Đáp án đềthi khảo sát chất lượng Lớp 12 - Năm 2012 môn Toán – Khối A
a) Tập xác định: } 1 { \ − R .
b) Sựbiến thiên:
* Giới hạn, tiệm cận: Ta có
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đáp án đềthi khảo sát chất lượng Lớp 12 - Năm 2012 môn Toán – Khối A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 - NĂM 2012 Môn: TOÁN – Khối A; Thời gian làm bài: 180 phút Câu Đáp án Điểm 1. (1,0 điểm) a) Tập xác định: }1{\ −R . b) Sự biến thiên: * Giới hạn, tiệm cận: Ta có ( ) −∞=−−→ yx 1lim và ( ) .lim1 +∞=+−→ yx Do đó đường thẳng 1−=x là tiệm cận đứng của (H). Vì 2limlim −== +∞→−∞→ yy xx nên đường thẳng 2−=y là tiệm cận ngang của đồ thị. * Chiều biến thiên: Ta có .1,0 )1( 3' 2 −≠∀<+ −= x x y Suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ) ( ).;1,1; ∞+−−∞− 0,5 * Bảng biến thiên: x ∞− 1− ∞+ 'y − − y ∞+ 2− 2− ∞− c) Đồ thị: Đồ thị (H) cắt Ox tại ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ 0; 2 1 , cắt Oy tại ( ).1;0 (H) nhận giao điểm ( )2;1 −−I của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng. 0,5 2. (1,0 điểm) Hoành độ giao điểm của d và (H) là nghiệm của phương trình mx x x +−=+ +− 1 12 )1(01)1( 1),)(1(12 2 =+−+−⇔ −≠+−+=+−⇔ mxmx xmxxx Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt 0)1(4)1(0 2 >+−−+⇔>Δ⇔ mm ⎢⎢⎣ ⎡ +−> −−−+⇔ 323 323 0362 m m mm (2) 0,5 I. (2,0 điểm) Khi đó ),;(),;( 2211 mxxBmxxA +−+− với .1,1 2121 +−=+=+ mxxmxx Từ giả thiết ta có 4)(8)()(8 212 2 12 2 12 2 =−⇔=−+−⇔= xxxxxxAB ⎢⎣ ⎡ −= =⇔=−+⇔=+−−+⇔ =−+⇔ 7 1 0764)1(4)1( 44)( 22 21 2 21 m m mmmm xxxx Đối chiếu với (2), ta có các giá trị cần tìm của m là .7,1 −== mm 0,5 1. (1,0 điểm) II. (2,0 điểm) Phương trình đã cho tương đương với xxxxxx cos3cos2cos12sin)sin3(sin −=−+++ xxxxxxx cos2sin2sin2cossin2cos2sin2 2 −=++⇔ .0)sin)(cos1cos2(sin 0)sin(cossin)sin(cos2sin =++⇔ =+++⇔ xxxx xxxxxx 0,5 xO 1− 2 1 y I 2− 1 2 Từ đó ta có các trường hợp sau *) .,0sin Z∈=⇔= kkxx π *) .,2 3 2 2 1cos01cos2 Z∈+±=⇔−=⇔=+ kkxxx ππ *) ., 4 0sincos Z∈+−=⇔=+ kkxxx ππ Vậy phương trình đã cho có nghiệm ., 4 ,2 3 2, Z∈+−=+±== kkxkxkx πππππ 0,5 2. (1,0 điểm) Điều kiện: .0 024 0 >⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ >−+ > x x x x Khi đó bpt đã cho tương đương với .24427 22 xxxx −+>−+ Đặt 0,422 ≥=+− ttxx ta được ⎢⎣ ⎡ > +−⇔>+ 3 1 03443 22 t t tttt 0,5 *) Với 1<t ta có ,1422 <+− xx bpt này vô nghiệm. *) Với 3>t ta có ⎢⎢⎣ ⎡ −< +>⇔>−−⇔>+− 61 61 052342 22 x x xxxx Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm .61+>x 0,5 Ta có .d )1( 2ln 0 2∫ += xe xeI x x Đặt ,dd xuxu =⇒= . 