Đầy đủ về Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
Viết báo cáo NCKHSPƯD
Tên đề tài
Tên tác giả và Đơn vị công tác
Tóm tắt
Giới thiệu
Phương pháp
Khách thể nghiên cứu
Thiết kế
Quy trình
Đo lường
Phân tích dữ liệu và kết quả
Bàn luận
Kết luận và khuyến nghị
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
thập dữ liệu, hoặc cách áp dụng nghiên cứu trong các lĩnh vực khác Ví dụ: Đối với các cấp lãnh đạo: cần quan tâm về cơ sở vật chất như trang thiết bị máy tính, máy chiếu Projector hoặc màn hình ti vi màn hình rộng có bộ kết nối... cho các nhà trường. Mở các lớp bồi dưỡng ứng dụng CNTT, khuyến khích và động viên giáo viên áp dụng CNTT vào dạy học. Đối với giáo viên: không ngừng tự học, tự bồi dưỡng để hiểu biết về CNTT, biết khai thác thông tin trên mạng Internet, có kĩ năng sử dụng thành thạo các trang thiết bị dạy học hiện đại. Với kết quả của đề tài này, tôi mong rằng các bạn đồng nghiệp quan tâm, chia sẻ và đặc biệt là đối với giáo viên cấp tiểu học có thể ứng dụng đề tài này vào việc dạy học môn Toán để tạo hứng thú và nâng cao kết quả học tập cho học sinh. Trang tiếp theo VII. Tài liệu tham khảo Trích dẫn theo thứ tự bảng chữ cái lần lượt tên tác giả, các bài viết và nghiên cứu được đề cập ở phần trước, đặc biệt là trong phần giới thiệu. Ví dụ: -Tài liệu tập huấn Nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học dành cho giảng viên sư phạm 14 tỉnh miền núi phía bắc Việt Nam. Dự án Việt Bỉ - Bộ GD&ĐT(2008). - Tài liệu hội thảo tập huấn: + Đổi mới nội dung và phương pháp dạy học môn Toán. + Đổi mới nội dung và phương pháp dạy Công tác Đội, tháng 4/2007. + Đổi mới nội dung và phương pháp dạy môn Toán Chủ đề ứng dụng CNTT. - Mạng Internet: ; thuvientailieu.bachkim.com ; thuvienbaigiangdientu.bachkim.com; giaovien.net .... Trang tiếp theo VII. Phụ lục Các tài liệu minh chứng cho quá trình nghiên cứu và kết quả của đề tài: bảng hỏi, câu hỏi kiểm tra, giáo án, tài liệu, báo cáo, băng hình, đĩa hình, sản phẩm mẫu của người nghiên cứu và đối tượng nghiên cứu, các số liệu thống kê chi tiết... Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2012 THIẾT KẾ BÀI DẠY Môn : Toán lớp 2 Bài: Ngày, giờ I. Mục tiêu: Giúp HS - HS nhận biết: một ngày có 24 giờ, biết các buổi, tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. Nhận biết đơn vị đo ngày, giờ - Củng cố biểu tượng về thời gian, đọc đúng giwof trên đồng hồ - Hiểu biết về sử sụng thời gian trong thực tế hàng ngày II.