2 2 2 ; 2 ; 3 2 2 ; 3 2 3 2 ; 15 1 ln , 0 ; 1 arctan , 0 ; dx ax b C aax b ax bdx ax b C a ax bxdx ax b C aax b ax b x ax bdx ax b C a dx ax b b ac C b ac x c ax b b ac ax b b ac dx ax b b ac ac bx c ax b ac b 1 ln , 0 ; ax b dx ax b cx d cx d c ad bc a ax b a ax b C ac c ac 1 arctan , 0; 0 ; ax b dx ax b cx d cx d c a cx dad bc C c a c ax bc ac 88 3 2 32 2 2 3 2 2 2 22 3 2 2 2 3 ; 15 2 8 12 15 ; 105 2 2 ; 3 2 8 4 3 ; 15 1 ln , 0 ; 2 arctan , 0 ; a bx a bx x a bxdx C b a abx b a bx x a bxdx C b a bxxdx a bx C ba bx a abx b xx dx a bx C ba bx dx a bx a C a x a bx a a bx a dx a bx C a ax a bx a dx x a bx ; 2 2 ; a bx b dx ax a x a bx a bxdx dx a bx a x x a bx 89 3 1 2 2 2 1 2 1 2 1 2 2 3 2 22 2 1 2 2 2 2 1 2 2 ; 1 2 12 ; 2 2 22 3 2 ; 2 3 2 3 2 . 2 m m m m m m m m m x ax x m a x ax x dx x ax x dx m m m ax dx x ax x x dx m max x ax x ax xax x m ax x dx dx x m ax m a x dx ax x C axx ax x 90 5. Tích phân của hàm lượng giác 2 2 3 3 3 3 1 2 1 2 sin cos ; cos sin ; 1 sin sin 2 ; 2 4 1 cos sin 2 ; 2 4 1 sin cos cos ; 2 1 cos sin sin ; 3 1 1 sin sin cos sin ; 1 1 cos cos sin cos ; n n n n n n xdx x C xdx x C x xdx x C x xdx x C xdx x x C xdx x x C n xdx x x xdx n n n xdx x x xdx n n cossec ln tan ; sin 2 sec ln tan ; cos 2 4 dx x xdx C x dx x xdx C x 91 2 2 2 3 2 3 2 2 cot tan ; sin tan ; cos 1 sin cos cos 2 ; 4 1 sin cos sin ; 3 1 sin cos cos ; 3 1 1 sin cos sin 4 ; 8 32 dx x C x dx x C x x xdx x C x xdx x C x xdx x C x xdx x x C 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 sin sin sin sin , ; 2 2 cos cos sin cos , ; 2 2 sin sin cos cos , ; 2 2 1 sin arcsin , ; sin sin m n x m n x mx nxdx C m n m n m n m n x m n x mx nxdx C m n m n m n m n x m n x mx nxdx C m n m n m n dx a x b C a b a b x a b xa b 2 2 2 2 2 2 1 sin cos ln , ; sin sin dx b a x b a x C b a a b x a b xb a 2 2 2 2 2 2 1 cos arcsin , 0, 0 ; cos cos 1 cos sin ln , ; cos cos dx a x b C a b a b a b xb a dx b a x b a x C a b a b a b xb a 92 2 2 2 2 1 sin cos ln . sin cos sin cos dx b x a x a b C a x b x a x b xa b B. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH 1. Định nghĩa b a b f x dx F x F b F a a Trong đó F’(x)=f(x) 2. Ý nghĩa hình học của tích phân xác định (Hình 38) b aABb a g x dx S 3. Một số ứng dụng của tích phân xác định a) Tính diện tích hình phẳng Diện tích của hình giới hạn bởi đường cong y=f(x) và các đường y=0, x=a, x=b, trong đó y có cùng một dấu với mọi giá trị của x trong khoảng (a, b) là: b a S f x dx (xem Hình 38) b) Tính độ dài cung Độ dài (s) của một cung của đường cong phẳng f(x,y)=0 từ điểm (a,c) đến điểm (b,d) là: y xa bO A B y=f(x) Hình 38 93 22 1 1 b d a c dy dx s dx dy dx dy Nếu phương trình của đường cong x=f(t), y=g(t) thì độ dài của cung từ t=a đến t=b là: 2 2b a dx dy s dt dt dt c) Tính thể tích khối tròn xoay Thể tích của khối tròn xoay được sinh ra do phần đường cong y=f(x) trong khoảng x=a và x=b chuyển động quay xung quanh o Trục x là 2 b a V y dx o Trục y là 2 d c V x dy Trong đó c và d là các giá trị của y tương ứng với các giá trị của a và b của x. d) Thể tích tạo bởi tiết diện song song Nếu mặt phẳng vuông góc với trục x tại điểm (x,0,0) cắt vật thể theo một tiết diện có diện tích là S(x) thì thể tích của phần vật thể trong khoảng x=a và x=b là: y=f(x) y xx A B a b Hình 39 94 b a V S x dx e) Diện tích mặt của khối tròn xoay Diện tích mặt của vật thể được sinh ra bởi phần đường cong y=f(x) trong khoảng x=a và x=b chuyển động quay o Đối với trục x là 2 2 1 ; b a dy S y dx dx o Đối với trục y là 2 2 1 . d c dx S x dy dy Trong đó c và d là các giá trị của y tương ứng với các giá trị a và b của x. 95 CHỈ MỤC C Cấp số Cấp số cộng · 29 Cấp số nhân · 29 Cấp số nhân lùi vô hạn · 30 Công bội · 29 Công sai · 29 Tổng hữu hạn · 30 D Đại số Căn số · 16 Đa thức · 13 Đẳng thức (đồng nhất thức) · 14 Lũy thừa · 15 Phân thức · 13 Số e · 74 G Giải tích kết hợp Giai thừa · 8 Nhị thức Newton · 11 Tam giác Pascal · 12 H Hàm số Cực đại · 79 Cực tiểu · 79 Điểm uốn · 79 Đồng biến · 78 Hàm liện tục · 78 Hàm lồi · 79 Hàm số chẵn · 77 Hàm số lẻ · 77 Hàm tuần hoàn · 78 Nghịch biến · 78 Tâm đối xứng · 80 Tiệm cận đứng · 80 Tiệm cận ngang · 79 Tiệm cận xiên · 80 Trục đối xứng · 80 Hình học phẳng Phương tích · 39 Quạt tròn · 38 Tâm đẳng phương · 40 Trục đẳng phương · 40 Viên phân · 38 L Lượng giác Góc bội · 47 Góc trong tam giác · 52 S Số phức Argument · 19 Biểu diễn hình học · 18 Module · 19 96 V Vector Chiếu vector · 68 Góc giữa hai vector · 71 Tích hỗn hợp · 72 Tích vô hướng · 70 Tọa độ · 69 Vector đối · 67
File đính kèm:
- Toan hoc so cap.pdf