1 1d )1( d 2 +−=⇒+= xx x e vx e ev Theo công thức tích phân từng phần ta có ∫∫ ++−=+++−= 2ln 0 2ln 00 2ln 1 d 3 2ln 1 d 1 xxx e x e x e xI (1) 0,5 III. (1,0 điểm) Tính . 1 d2ln 0 1 ∫ += xe xI Đặt tex = ta có 22ln;10 =⇒==⇒= txtx và .dd ttx = Suy ra .3ln2ln2)1ln(lnd 1 11 )1( d 1 2 1 22 1 2 1 1 −=+−=⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ +−=+= ∫∫ ttttttt tI Thay vào (1) ta được .3ln2ln 3 5 −=I 0,5 *) Gọi H là trung điểm CM. Từ giả thiết .45))(;()( 0111 =∠=∠⇒⊥⇒ ABCCCCHCABCHC *) Từ tam giác vuông ABC với 3260,2 0 aACABCaBC =⇒=∠= , aCHaABCMaAM =⇒=== 2 2 1,4 .45tan 01 aCHHC ==⇒ .3232.. 321. 111 aaaSHCV ABCCBAABC === 0,5 IV. (1,0 điểm *) Kẻ ⇒⊥ ACHK đường xiên .))();(( 1111 KHCAACCABCACKC ∠=∠⇒⊥ Tam giác MCA cân tại M 2 30sin.30 00 aHCHKMACMCA ==⇒=∠=∠⇒ .2arctan))();((2)tan( 111 =∠⇒==∠⇒ AACCABCHK CHKHC 0,5 C A M H K 1C 1B 1A 2a B 3 Ta có .3111;3111;3111 333333 zxxzyzzyxyyx ≥++≥++≥++ Suy ra .3333222 333 zxyzxyzyx ++≥+++ Suy ra .1113333 222222 xzxzzyzyyxyxzxyzxy P +−++−++−+++≥+ 0,5 V. (1,0 điểm Mặt khác, áp dụng BĐT ,411 baba +≥+ với 0, >ba ta có ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ +−++⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ +−++⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ +−++++≥+ 222222 1111112223 xzxzzxzyzyyzyxyxxyzxyzxy P .12 3.4 9.3.16 )222( 9.3.16 )()()( 3.16 )( 16 )( 16 )( 16 1 2 141 2 141 2 14 444222 22 3 222222 222222 222222 =≥++≥ +++≥+++++≥ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ +++⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ +++⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ++= ++++++++≥ zyx xzzyyxxzzyyx xzzxzyyzyxxy xzzyyxzxyzxy Do đó .9≥P Dấu đẳng thức xảy ra khi .1=== zyx Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 9, đạt được khi .1=== zyx 0,5 1. (1,0 điểm) 1 48 :)( 22 =+ yxE có ).0;2(),0;2(248 21 FFc −⇒=−= Từ giả thiết 2: −=⇒ xyd hay .02 =−− yx 0,5 Từ hệ . 3 2; 3 8),2;0( 1 48 2 22 ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛−⇒ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ =+ −= BAyx xy . 3 1622.2 3 8. 2 1);(. 2 1 11 === ABFdABS ABF 0,5 2. (1,0 điểm) *) (P) chứa d )(P⇒ đi qua ⇒−− )1;1;2(M pt (P) có dạng ).0(02 222 ≠++=++−++ CBACBACzByAx 00.)