Đồ dùng dạy học: * GV: - Mô hình đồng hồ. -Đồng hồ bàn, đồng hồ điện tử. *HS: : - Mô hình đồng hồ. II.Các hoạt động dạy học: 1.Họat động 1:Kiểm tra:(3-5’) Bảng con - GV quay kim đồng hồ - H quan sát, ghi tên số giờ trên đồng hồ: 2 Họat động. 2: ¹Dạy bài mới (13-15’). GV giới thiệu bài- Ghi tên bài- HS nhắc lại tên bài 2.1: Mối quan hệ ngày - giờ. - HS nêu 1 ngày có bao nhiêu giờ? (24 giờ) GV: - 24 giờ bắt đầu từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. 2.2.Nhận biết các giờ trong buổi. - HS nêu các buổi trong ngày - HS nêu các giờ trong buổi. - GV giúp HS nhận biết các giờ trong mỗi buổi, tên gọi các giờ tương ứng trong ngày 3.Hoạt động 3: Luyện tập thựcc hành ( 15-17’) Bµi 1/76 :(4-6’).SGK - HS đọc và nêu yêu cầu - HS làm bài vào SGK - HS đọc bài làm, nhận xét - > GV chốt kiến thức: Củng cố kĩ năng xem đúng giờ,hiểu biết về việc sử dụng thời gian. => Em tập thể dục lúc mấy giờ sáng ? Bµi 2/77.(4-6’) miệng - HS đọc và nêu yêu cầu - HS quan sát trah và trả lời, nhận xét - > GV chốt kiến thức: Củng cố kĩ năng xem giờ, nhận biết giờ tương ứng với các sự việc trong tranh => Vì sao em chọn đồng hồ (d) ứng với tranh 2 ? Bµi 3/77:( 3-5’).SGK - HS đọc và nêu yêu cầu - HS làm bài vào SGK - HS đọc bài làm, nhận xét - > GV chốt kiến thức: Củng cố kĩ năng xem giờ, xác định giờ trên đồng hồ bàn, điện tử => 20 giờ còn được gọi là mấy giờ ? 4.Hoạt động 4: Củng cố: (3-5’) - Chọn đáp án đúng: đồng hồ chỉ mấy giờ a.đồng hồ chỉ b. đồng hồ chỉ 8 giờ c. đồng hồ chỉ 8 giờ 15 phút 9 giờ rưỡi Giáo viên nhận xét tiết học . Rút kinh nghiệm sau giờ dạy .......................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài kiểm tra trước tác động Thời gian làm bài 15 phút (Đề chung cho cả hai lớp) Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm a. Một ngày có .....giờ b. 13 giờ hay .... giờ chiều. 20 giờ hay ....giờ tối 23 giờ hay ....giờ đêm Câu 2: Khoanh vào đáp án đúng 1. Mai đến trường lúc 7 giờ, Toàn đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Ai đến trường sớm hơn? A. Mai B. Toàn 2. Tuấn đi ngủ lúc 21 giờ, Huy đi ngủ lúc 21 giờ 30 phút. Ai đi ngủ muộn hơn? A. Tuấn B. Huy 3. Quang làm xong bài kiểm tra lúc 9 giờ 30 phút, Hưng làm xong bài lúc 9 giờ rưỡi. Hai bạn làm bài như thế nào? A. Quang làm bài xong trước B. Hưng làm bài xong trước C. Hai bạn làm bài xong bằng nhau Đáp án và biểu điểm CÊu 1: 4 điểm( điền đúng mỗi phần được 1 điểm) a.24 ; b. 1 ; c.8 ; 11 Câu 2: 6 điểm(Khoanh đúng mỗi