Danh sách các thủ lĩnh Lương Sơn Bạc

Danh sách các thủ lĩnh Lương Sơn Bạc

Trong danh sách này, có kèm theo lời dịch giải nghĩa của tên biệt hiệu các thủ lĩnh. Có những biệt hiệu gắn liền với đặc điểm ngoài đời, sở trường võ thuật hoặc tính cách của người đó. Tuy nhiên, có những tên hiệu chỉ mang ý nghĩa xưng danh để tăng thêm tiếng tăm.

I.-Khai lập Lương Sơn

Các anh hùng Lương Sơn Bạc thường được nhắc tới gồm có 108 người, tuy nhiên trên thực tế phải là 109 người, nếu tính cả Tiều Cái. Xa hơn nữa, chủ trại đầu tiên là Vương Luân, song Vương Luân nhanh chóng bị trừ khử không đóng vai trò gì đối với sự phát triển của Lương Sơn Bạc và do đó không được nhắc tới và không được tính vào hàng ngũ các anh hùng Lương Sơn.

Thác Tháp Thiên Vương Tiều Cái. Mặc dù Tiều Cái không chính thức thuộc về 108 anh hùng Lương Sơn Bạc vì trúng tên chết sớm ở trại Tăng Đầu, nhưng xét ra Tiều Cái là người lãnh tụ đầu tiên từ lúc Lương Sơn mới mở. Đối với các anh hùng Lương Sơn Bạc, từ Tống Giang trở đi, Tiều Cái là thủ lĩnh tối cao và nếu không vì cái chết của Tiều Cái, Tống Giang có thể không trở thành thủ lĩnh của Lương Sơn.

Và sau cái chết của Tiều Cái, ông được xem là tinh thần, là thánh tổ, được 108 anh em tôn kính, như vậy coi như Lương Sơn cũng chỉ có 108 anh hùng mà thôi, và Tiều Cái chính là thủ lĩnh của 108 vì sao kia.

 