( =−+⇔=⇒⊂ CBAnuPd Pd (1) *) 2 1 .6 |2| 2 1))(;sin(30))(;( 222 0 =++ ++⇔=Δ⇔=Δ∠ CBA CBAPP )(3)2(2 2222 CBACBA ++=++⇔ . (2) 0,5 VIa. (2,0 điểm) *) Từ (1) có BAC += thay vào (2): ⎢⎢⎣ ⎡ −= −= ⇔=++ 2 2 0252 22 BA BA BABA + Khi .2BA −= Chọn .042:)(1,2,1 =−+−⇒==−= zyxPCAB + Khi . 2 BA −= Chọn .052:)(1,1,2 =−−−⇒−==−= zyxPCAB 0,5 VIIa. (1,0 điểm) Từ giả thiết ta có 2, 6 )1()1(.3 2 )1)(2(.8)1(3 ≥−+=++++ nnnnnnn .11 2 11 0229)1()2(86 2 =⇔⎢⎣ ⎡ −= =⇔=−−⇔−=++⇔ n n n nnnnn 0,5 4 Theo khai triển nhị thức Newton ta có ∑∑∑ = − = − = −=⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −=⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −+ k i i i i k kk k k k kk k k x CxC x xC x x 0 11 11 0 11 11 11 0 11 11 )1(.)(3.113.).(113 .)1(.3. 2 11 0 11 0 11 iki k i i k k k k xCC −− == −= ∑∑ Xét phương trình 110,4 2 11 ≤≤≤=−− kiik ⎢⎣ ⎡ == ==⇔≤≤≤=+⇔ 0,3 1,1 110,32 ik ik kiik Suy ra hệ số của 4x là .44223.)1.(.3. 3311 11 1 1 11 =+− CCC 0,5 1. (1,0 điểm) – TH1: .2: =⇒⊥ xdOxd Từ 0. )2;2( )2;2( 2 2 2 =⇒⎩⎨ ⎧ −⇒⎩⎨ ⎧ = = ONOM N M xy x . (1) – TH2: .2: kkxydOxd −=⇒⊥/ Tọa độ M, N là nghiệm của ⎩⎨ ⎧ = −= xy kkxy 2 2 2 ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ −= = ⇔ kyky yx 2 2 . 2 2 2 0422 =−−⇒ kyky . (2) 0,5 Để d cắt (P) tại M, N phân biệt thì (2) phải có 2 nghiệm phân biệt .0≠⇔ k Gọi ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ 2 2 2 1 2 1 ; 2 ,; 2 yyNyyM trong đó 21, yy là nghiệm của (2). Ta có 0)4()2( 2 . 221 2 21 =−+−=+⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛= yyyyONOM . (3) Từ (1) và (3) suy ra OMNMON Δ⇒=∠ 090 vuông tại O. Suy ra tâm I của đường tròn ngoại tiếp OMNΔ là trung điểm MN .dI ∈⇒ 0,5 2. (1,0 điểm) d cắt (P) tại )4;0;1(−E Giả sử 052)(),;;( 000000 =+−+⇒∈ zyxPFzyxF . (1) Vì 'dEF ⊥ nên dEF ⊥ (định lí 3 đường vuông góc) 0. =⇒ EFud .022 000 =−++⇔ zyx (2) 0,5 VIb. (2,0 điểm) 75)4()1(35 20 2 0 2 0 =−+++⇔= zyxEF (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra ),1;5;4( −−F hoặc ).9;5;6(−F 0,5 Từ giả thiết 0422 =+− zz ta có .313)1( 2 izz ±=⇔−=− 0,5 VIIb. (1,0 điểm) *) Với iz 31+= ta có 7 7 7 77 ) 6 sin 6 (cos ) 4 sin 4 (cos . 28 1 )3( )1( 33 33 ππ ππ i i i i i iw + −+− =+ −=⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ + −= 7 7cos sin1 1 1 3 1 3 14 4. . .7 7 8 32 328 2 3cos sin 6 6 i i i ii π π π π − −+ + + −= = − = − −++ *) Với iz 31−= ta có 7 7 7 7 ) 6 sin 6 (cos ) 4 sin 4 (cos . 28 1 )3( )1( ππ ππ −+− + =− += i i i iw . 32 13 32 13 3 1. 8 1 6 7sin 6 7cos 4 7sin 4 7cos . 28 1 i i i i i −++−=+− −=−+− + = ππ ππ 0,5
File đính kèm:
- DA lan 4 Khoi A - 2012.pdf