Đề cương thi Học kì II môn Toán 6 Năm học 2013 - 2014

1. Thế nào là hai phân số bằng nhau ? Cho ví dụ.

2. Phát biểu tính chât cơ bản của phân số.

3. Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào? Thế nào là phân số tối giản?

4. Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số.

5. Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào?

 

doc3 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1583 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương thi Học kì II môn Toán 6 Năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHÒNG GD & ĐT TINH BIÊN 
TRƯỜNG THCS NÚI CẤM
ĐỀ CƯƠNG THI HK II MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2013 - 2014
Tên học sinh:...........................................................Lớp:...........
I.LÝ THUYẾT
	1. Số học :
1. Thế nào là hai phân số bằng nhau ? Cho ví dụ.
2. Phát biểu tính chât cơ bản của phân số.
3. Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào? Thế nào là phân số tối giản?
4. Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số.
5. Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào?
6. Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số 
7. Nêu tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số.
8. Viết số đối của phân số , viết số nghịch đảo của phân số (a,b Z, a ≠ 0, b≠ 0)
9. Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm thế nào?
10. Muốn tìm một số biết giá trị một phân số của nó ta làm thế nào? 
11. Tỉ số của hai số là gì ? tỉ số và phân số có gì khác nhau ?
2. Hình học :
1. Nửa mặt phẳng bờ a - Hai nửa mặt phẳng đối nhau.
2. Góc
	- Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
- Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau , kề bù.
3. Khi nào thì 
4. Tia phân giác của một góc.
II. BÀI TẬP:
Câu 1: So sánh phân số
 a) và 	 c) và 
 b) và 	d) và 
Câu 2: Tìm giá trị của x, biết:
= b) =	c) 
d) e) f) 
g) 	 h) 
Câu 3: 
Trên đĩa có 24 cái kẹo. Hạnh ăn 25% số kẹo. Sau đó, Lan ăn số kẹo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy cái kẹo?
Câu 4:
 Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. 
Biết .
Tính số đo góc yOz
Vẽ tia phân giác Ot của góc yOz. Tính số đo góc xOt ?
Câu 5: Lớp 6 có 24 học sinh giỏi chiếm 60% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh trung bình. Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp 6 ?
Câu 6: 
Cho hai góc kề bù xOy, yOx’. Biết và Ot là tia phân giác góc xOy.
Hãy tính số đo các góc yOx’, tOx’.
Câu 7 : 
Cho hai góc kề bù xOy, yOx’. Biết , Ot là tia phân giác góc xOy. Ot’ là tia phân giác góc yOx’ Hãy tính số đo các góc yOx’, tOx’, t’Ot.
Câu 8 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Xác định hai tia Oy, Oz sao cho .
Hãy chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOz.
Gọi Ot là tia đối của tia Ox . Tính góc tOy .
Câu 9 : Tính giá trị các biểu thức:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
e) 	f) 
	g)	h) 
	k) 	l) 
	m) 	n) 
 o) 	 p) 
Câu 10 :
	a/ Hải có 42 viên bi, Hải cho Minh số viên bi của mình. Hỏi Hải còn lại bao nhiêu viên bi.
	b/ 75% một mảnh vải dài 3,75 mét. Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét.
	c/ Tìm tỉ lệ xích của một bản đồ, biết rằng quãng đường từ Hà Nội đến Thái Nguyên trên bản đồ là 4 cm còn trong thực tế là 80 km.
	d/ Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển.
Bài 11 : Một người mang đi bán một số trứng. Sau khi bán số trứng thì còn lại 21 quả . Tính số trứng mang đi bán.
Bài 12 : Một ô tô đã đi 120 km trong ba giờ . Giờ thứ nhất xe đi được quãng đường. Giờ thứ hai xe đi được 40% quãng đường còn lại. Hỏi trong giờ thứ ba xe đi được bao nhiêu kilômét?
Bài 13 : Nam đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc cuốn sách, ngày thứ hai đọccuốn sách, ngày cuối cùng đọc nốt 35 trang còn lại. Hỏi quyển sách dày bao nhiêu trang ?
Bài 14: 
 Cho Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là m, chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m. Hãy tính chiều dài và chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Bài 15: 
 Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định hai tia Oy và Ot sao cho và .
Tính số đo .
Gọi Om là tia đối của tia Ox, tính số đo .
Gọi Oa là tia phân giác góc mOt, tính số đo .
Chú ý: Các em có thể tìm làm thêm bài tập ở SGK hoặc các sách tham khảo khác. Chúc các em ôn thi tốt.

File đính kèm:

  • docde cuong khoi 6.doc