doc11 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 955 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Danh sách các thủ lĩnh Lương Sơn Bạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
n ngọc)
Lư Tuấn Nghĩa
Phó Đầu Lĩnh (Hào Kiệt)
3
Thiên Cơ Tinh
Trí Đa Tinh (mưu trí sáng tựa ngàn sao)
Ngô Dụng
Chánh Quân Sư
4
Thiên Nhàn Tinh
Nhập Vân Long (Rồng luồn mây)
Công Tôn Thắng
Chánh Phương Sĩ
5
Thiên Dũng Tinh
Đại Đao (Đao lớn)
Quan Thắng
Mã Quân Thanh Long Tướng (Võ Tướng)
6
Thiên Hùng Tinh
Báo Tử Đầu (Báo chúa, báo đầu đàn)
Lâm Xung
Mã Quân Xích Long Tướng (Võ Tướng)
7
Thiên Mãnh Tinh
Tích Lịch Hỏa (lửa sấm sét)
Tần Minh
Mã Quân Hổ Tướng (Võ Tướng)
8
Thiên Uy Tinh
Song Tiên (hai roi)
Hô Duyên Chước
Mã Quân Hổ Tướng (Võ Tướng)
9
Thiên Anh Tinh
Tiểu Lý Quảng (Lý Quảng nhỏ[3])
Hoa Vinh
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng)
10
Thiên Quý Tinh
Tiểu Toàn Phong (cơn lốc nhỏ)
Sài Tiến
Quân Lương Lệnh Sử (Hào Kiệt)
11
Thiên Phú Tinh
Phác Thiên Bằng (chim bằng (đại bàngvút trời)
Lý Ứng
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng)
12
Thiên Mãn Tinh
Mỹ Nhiệm Công (ông tốt râu)
Chu Đồng
Quân Lương Lệnh Sử (Hào Kiệt)
13
Thiên Cô Tinh
Hoa Hòa Thượng (sư xăm hoa)
Lỗ Trí Thâm
Mã Quân Thống Bộ Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
14
Thiên Thương Tinh
Hành Giả (sư đi khuyến thiện, khất thực)
Võ Tòng
Mã Quân Thống Bộ Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
15
Thiên Lập Tinh
Song Thương Tướng (tướng hai thương)
Đổng Bình
Mã Quân Hổ Tướng (Hào Kiệt Song Binh)
16
Thiên Tiệp Tinh
Một Vũ Tiễn (tên không lông[4)
Trương Thanh|
Mã Quân Hổ Tướng (Võ Tướng Phản Ứng)
17
Thiên Ám Tinh
Thanh Diện Thú (thú mặt xanh[5])
Dương Chí
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng)
18
Thiên Hữu Tinh
Kim Sang Thủ (tay câu sắt)
Từ Ninh
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng)
19
Thiên Không Tinh
Cấp Tiên Phong (tiên phong nóng tính)
Sách Siêu
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng)
20
Thiên Tốc Tinh
Thần Hành Thái Bảo (ông thủ từ đi nhanh)
Đới Tung
Tổng cục thăm dò tin tức (Quân Sư)
21
Thiên Dị Tinh
Xích Phát Quỷ (quỷ tóc đỏ)
Lưu Đường
Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
22
Thiên Sát Tinh
Hắc Toàn Phong (cơn lốc đen)
Lý Quỳ
Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
23
Thiên Vị Tinh
Cửu Văn Long (Hình xăm Chín con rồng)
Sử Tiến
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Hào Kiệt)
24
Thiên Cứu Tinh
Một Già Lan (không che giấu)
Mục Hoằng
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ
25
Thiên Thoái Tinh