câu được 2 điểm) 1(A) ; 2(B) ; 3(C) Bảng điểm kiểm tra trước tác động Họ và tên HS lớp 2A Điểm KT Trước TĐ Họ và tên HS lớp 2B Điểm KT Trước TĐ 1 Nguyễn Gia An 7 Phạm Thị Anh 8 2 Phạm Trung Anh 6 Nguyễn Thế Chinh 8 3 Nguyễn Thị Vân Anh 9 Nguyễn Văn Duẩn 7 4 Nguyễn Thi Mai Anh 5 Nguyễn Trà Giang 7 5 Nguyễn Quốc Bảo 8 Nguyễn Thị Hiền 5 6 Nguyễn Ngọc Bình 6 Phạm Thu Hiền 6 7 Phan Thị Kim Hiền 8 Phạm Văn Hoàng 7 8 Vũ Ngọc Hoàn 8 Nguyễn Thúy Hòa 7 9 Nguyễn Thị Thu Huệ 9 Trần Thị Hồng 8 10 Nguyễn Thu Huyền 7 Phạm Phú Hưng 5 11 Đào Văn Hùng 7 Nguyễn Đức Huyên 9 12 Nguyễn Viết Khánh 8 Vũ Thị Loan 7 13 Phạm Thị Thùy Linh 6 Phạm Tiến Long 7 14 Phạm Phú Mạnh 5 Vũ Thị Minh Lý 5 15 Nguyễn Yến Nhi 6 Vũ THị Phương Lan 7 16 Nguyễn Thị Mai Phương 7 Nguyễn Thị Trúc Mai 6 17 Nguyễn Vĩnh Phúc 8 Phạm Văn Minh 5 18 Nguyễn Thị Như Quỳnh 7 Nguyễn Trọng Ninh 7 19 Nguyễn Ngọc Sơn 7 Nguyễn Thị Hà Oanh 7 20 Vũ Thị Thảo 5 Phạm Văn Phúc 8 21 Nguyễn Duy Thắng 5 Vũ Thị Phương 9 22 Nguyễn Ngọc Tình 9 Phạm Thanh Tú 6 23 Phạm Thị Trang 7 Phạm Văn Thành 7 24 Nguyễn Văn Việt 9 Nguyễn Phương Thảo 5 25 Trần Thị Yến 6 Nguyễn Thị Trang 8 Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012 Thiết kế bài dạy Môn :Toán lớp 2 Bài: Thực hành xem đồng hồ I. Mục tiêu: - HS tập xem đồng hồ, làm quen với chỉ số giờ tương ứng khác - Làm quen với các hoạt động sinh hoạt , học tập thường ngày. II. Đồ dùng: * GV : -Giáo án điện tử( dạy lớp 2A) - Máy tính, máy chiếu - Mô hình đồng hồ * HS: Mô hình đồng hồ III. Các hoạt động dạy học 1.Hoạtt động 1:Kiểm tra (3-5’) - GV chiếu lên màn hình một sốđồng hồ - HS đọc giờ trên đồng hồ 2.Hoạt động 2: Luyện tập ( 30-32’) Bài 1/78 :(8-10’). SGK - HS đọc và nêu yêu cầu - HS làm bài vào SGK - HS đọc bài làm, nhận xét GV chiếu lên màn hình bài làm đúng để HS quan sát => Em đi học lúc mấy giờ? -> GV chốt kiến thức: Bµi 2/78(8-10’) SGK - HS đọc và nêu yêu cầu - HS làm bài vào SGK - HS đọc bài làm, nhận xét => Giải thích cách làm? GV chiếu lên màn hình bài làm đúng để HS quan sát, so sánh với bài làm của mình -> GV chốt kiến thức - Dự kiến sai lầm: đánh dấu ( đ, S ) chưa chuẩn do HS chưa quan sát kĩ tranh Bài 3/78:( 10-12’) Thực hành - HS đọc và nêu yêu cầu - HS quay kim trên mặt đồng hồ mô hình =>Nêu vị trí các kim khi đồng hồ chỉ 23 giờ? - nhận xét - GV chiếu lên màn hình các giờ đúng sau mỗi lần HS quay kim đồng hồ -> GV chốt kiến thức 3.Họat động 3: Củng cố: (3-5’) Chọn đáp án đúng GV chiếu lên màn hình đồng hồ chỉ 8 giờ tối Vào giờ này em đang làm gì? Em đang học ở trường Em đang ăn cơm tối Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Bài kiểm tra sau tác động Thời gian làm bài 15 phút (Đề chung cho cả hai lớp) Câu 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ? 