Sáp Sí Hổ (Hổ chắp cánh)
Lôi Hoành
Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
26
Thiên Thọ Tinh
Hỗn Giang Long (rồng quấy sông)
Lý Tuấn
Thủy Quân Đầu Lĩnh
27
Thiên Kiếm Tinh
Lập Địa Thái Tuế (thái tuế mở đất)
Nguyễn Tiểu Nhị
Thủy Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
28
Thiên Bình Tinh
Thuyền Đầu Hoả (lửa đầu thuyền)
Trương Hoành
Thủy Quân Đầu Lĩnh
29
Thiên Tội Tinh
Đoản Mệnh Nhị Lang (chàng hai xấu số)
Nguyễn Tiểu Ngũ
Thủy Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
30
Thiên Tổn Tinh
Lãng Lý Bạch Điều (lụa trắng trên sóng)
Trương Thuận
Thủy Quân Đầu Lĩnh
31
Thiên Đại Tinh
Hoạt Diêm La (Diêm La sống)
Nguyễn Tiểu Thất
Thủy Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
32
Thiên Lao Tinh
Bệnh Quan Sách (Quan Sách ốm)
Dương Hùng
Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
33
Thiên Tuệ Tinh
Biển/Phanh Mệnh Tam Lang (chàng ba liều mạng)
Thạch Tú
Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
34
Thiên Bảo Tinh
Lưỡng Đầu Xà (rắn hai đầu)
Giải Trân
Bộ Quân Đầu Lĩnh (Phương Sĩ)
35
Thiên Khốc Tinh
Song Vĩ Hạt (bọ cạp hai đuôi)
Giải Bảo
Bộ Quân Đầu Lĩnh (Phương Sĩ)
36
Thiên Xảo Tinh
Lãng Tử (tay chơi)
Yến Thanh
Bộ Quân Đầu Lĩnh (Quân Sư Vũ lực)
III.-72 vị sao Địa Sát
Thứ tự
Sao
Hiệu
Tên
37
Địa Khôi Tinh
Thần Cơ Quân Sư (quân sư giỏi kế)
Chu Vũ
38
Địa Sát Tinh
Trấn Tam Sơn (trấn ba núi)
Hoàng Tín
39
Địa Dũng Tinh
Bệnh Uý Trì (Uý Trì ốm) [6]
Tôn Lập
40
Địa Kiệt Tinh
Xú Quận Mã (quận mã xấu)
Tuyên Tán
41
Địa Hùng Tinh
Tỉnh Mộc Hãn (chó ngao đen)
Hác Tư Văn
42
Địa Uy Tinh
Bách Thắng Tướng (tướng bách thắng)
Hàn Thao
43
Địa Anh Tinh
Thiên Mục Tướng (tướng mắt trời)
Bành Kỷ
44
Địa Kỳ Tinh
Thánh Thuỷ Tướng Quân (tướng thánh nước)
Đan Đình Khuê
45
Địa Mãnh Tinh
Thần Hoả Tướng Quân (tướng thần lửa)
Ngụy Định Quốc
46
Địa Văn Tinh
Thánh Thủ Thư Sinh (học trò chữ đẹp)
Tiêu Nhượng
47
Địa Chính Tinh
Thiết Diện Khổng Mục (quan toà mặt sắt)
Bùi Tuyên
48
Địa Tịch Tinh
Ma Vân Kim Sí (chim cắt luồn mây)
Âu Bằng
49
Địa hạp Tinh
Hoả Nhãn Toan Nghê (Sư tử mắt lửa)
Đặng Phi
50
Địa Cường Tinh
Cẩm Mao Hổ (hổ lông gấm)
Yến Thuận
51
Địa Âm Tinh
Cẩm Báo Tử (báo gấm)
Dương Lâm
52
Địa Phụ Tinh
Oanh Thiên Lôi (tiếng sét vang trời)
Lăng Chấn
53
Địa Hội Tinh
Thần Toán Tử (ông giỏi toán)
Tưởng Kính
54
Địa Tá Tinh
Tiểu Ôn Hầu (Ôn hầu[7] nhỏ)
Lã Phương
55
Địa Hựu Tinh
Trại Nhân Quý (người hiếm có)
Quách Thịnh
56
Đị Linh Tinh
Thần Y (thày thuốc giỏi)
An Đạo Toàn
57
Địa Thú Tinh
Tử Nhiêm Bá (ông râu tía)
Hoàng Phủ Đoan
58
Địa Vi Tinh
Nuỵ Cước Hổ (hổ chân lùn)
Vương Anh
59
Địa Tuệ Tinh
Nhất Trượng Thanh (cô một trượng)
Hổ Tam Nương
60
Địa Hao Tinh
Tang Môn Thần (thần cửa nhà táng)
Đào Húc
61
Địa Mặc Tinh
Hỗn Thế Ma Vương (ma vương càn quấy)
Phàn Thuỵ
62
Địa Xương Tinh
Mao Đẩu Tinh (sao nhỏ)
Khổng Minh
63
Địa Cường Tinh
Độc Hoả Tinh (sao lửa)
Khổng Lượng
64
Địa Phi Tinh
Bát Tý Na Tra (Na Tra 8 tay)
Hạng Sung
65
Địa Tẩu Tinh
Phi Thiên Đại Thánh (Đại Thánh về trời)
Lý Cổn
66
Địa Xảo Tinh
Ngọc Tý Tượng (tay thợ ngọc)
Kim Đại Kiện
67
Địa Minh Tinh
Thiết Địch Tiên (tiên thổi sáo sắt)
Mã Lân
68
Địa Tiến Tinh
Xuất Động Giao (cá sấu rời động)
Đồng Uy
69
Địa Thoái Tinh
Phiên Giang Thần (thần lội nước)
Đồng Mãnh
70
Địa Mãn Tinh
Ngọc Phan Cang (cán cờ ngọc)
Mạnh Khang
71
Địa Toại Tinh
Thông Tý Viên (vượn tay dài)
Hầu Kiện
72
Địa Chu Tinh
Khiêu Giản Hổ (hổ nhảy khe)
Trần Đạt
73
Địa Ẩn Tinh
Bạch Hoa Xà (rắn hoa trắng)
Dương Xuân
74
Địa Di Tinh
Bạch Diện Lang Quân (anh mặt trắng)
Trịnh Thiên Thọ
75
Địa Lý Tinh
Cửu Vĩ Quy (rùa chín đuôi)
Đào Tông Vượng
76
Địa Tuấn Tinh
Thiết Phiến Tử (tay quạt sắt)
Tống Thanh
77
Địa Nhạc Tinh
Thiết Khiếu Tử (tay sáo sắt)
Nhạc Hoà
78
Địa Tiệp Tinh
Hoa Hạng Hổ (hổ sẹo hoa)
Cung Vượng
79
Địa Tốc Tinh
Trúng Tiễn Hổ (hổ trúng tên)
Đinh Đắc Tôn
80
Địa Trấn Tinh
Tiểu Già Lan (giấu chút ít)
Mục Xuân
81
Địa cơ Tinh
Thao Đao Quỷ (quỷ múa dao)
Tào Chính
82
Địa Ma Tinh
Vân Lý Kim Cương (thần Kim Cương đường mây)
Tống Vạn
83
Địa Yêu Tinh
Mô Trước Thiên (sờ được trời)
Đỗ Thiên
84
Địa U Tinh
Bệnh Đại Trùng (hổ ốm)
Tiết Vĩnh
85
Địa Phục Tinh
Kim Nhãn Bưu (beo mắt vàng)
Thi Ân
86
Địa Tịch Tinh
Đả Hổ Tướng (tướng đánh hổ)
Lý Trung
87
Địa Không Tinh
Tiểu Bá Vương (Bá vương[8] nhỏ)
Chu Thông
88
Địa Cô Tinh
Kim Tiền Báo Tử (báo đốm vàng)
Thang Long
89
Địa Toàn Tinh
Quỷ Kiểm Nhi (gã đếm quỷ)
Đỗ Hưng
90
Địa Đoản Tinh
Xuất Lâm Long (rồng rời rừng)
Trâu Uyên
91
Địa Giốc Tinh
Độc Giác Long (rồng một sừng)
Trâu Nhuận
92
Địa Tú Tinh
Hãn Địa Hốt Luật (chồn khát nước)
Chu Quý
93
Địa Tàng Tinh
Tiếu Diện Hổ (hổ mặt cười)
Chu Phú
94
Địa Binh Tinh
Thiết Tý Bác (bác tay sắt)
Sái Phúc
95
Địa Tổn Tinh
Nhất Chi Hoa (một nhành hoa)
Sái Khánh
96
Địa Nô Tinh
Thôi Mệnh Phán Quan (phán quan đoạt mệnh)
Lý Lập
97
Địa Sát Tinh
Thanh Nhãn Hổ (hổ mắt xanh)
Lý Vân
98
Địa Ác Tinh
Một Diện Mục (anh xấu hổ)
Tiêu Đỉnh
99
Địa Xú Tinh
Thạch Tướng Quân (tướng quân họ Thạch)
Thạch Dũng
100
Địa Số Tinh
Tiểu Uý Trì (Uý Trì nhỏ) [6]
Tôn Tân
101
Địa Âm Tinh
Mẫu Đại Trùng (hổ mẹ)
Cố Đại Tẩu
102
Địa Hình Tinh
Thái Viên Tử (người trông vườn rau)
Trương Thanh
103
Địa Tráng Tinh
Mẫu Dạ Xoa (dạ xoa cái)
Tôn Nhị Nương
104
Địa Liệt Tinh
Hoạt Diêm La (Diêm La sống)