12 3 6 9 1 2 4 5 7 8 10 11 11 10 2 1 12 11 10 2 1 12 12 3 6 9 1 2 4 5 7 8 10 11 8 4 9 3 8 4 9 3 7 5 6 7 5 6 10 11 9 12 5 4 2 1 6 3 8 7 A................. B. ............... C ................ D............... E............... Câu 2: Khoanh vào đáp án đúng 12 3 6 9 1 2 4 5 7 8 10 11 11 10 2 1 12 11 10 2 1 12 12 3 6 9 1 2 4 5 7 8 10 11 8 4 9 3 8 4 9 3 7 5 6 7 5 6 10 11 9 12 5 4 2 1 6 3 8 7 a.12 giờ b.7 gờ 30 phút c.6 gờ 25 phút d. 4 giờ 11 10 2 1 12 11 10 2 1 12 8 4 9 3 8 4 9 3 7 5 6 7 5 6 e. 10 giờ 5 phút g.7 giờ h. 12 giờ rưỡi Đáp án và biểu điểm Câu 1: 5 điểm (điền đúng mỗi phần 1 điểm) Đáp án A.9 giờ ; B. 7 giờ kém 15 ; C 6 giờ rưỡ ; D.4 giờ;E.10 giờ 10 phút Câu 2: 5 điểm (mỗi phần đúng 1 điểm) Đáp án đúng: b. c, d, e , g Bảng điểm kiểm tra sau tác động Họ và tên HS lớp 2A Điểm KT sau TĐ Họ và tên HS lớp 2B Điểm KT sau TĐ 1 Nguyễn Gia An 10 Phạm Thị Anh 8 2 Phạm Trung Anh 10 Nguyễn Thế Chinh 7 3 Nguyễn Thị Vân Anh 9 Nguyễn Văn Duẩn 9 4 Nguyễn Thi Mai Anh 9 Nguyễn Trà Giang 6 5 Nguyễn Quốc Bảo 10 Nguyễn Thị Hiền 8 6 Nguyễn Ngọc Bình 8 Phạm Thu Hiền 8 7 Phan Thị Kim Hiền 9 Phạm Văn Hoàng 8 8 Vũ Ngọc Hoàn 9 Nguyễn Thúy Hòa 8 9 Nguyễn Thị Thu Huệ 9 Trần Thị Hồng 9 10 Nguyễn Thu Huyền 10 Phạm Phú Hưng 9 11 Đào Văn Hùng 9 Nguyễn Đức Huyên 8 12 Nguyễn Viết Khánh 8 Vũ Thị Loan 8 13 Phạm Thị Thùy Linh 10 Phạm Tiến Long 8 14 Phạm Phú Mạnh 9 Vũ Thị Minh Lý 7 15 Nguyễn Yến Nhi 9 Vũ THị Phương Lan 7 16 Nguyễn Thị Mai Phương 8 Nguyễn Thị Trúc Mai 8 17 Nguyễn Vĩnh Phúc 8 Phạm Văn Minh 8 18 Nguyễn Thị Như Quỳnh 9 Nguyễn Trọng Ninh 8 19 Nguyễn Ngọc Sơn 9 Nguyễn Thị Hà Oanh 9 20 Vũ Thị Thảo 9 Phạm Văn Phúc 6 21 Nguyễn Duy Thắng 9 Vũ Thị Phương 6 22 Nguyễn Ngọc Tình 8 Phạm Thanh Tú 10 23 Phạm Thị Trang 10 Phạm Văn Thành 7 24 Nguyễn Văn Việt 7 Nguyễn Phương Thảo 9 25 Trần Thị Yến 9 Nguyễn Thị Trang 8
File đính kèm:
- VIẾT BÁO CÁO NCKHSPUD MINH HỌA.doc
- A_ Tong quan ve NCKHSPUD tai Đông Hòa.ppt
- B1 Xac dinh de tai NCKHSPUD.ppt
- B2. Lua chon thiet ke nghien cuu.PPT
- B3. Thu thap du lieu nghien cuu.ppt
- B4. Phan tich du lieu.ppt
- B5.Bao cao de tai NCKHSPUD.ppt
- C.Lap ke hoach NC.ppt
- D1. Danh gia de tai NCKHSPƯD.ppt
- Thuc hanh tinh toan.xls