Vương Đình Lục
105
Địa Kiện Tinh
Hiểm Đạo Thần (thần hiểm ác)
Úc Bảo Tứ
106
Địa Hao Tinh
Bạch Nhật Thử (chuột chính ngày)
Bạch Thắng
107
Địa Tặc Tinh
Cổ Thượng Tảo (bọ trên trống)
Thời Thiên
108
Địa Cẩu Tinh
Kim Mao Khuyển (chó lông vàng)
Đoàn Cảnh Trụ
Nhân vật Thủy hử
Sáng lập
Vương Luân
36 Thiên Cương Tinh
1. Tống Giang  · 2. Lư Tuấn Nghĩa  · 3. Ngô Dụng  · 4. Công Tôn Thắng  · 5. Quan Thắng  · 6. Lâm Xung  · 7. Tần Minh  · 8. Hô Duyên Chước  · 9. Hoa Vinh  · 10. Sài Tiến  · 11. Lý Ứng  · 12. Chu Đồng  · 13. Lỗ Trí Thâm  · 14. Võ Tòng  · 15. Đổng Bình  · 16. Trương Thanh  · 17. Dương Chí  · 18. Từ Ninh  · 19. Sách Siêu  · 20. Đới Tung  · 21. Lưu Đường  · 22. Lý Quỳ  · 23. Sử Tiến  · 24. Mục Hoằng  · 25. Lôi Hoành  · 26. Lý Tuấn  · 27. Nguyễn Tiểu Nhị  · 28. Trương Hoành  · 29. Nguyễn Tiểu Ngũ  · 30. Trương Thuận  · 31. Nguyễn Tiểu Thất  · 32. Dương Hùng  · 33. Thạch Tú  · 34. Giải Trân  · 35. Giải Bảo  · 36. Yến Thanh
72 Địa Sát Tinh
37. Chu Vũ  · 38. Hoàng Tín  · 39. Tôn Lập  · 40. Tuyên Tán  · 41. Hác Tư Văn  · 42. Hàn Thao  · 43. Bành Dĩ  · 44. Đan Đình Khuê  · 45. Ngụy Định Quốc  · 46. Tiêu Nhượng  · 47. Bùi Tuyên  · 48. Âu Bằng  · 49. Đặng Phi  · 50. Yến Thuận  · 51. Dương Lâm  · 52. Lăng Chấn  · 53. Tưởng Kính  · 54. Lã Phương  · 55. Quách Thịnh  · 56. An Đạo Toàn  · 57. Hoàng Phủ Đoan  · 58. Vương Anh  · 59. Hổ Tam Nương  · 60. Bảo Húc  · 61. Phàn Thụy  · 62. Khổng Minh  · 63. Khổng Lượng  · 64. Hạng Xung  · 65. Lý Cổn  · 66. Kim Đại Kiên  · 67. Mã Lân  · 68. Đồng Uy  · 69. Đồng Mãnh  · 70. Mạnh Khang  · 71. Hầu Kiện  · 72. Trần Đạt  · 73. Dương Xuân  · 74. Trịnh Thiên Thọ  · 75. Đào Tông Vượng  · 76. Tống Thanh  · 77. Nhạc Hoà  · 78. Cung Vượng  · 79. Đinh Đắc Tôn  · 80. Mục Xuân  · 81. Tào Chính  · 82. Tống Vạn  · 83. Đỗ Thiên  · 84. Tiết Vĩnh  · 85. Thi Ân  · 86. Lý Trung  · 87. Chu Thông  · 88. Thang Long  · 89. Đỗ Hưng  · 90. Trâu Uyên  · 91. Trâu Nhuận  · 92. Châu Quý  · 93. Châu Phú  · 94. Xái Phúc  · 95. Xái Khánh  · 96. Lý Lập  · 97. Lý Vân  · 98. Tiêu Đĩnh  · 99. Thạch Dũng  · 100. Tôn Tân  · 101. Cố Đại Tẩu  · 102. Trương Thanh  · 103. Tôn Nhị Nương  · 104. Vương Định Lục  · 105. Úc Bảo Tứ  · 106. Bạch Thắng  · 107. Thì Thiên  · 108. Đoàn Cảnh Trụ
Nhân vật khác
Tống Huy Tông · Cao Cầu  · Sái Kinh  · Dương Tiễn  · Đồng Quán  · Phan Kim Liên  · Võ Đại Lang  · Tây Môn Khánh  · Lý Sư Sư
 Nguồn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
 NST có một bộ sưu tập đầy đủ 108 anh hùng Lương sơn Bạc Gửu theo File ảnh

File đính kèm:

  • docDanh sách các thủ lĩnh Lương Sơn Bạc.doc
Bài giảng liên quan